Mục lục
128 quan hệ: Úc, Đài Loan, Bán đảo Triều Tiên, Brisbane, Chiến tranh Lạnh, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh Triều Tiên, Chiến tranh Vùng Vịnh, Chiến tranh Việt Nam, Chuẩn Đô đốc, Douglas MacArthur, Eo biển Đài Loan, Guam, Hàn Quốc, Hạm đội Thái Bình Dương, Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ, Hải quân, Hải quân Hoa Kỳ, Không đoàn, Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai, Lockheed P-3 Orion, Miền Bắc (Việt Nam), Nguyên tử, Nhật Bản, Phó Đô đốc, Sasebo, Scott R. Van Buskirk, Soái hạm, Tàu khu trục, Tàu ngầm, Tàu sân bay, Tàu tuần dương, Thái Bình Dương, Thủy quân lục chiến, Trận chiến vịnh Leyte, Trung Quốc, USS Blue Ridge (LCC-19), USS Essex (LHD-2), USS Guardian (MCM-5), Yokosuka, 1 tháng 12, 1 tháng 3, 10 tháng 3, 10 tháng 9, 12 tháng 7, 12 tháng 8, 12 tháng 9, 13 tháng 10, 13 tháng 12, 13 tháng 9, ... Mở rộng chỉ mục (78 hơn) »
- Hạm đội Hoa Kỳ
- Khởi đầu năm 1943 ở Úc
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Úc
Đài Loan
Trung Hoa Dân Quốc là một chính thể quốc gia cộng hòa lập hiến tại Đông Á, ngày nay do ảnh hưởng từ lãnh thổ thống trị và nhân tố chính trị nên trong nhiều trường hợp được gọi là Đài Loan hay Trung Hoa Đài Bắc.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Đài Loan
Bán đảo Triều Tiên
Bán đảo Triều Tiên là dải đất nằm nhô ra biển ở Đông Á, có đường biên giới đất liền với Trung Quốc.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Bán đảo Triều Tiên
Brisbane
Brisbane (Phát âm) là thành phố thủ phủ và là thành phố đông nhất của bang Queensland của Úc.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Brisbane
Chiến tranh Lạnh
Máy bay trinh sát P-3A của Mỹ bay trên chiến hạm Varyag của Liên Xô năm 1987. Chiến tranh Lạnh (1946–1989) là tình trạng tiếp nối xung đột chính trị, căng thẳng quân sự, và cạnh tranh kinh tế tồn tại sau Thế chiến II (1939–1945), chủ yếu giữa Liên bang Xô viết và các quốc gia đồng minh của họ, với các cường quốc thuộc thế giới phương Tây, gồm cả Hoa Kỳ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chiến tranh Lạnh
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh Triều Tiên
Chiến tranh Triều Tiên là cuộc chiến xảy ra và kéo dài từ giữa năm 1950 đến năm 1953 trên bán đảo Triều Tiên bị chia cắt vì sự chiếm đóng tạm thời của Liên Xô và Hoa Kỳ. Chiến sự được châm ngòi vào ngày 25 tháng 6 năm 1950 khi Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên (Bắc Triều Tiên) tấn công Đại Hàn Dân quốc (Nam Triều Tiên).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chiến tranh Triều Tiên
Chiến tranh Vùng Vịnh
Chiến tranh Vùng Vịnh năm 1991 (cũng gọi là Chiến tranh vịnh Ba Tư hay Chiến dịch Bão táp Sa mạc) là một cuộc xung đột giữa Iraq và liên minh gần 30 quốc gia do Hoa Kỳ lãnh đạo và được Liên Hiệp Quốc phê chuẩn để giải phóng Kuwait.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chiến tranh Vùng Vịnh
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chiến tranh Việt Nam
Chuẩn Đô đốc
Chuẩn Đô đốc (tiếng Anh: Rear admiral, tiếng Pháp: Contre-amiral), còn được gọi là Đề đốc, là cấp bậc sĩ quan hải quân cao cấp đầu tiên của bậc Đô đốc, là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc Thiếu tướng, dưới bậc Phó Đô đốc.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Chuẩn Đô đốc
Douglas MacArthur
Thống tướng Douglas MacArthur (26 tháng 1 năm 1880 - 5 tháng 4 năm 1964) là một danh tướng của Hoa Kỳ và là Thống tướng Quân đội Philippines (Field Marshal of the Philippines Army).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Douglas MacArthur
Eo biển Đài Loan
Eo biển Đài Loan, hay eo biển Formosa, là một eo biển rộng khoảng chia tách đảo Đài Loan (của Trung Hoa Dân Quốc) với Trung Quốc đại lục (Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Eo biển Đài Loan
Guam
Guam (tiếng Chamorro: Guåhan), tên chính thức là Lãnh thổ Guam, là một hải đảo nằm ở miền tây Thái Bình Dương và là một lãnh thổ có tổ chức nhưng chưa hợp nhất của Hoa Kỳ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Guam
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Hàn Quốc
Hạm đội Thái Bình Dương
Một số quốc gia hiện nay có hoặc từng có một hạm đội Hải quân tên Hạm đội Thái Bình Dương.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Hạm đội Thái Bình Dương
Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ
Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ là một bộ tư lệnh Hải quân cấp chiến trường của các lực lượng vũ trang Quân đội Hoa Kỳ dưới quyền kiểm soát hoạt động của Bộ Chỉ huy Thái Bình Dương Hoa Kỳ (Tháng 5 năm 2018 đổi tên thành Bộ Chỉ huy Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Hạm đội Thái Bình Dương Hoa Kỳ
Hải quân
Chiến hạm lớp Ticonderoga của hải quân Mỹ Hải quân là một quân chủng trong quân đội thuộc lực lượng vũ trang các nước có biển, thực hiện nhiệm vụ trên chiến trường biển, đại dương và sông nước.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Hải quân
Hải quân Hoa Kỳ
Hải quân Hoa Kỳ là một quân chủng của Quân đội Hoa Kỳ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Hải quân Hoa Kỳ
Không đoàn
Không đoàn (tiếng Anh:Wing) là một thuật từ được các không lực khác nhau trên thế giới sử dụng để chỉ một đơn vị không lực.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Không đoàn
Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
Tưởng Giới Thạch, Franklin D. Roosevelt, và Winston Churchill tại Hội nghị Cairo, ngày 25 tháng 11 năm 1943. Franklin Roosevelt (Hoa Kỳ) và Winston Churchill (Liên hiệp Anh) - tại cuộc họp mặt ở Tehran năm 1943 Đồng Minh là tên gọi một khối các quốc gia liên kết quân sự với nhau chống lại quân của khối Trục trong Đệ Nhị Thế Chiến.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Khối Đồng Minh thời Chiến tranh thế giới thứ hai
Lockheed P-3 Orion
Lockheed P-3 Orion là một máy bay bốn động cơ cánh quạt chống ngầm và giám sát lãnh hải phát triển bởi Hải Quân Hoa Kỳ và được giới thiệu vào những năm 1960.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Lockheed P-3 Orion
Miền Bắc (Việt Nam)
Miền Bắc Việt Nam Miền Bắc Việt Nam là một khái niệm để chỉ vùng địa lý ở phía bắc nước Việt Nam.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Miền Bắc (Việt Nam)
Nguyên tử
Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất chứa một hạt nhân ở trung tâm bao quanh bởi đám mây điện tích âm các electron.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Nguyên tử
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Nhật Bản
Phó Đô đốc
Phó Đô đốc (Vice Admiral) là một cấp bậc tướng hải quân, tương đương với cấp bậc trung tướng.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Phó Đô đốc
Sasebo
Thành phố Sasebo (tiếng Nhật: 佐世保市 Tá Thế Bảo thị) là một đô thị loại đặc biệt thuộc tỉnh Nagasaki, vùng Kyūshū, Nhật Bản.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Sasebo
Scott R. Van Buskirk
Phó đô đốc Scott Ray Van Buskirk, 日本国外務省(Japan Ministry of Foreign Affairs).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Scott R. Van Buskirk
Soái hạm
Soái hạm HMS Victory Soái hạm hay còn được gọi là kỳ hạm (flagship) là một chiến hạm được dùng bởi chỉ huy trưởng của một nhóm tàu chiến hải quân.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Soái hạm
Tàu khu trục
USS Chosin (CG-65) của Hải quân Hoa Kỳ (ở xa) trong đợt diễn tập chung năm 2006 Arleigh Burke-class destroyer của Hải quân Hoa Kỳ. Tàu khu trục, hay còn gọi là khu trục hạm, (tiếng Anh: destroyer) là một tàu chiến chạy nhanh và cơ động, có khả năng hoạt động lâu dài bền bỉ dùng cho mục đích hộ tống các tàu chiến lớn hơn trong một hạm đội, đoàn tàu vận tải hoặc một chiến đoàn, và bảo vệ chúng chống lại những đối thủ nhỏ tầm gần nhưng mạnh mẽ, thoạt tiên là những tàu phóng lôi, và sau này là tàu ngầm và máy bay.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Tàu khu trục
Tàu ngầm
Một chiếc tàu ngầm Typhoon 3 Tàu ngầm, còn gọi là tiềm thủy đĩnh, là một loại tàu đặc biệt hoạt động dưới nước.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Tàu ngầm
Tàu sân bay
Tàu sân bay lớp Nimitz sử dụng năng lượng hạt nhân USS Harry S. Truman (CVN 75) Tàu sân bay USS Dwight D. Eisenhower, tháng 10/2006 Nhân viên điều hành trên tháp quan sát của chiếc USS Ronald Reagan của Hoa Kỳ Tàu sân bay, hay hàng không mẫu hạm, là một loại tàu chiến được thiết kế để triển khai và thu hồi lại máy bay—trên thực tế hoạt động như một căn cứ không quân trên biển.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Tàu sân bay
Tàu tuần dương
lớp ''Ticonderoga'' trang bị tên lửa điều khiển, hạ thủy năm 1992. Tàu tuần dương, còn được gọi là tuần dương hạm, (tiếng Anh: cruiser) là một loại tàu chiến lớn, có vai trò nổi bật từ cuối thế kỷ 19 cho đến khi kết thúc Chiến tranh Lạnh.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Tàu tuần dương
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Thái Bình Dương
Thủy quân lục chiến
Thủy quân lục chiến, (Tiếng Anh: Marines) là thành viên của lực lượng quân sự phục vụ với tư cách lực lượng vũ trang ngoại biên, thường tập trung trên các chiến hạm và tham gia tấn công từ biển vào đất liền.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Thủy quân lục chiến
Trận chiến vịnh Leyte
Trận chiến vịnh Leyte, còn gọi là Hải chiến vịnh Leyte, trước đây còn có tên là "Trận biển Philippine lần thứ hai", được xem là trận hải chiến lớn nhất của Thế Chiến II cũng như là một trong những trận hải chiến lớn nhất lịch s.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Trận chiến vịnh Leyte
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Trung Quốc
USS Blue Ridge (LCC-19)
LCC-19 bắt đầu thiết kế năm 1964, khởi đóng vào năm 1967, hạ thủy năm 1969 và đến tháng 11 năm 1970 chính thức được bàn giao cho lực lượng hải quân, hiện nay cảng mẹ của LCC-19 là Yokosuka, Nhật Bản - nơi đặt trụ sở của Bộ tư lệnh Hạm đội 7 Mỹ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và USS Blue Ridge (LCC-19)
USS Essex (LHD-2)
USS Essex (LHD-2) là một tàu sân bay tấn công đổ bộ lớp Wasp của Hải quân Hoa Kỳ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và USS Essex (LHD-2)
USS Guardian (MCM-5)
USS ''Guardian'' hoạt động vào tháng 11 năm 2002. USS Guardian (MCM-5) là một trục lôi hạm lớp Avenger của Hải Quân Hoa Kỳ.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và USS Guardian (MCM-5)
Yokosuka
Thành phố Yokosuka (kanji: 横須賀市; âm Hán Việt: Hoành Tu Hạ thị rōmaji: Yokosuka-shi) là thành phố lớn thứ tư (xét trên phương diện dân số) của tỉnh Kanagawa và là một đô thị trung tâm vùng của vùng Nam Kantō.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và Yokosuka
1 tháng 12
Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1 tháng 12
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1 tháng 3
10 tháng 3
Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 10 tháng 3
10 tháng 9
Ngày 10 tháng 9 là ngày thứ 253 (254 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 10 tháng 9
12 tháng 7
Ngày 12 tháng 7 là ngày thứ 193 (194 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 12 tháng 7
12 tháng 8
Ngày 12 tháng 8 là ngày thứ 224 (225 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 12 tháng 8
12 tháng 9
Ngày 12 tháng 9 là ngày thứ 255 (256 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 12 tháng 9
13 tháng 10
Ngày 13 tháng 10 là ngày thứ 286 (287 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 13 tháng 10
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 13 tháng 12
13 tháng 9
Ngày 13 tháng 9 là ngày thứ 256 (257 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 13 tháng 9
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 14 tháng 2
14 tháng 6
Ngày 14 tháng 6 là ngày thứ 165 (166 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 14 tháng 6
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 15 tháng 3
15 tháng 6
Ngày 15 tháng 6 là ngày thứ 166 (167 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 15 tháng 6
15 tháng 9
Ngày 15 tháng 9 là ngày thứ 258 (259 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 15 tháng 9
18 tháng 6
Ngày 18 tháng 6 là ngày thứ 169 (170 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 18 tháng 6
18 tháng 7
Ngày 18 tháng 7 là ngày thứ 199 (200 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 18 tháng 7
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 19 tháng 12
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1943
1944
1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1944
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1945
1946
1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1946
1948
1948 (số La Mã: MCMXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1948
1949
1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1949
1950
1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1950
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1951
1952
* 1952 (số La Mã: MCMLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1952
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1953
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1955
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1957
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1958
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1960
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1961
1962
1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1962
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1964
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1965
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1967
1970
Theo lịch Gregory, năm 1970 (số La Mã: MCMLXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1970
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1971
1972
Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1972
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1973
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1975
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1976
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1978
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1980
1981
Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1981
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1983
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1985
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1986
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1988
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1990
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1992
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1994
1996
Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1996
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 1998
2 tháng 10
Ngày 2 tháng 10 là ngày thứ 275 (276 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2 tháng 10
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 20 tháng 11
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 20 tháng 5
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2000
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2002
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2004
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2006
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2008
2010
2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 2010
21 tháng 10
Ngày 21 tháng 10 là ngày thứ 294 (295 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 21 tháng 10
23 tháng 5
Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 23 tháng 5
24 tháng 7
Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 24 tháng 7
26 tháng 11
Ngày 26 tháng 11 là ngày thứ 330 (331 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 26 tháng 11
27 tháng 9
Ngày 27 tháng 9 là ngày thứ 270 (271 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 27 tháng 9
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 1
28 tháng 10
Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 10
28 tháng 2
Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 2
28 tháng 3
Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 3
28 tháng 7
Ngày 28 tháng 7 là ngày thứ 209 (210 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 7
28 tháng 8
Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 28 tháng 8
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 29 tháng 5
3 tháng 3
Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 3 tháng 3
3 tháng 7
Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 3 tháng 7
30 tháng 9
Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 30 tháng 9
31 tháng 5
Ngày 31 tháng 5 là ngày thứ 151 (152 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 31 tháng 5
4 tháng 3
Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 4 tháng 3
5 tháng 4
Ngày 5 tháng 4 là ngày thứ 95 trong mỗi năm thường (ngày thứ 96 trong mỗi năm nhuận).
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 5 tháng 4
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 6 tháng 11
6 tháng 8
Ngày 6 tháng 8 là ngày thứ 218 (219 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 6 tháng 8
7 tháng 3
Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 7 tháng 3
9 tháng 10
Ngày 9 tháng 10 là ngày thứ 282 (283 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 9 tháng 10
9 tháng 12
Ngày 9 tháng 12 là ngày thứ 343 (344 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 9 tháng 12
9 tháng 5
Ngày 9 tháng 5 là ngày thứ 129 (130 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Hạm đội 7 Hải quân Hoa Kỳ và 9 tháng 5
Xem thêm
Hạm đội Hoa Kỳ
Khởi đầu năm 1943 ở Úc
Còn được gọi là Hạm đội 7, Hạm đội 7 Hoa Kỳ, Đệ Thất Hạm đội Hoa Kỳ, Đệ thất Hạm đội.