Mục lục
6 quan hệ: Chòm sao, Danh sách sao sáng nhất, Dãy chính, Mặt Trời, Nam Ngư, Phân loại sao.
- Chòm sao Nam Ngư
- Hệ ba sao
- Hệ hành tinh đa sao
- Nhóm di chuyển Castor
- Sao dãy chính nhóm A
- Sao dãy chính nhóm K
- Sao dãy chính nhóm M
- Thiên thể Gliese và GJ
- Từ ngữ Ả Rập
- Đĩa vòng quanh sao
Chòm sao
Lạp Hộ (Orion) là một chòm sao đáng chú ý, nó được nhìn thấy từ mọi nơi trên Trái Đất (nhưng không phải quanh năm). Chòm sao là một nhóm các ngôi sao được người ta nhìn thấy trên bầu trời về ban đêm là gần nhau theo một hình dạng nhất định nào đó.
Danh sách sao sáng nhất
Danh sách các sao sáng nhất trên bầu trời đêm là danh sách của 100 ngôi sao có cấp sao biểu kiến sáng nhất, theo quan sát bầu trời từ Trái Đất trong khuôn khổ chương trình Hipparcos.
Xem Fomalhaut và Danh sách sao sáng nhất
Dãy chính
Mặt Trời là ví dụ hay gặp nhất của một ngôi sao thuộc dãy chính. Biểu đồ Hertzsprung–Russell thể hiện độ sáng thực (hay cấp sao tuyệt đối) của ngôi sao so với chỉ mục màu (biểu diễn bằng B-V).
Mặt Trời
Mặt Trời là ngôi sao ở trung tâm Hệ Mặt Trời, chiếm khoảng 99,86% khối lượng của Hệ Mặt Trời.
Nam Ngư
Chòm sao Nam Ngư (南魚), (tiếng La Tinh: Piscis Austrinus) là một trong 48 chòm sao Ptolemy và cũng là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh Cá Nam.
Phân loại sao
Trong thiên văn học, phân loại sao là phân loại của các sao ban đầu dựa trên nhiệt độ quang quyển và các đặc trưng quang phổ liên quan của nó, rồi sau đó chuyển đổi thành thuật ngữ của các đặc trưng khác.
Xem Fomalhaut và Phân loại sao
Xem thêm
Chòm sao Nam Ngư
- Fomalhaut
- Lacaille 9352
- Nam Ngư
Hệ ba sao
- Algol
- Alpha Centauri
- Beta Centauri
- EZ Aquarii
- Fomalhaut
- Gliese 570
- HD 188753
- HD 93129A
- HR 753
- Polaris
- WASP-12
Hệ hành tinh đa sao
- Fomalhaut
- WASP-12
Nhóm di chuyển Castor
- Alpha Librae
- Castor (sao)
- Fomalhaut
- Sao Chức Nữ
Sao dãy chính nhóm A
- 3 Corvi
- Alcor
- Alpha Andromedae
- Alpha Coronae Borealis
- Alpha Librae
- Castor (sao)
- Denebola
- Fomalhaut
- HR 8799
- IK Pegasi
- Sao Chức Nữ
- Sao Ngưu Lang
- Sao Thiên Lang
Sao dãy chính nhóm K
- 1RXS J160929.1−210524
- 83 Leonis
- Alpha Centauri
- Epsilon Eridani
- Epsilon Indi
- Fomalhaut
- Gliese 570
- HR 753
- Regulus
Sao dãy chính nhóm M
- Alcor
- Alpha Centauri
- CHXR 73
- Capella
- Castor (sao)
- Cận Tinh
- EZ Aquarii
- Fomalhaut
- Gliese 570
- Gliese 581
- Gliese 832
- HR 753
- LHS 1140
- Lacaille 9352
- Nemesis (sao giả thuyết)
- Regulus
- Ross 128
- TRAPPIST-1
- Wolf 359
Thiên thể Gliese và GJ
- 51 Pegasi
- 83 Leonis
- Aldebaran
- Alpha Centauri
- Alpha Gruis
- Capella
- Cận Tinh
- Denebola
- EZ Aquarii
- Epsilon Eridani
- Epsilon Indi
- Fomalhaut
- Gliese 570
- Gliese 581
- HR 753
- LHS 1140
- Lacaille 9352
- Pollux
- Procyon
- Regulus
- Ross 128
- Sao Chức Nữ
- Sao Ngưu Lang
- Sao Thiên Lang
- Tau Ceti
- Wolf 359
Từ ngữ Ả Rập
- Emir
- Fomalhaut
- Jihad
- Kaza
- Madrasa
- Mujahideen
- Mạo từ xác định tiếng Ả Rập
- Nahiyah
- Nakba
- Rigel
- Saluki
- Shahada
- Wadi
- Zakat