5 quan hệ: Allah, Mujahideen, Người Hồi giáo, Qur’an, Tiếng Ả Rập.
Allah
Allāh'' viết theo hoa tự Ả Rập Allah chữ nghệ thuật Allah (الله) là danh từ tiêu chuẩn trong tiếng Ả Rập để chỉ định Thượng đế.
Mới!!: Jihad và Allah · Xem thêm »
Mujahideen
Các chiến binh Mujahideen đi qua biên giới Durand Line năm 1985 Mujahideen (المجاهدين) là số nhiều của mujahid (مجاهد) chỉ người tham gia vào cuộc thánh chiến (jihad).
Mới!!: Jihad và Mujahideen · Xem thêm »
Người Hồi giáo
Số người Hồi giáo trên thế giới theo tỉ lệ (''Pew Research Center'', 2009). Một người Hồi giáo (hoặc Muslim, tín đồ Islam) là người theo Hồi giáo, một tôn giáo Abraham độc thần dựa trên kinh Qur'an.
Mới!!: Jihad và Người Hồi giáo · Xem thêm »
Qur’an
''Al-Fatiha'' (سُّورَةُ الفَاتِحَة), chương đầu của Thiên kinh Qur'an với 7 câu Qur’an (phát âm; القرآن có nghĩa là "sự xướng đọc") là văn bản tôn giáo quan trọng nhất của đạo Hồi.
Mới!!: Jihad và Qur’an · Xem thêm »
Tiếng Ả Rập
Tiếng Ả Rập (العَرَبِيَّة, hay عَرَبِيّ) là một ngôn ngữ Trung Semit đã được nói từ thời kỳ đồ sắt tại tây bắc bán đảo Ả Rập và nay là lingua franca của thế giới Ả Rập.
Mới!!: Jihad và Tiếng Ả Rập · Xem thêm »