Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Triệu Thuẫn

Mục lục Triệu Thuẫn

Triệu Thuẫn (chữ Hán: 趙盾; 656 TCN-601 TCN), tức Triệu Tuyên tử (赵宣子) là vị tông chủ thứ tư của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

30 quan hệ: Bắc Địch, Chữ Hán, Chu Khoảnh vương, Chu Khuông vương, Hàn Quyết, Hứa (nước), Hồ Xạ Cô, Khổng Tử, Khước Khuyết, Lục khanh, Lỗ Văn công, Sĩ Hội, Sử ký Tư Mã Thiên, Tào (nước), Tấn (nước), Tấn Linh công, Tấn Thành công, Tấn Tương công, Tấn Văn công, Tần (nước), Tần Khang công, Tống (nước), Trịnh (nước), Triệu (nước), Triệu Quát, Triệu Quát (Xuân Thu), Triệu Sóc, Triệu Thôi, Vệ (nước), 2002.

Bắc Địch

Người Địch sống dọc theo mạn bắc mà sau đó trở thành nhà Tần Bắc Địch là từ dùng để chỉ chung các tộc người khác nhau sống ở phía bắc Trung Quốc dưới thời nhà Chu.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Bắc Địch · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Khoảnh vương

Chu Khoảnh Vương (chữ Hán: 周頃王; trị vì: 618 TCN – 613 TCN), tên thật là Cơ Nhâm Thần (姬壬臣), là vị vua thứ 19 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Chu Khoảnh vương · Xem thêm »

Chu Khuông vương

Chu Khuông Vương (chữ Hán: 周匡王; trị vì: 612 TCN - 607 TCN), tên thật là Cơ Ban (姬班), là vị vua thứ 20 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Chu Khuông vương · Xem thêm »

Hàn Quyết

Hàn Quyết (?-?), tức Hàn Hiến tử (韓獻子), là vị tông chủ thứ năm của họ Hàn, một trong lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Hàn Quyết · Xem thêm »

Hứa (nước)

Hứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là Hứa Văn Thúc, tới đời Hứa Nam Kết thì nước mất.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Hứa (nước) · Xem thêm »

Hồ Xạ Cô

Hồ Xạ Cô (chữ Hán: 狐射姑), còn gọi là Hồ Dạ Cô (狐夜姑) hay Giả Quý (贾季), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Hồ Xạ Cô · Xem thêm »

Khổng Tử

Khổng phu tử hoặc Khổng tử là danh hiệu tôn kính của hậu thế cho Khổng Khâu hay Khổng Khưu (chữ Hán: 孔丘; 27 tháng 8, 551 TCN - 11 tháng 4, 479 TCN) tự Trọng Ni (chữ Hán: 仲尼).

Mới!!: Triệu Thuẫn và Khổng Tử · Xem thêm »

Khước Khuyết

Khước Khuyết hay Khích Khuyết (chữ Hán: 郤缺, bính âm: Xì Quē) hay Khước Thành tử (郤成子), là tướng nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Khước Khuyết · Xem thêm »

Lục khanh

Lục khanh (chữ Hán: 六卿) là sáu gia tộc quyền thần giữ chức khanh (卿), được hưởng thế tập ở nước Tấn thời Đông Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Lục khanh · Xem thêm »

Lỗ Văn công

Lỗ Văn công có thể là.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Lỗ Văn công · Xem thêm »

Sĩ Hội

Sĩ Hội (?-?), còn gọi là Phạm Hội (范会) hay Tùy Hội (随会), tức Phạm Vũ tử (范武子), là vị tông chủ đầu tiên của Phạm thị, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Sĩ Hội · Xem thêm »

Sử ký Tư Mã Thiên

Sử Ký, hay Thái sử công thư (太史公書, nghĩa: Sách của quan Thái sử) là cuốn sử của Tư Mã Thiên được viết từ năm 109 TCN đến 91 TCN, ghi lại lịch sử Trung Quốc trong hơn 2500 năm từ thời Hoàng Đế thần thoại cho tới thời ông sống.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Sử ký Tư Mã Thiên · Xem thêm »

Tào (nước)

Tào quốc (Phồn thể: 曹國; giản thể: 曹国) là một nước chư hầu nhà Chu tồn tại vào thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tào (nước) · Xem thêm »

Tấn (nước)

Tấn quốc (Phồn thể: 晉國; Giản thể: 晋国) là một trong những nước chư hầu mạnh nhất trong thời kỳ Xuân Thu - Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tấn (nước) · Xem thêm »

Tấn Linh công

Tấn Linh công (chữ Hán: 晉靈公, cai trị: 620 TCN – 607 TCN), tên thật là Cơ Di Cao (姬夷皋), là vị vua thứ 26 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tấn Linh công · Xem thêm »

Tấn Thành công

Tấn Thành công (chữ Hán: 晋成公, cai trị: 606 TCN – 600 TCN), tên thật là Cơ Hắc Đồn (姬黑臀), là vị vua thứ 27 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tấn Thành công · Xem thêm »

Tấn Tương công

Tấn Tương công (chữ Hán: 晋襄公, cai trị: 627 TCN – 621 TCN), tên thật là Cơ Hoan (姬欢), là vị vua thứ 25 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tấn Tương công · Xem thêm »

Tấn Văn công

Tấn Văn công (chữ Hán: 晉文公, 697 TCN - 628 TCN), tên thật là Cơ Trùng Nhĩ (姬重耳), là vị vua thứ 24 của nước Tấn - chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tấn Văn công · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tần (nước) · Xem thêm »

Tần Khang công

Tần Khang công (chữ Hán: 秦康公, trị vì: 620 TCN – 609 TCN), tên thật là Doanh Oánh (嬴罃), là vị vua thứ 15 nước Tần - một chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tần Khang công · Xem thêm »

Tống (nước)

Tống quốc (Phồn thể: 宋國; giản thể: 宋国) là một quốc gia chư hầu của nhà Chu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này bao gồm phần tỉnh Hà Nam hiện nay.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Tống (nước) · Xem thêm »

Trịnh (nước)

Trịnh quốc (Phồn thể: 鄭國; giản thể: 郑国) là một nước chư hầu nhà Chu thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc, lãnh thổ quốc gia này nằm trên tỉnh Hà Nam, Trung Quốc hiện nay.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Trịnh (nước) · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Triệu (nước) · Xem thêm »

Triệu Quát

Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ? - 260 TCN) là đại tướng nước Triệu thời Chiến Quốc, con trai Mã Phục Quân Triệu Xa, người đời gọi là Mã Phục T.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Triệu Quát · Xem thêm »

Triệu Quát (Xuân Thu)

Triệu Quát (chữ Hán: 赵括; ?-583 TCN), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu và là tổ tiên của nước Triệu sau này.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Triệu Quát (Xuân Thu) · Xem thêm »

Triệu Sóc

Triệu Sóc (chữ Hán: 趙朔, ?-597 TCN), tức Triệu Trang tử (趙莊子), là vị tông chủ thứ năm của họ Triệu, một trong Lục khanh nước Tấn thời Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Triệu Sóc · Xem thêm »

Triệu Thôi

Triệu Thôi (chữ Hán: 趙衰; ?-622 TCN), tức Triệu Thành tử (趙成子), là tông chủ thứ ba của họ Triệu, một trong Lục khanh của nước Tấn dưới thời Xuân Thu.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Triệu Thôi · Xem thêm »

Vệ (nước)

Vệ quốc (Phồn thể: 衞國; giản thể: 卫国) là tên gọi của một quốc gia chư hầu của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Triệu Thuẫn và Vệ (nước) · Xem thêm »

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Triệu Thuẫn và 2002 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Triệu Tuyên tử.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »