Mục lục
8 quan hệ: Bộ Thông, Chữ Hán giản thể, Chữ Hán phồn thể, Danh pháp, Họ Thông, Himalaya, Ngành Thông, Thực vật.
- Cây Nepal
- Tsuga
Bộ Thông
Bộ Thông hay bộ Tùng bách (danh pháp khoa học: Pinales) là một bộ chứa tất cả các loài thông, bách, kim giao v.v còn tồn tại đến ngày nay thuộc về lớp duy nhất của ngành Thông (Pinophyta) là lớp Thông (Pinopsida).
Chữ Hán giản thể
Giản thể tự hay Giản thể Trung văn (giản thể: 简体中文 hay 简体字; chính thể: 簡體中文 hay 簡體字; bính âm: jiǎntǐzhōngwén) là một trong hai cách viết tiêu chuẩn của chữ Hán hiện nay.
Xem Thiết sam và Chữ Hán giản thể
Chữ Hán phồn thể
Chữ Hán phồn thể 繁體漢字 hay chữ Hán chính thể là một trong hai bộ chữ in tiêu chuẩn của tiếng Trung.
Xem Thiết sam và Chữ Hán phồn thể
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Họ Thông
Họ Thông (danh pháp khoa học: Pinaceae), là một họ thực vật trong bộ Thông (Pinales), bao gồm nhiều loài thực vật có quả nón với giá trị thương mại quan trọng như tuyết tùng, lãnh sam, thiết sam, thông rụng lá, thông và vân sam.
Himalaya
Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.
Ngành Thông
Ngành Thông (danh pháp khoa học: Pinophyta) nhiều tài liệu tiếng Việt cũ còn gọi là ngành Hạt trần (Gymnospermae), gồm các loài cây thân gỗ lớn hoặc nhỡ, ít khi là cây bụi hoặc dây leo thân g.
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem thêm
Cây Nepal
- Abies densa
- Brassaiopsis hainla
- Cáng lò
- Cây óc chó
- Choerospondias
- Cleyera japonica
- Cườm rụng nhọn
- Dâu tằm tàu
- Diploknema butyracea
- Ehretia dicksonii
- Hoa mộc
- Hải đường Xích Kim
- Magnolia campbellii
- Magnolia doltsopa
- Magnolia hodgsonii
- Mangifera sylvatica
- Merrilliopanax alpinus
- Picea smithiana
- Picrasma quassioides
- Quercus acutissima
- Quercus glauca
- Quercus lamellosa
- Sorbus insignis
- Sorbus thibetica
- Sorbus wallichii
- Thông trắng Himalaya
- Thanh mai
- Thiết sam
- Trachycarpus martianus
- Trachycarpus takil
Tsuga
- Thiết sam
- Tsuga canadensis
- Tsuga caroliniana
- Tsuga chinensis
- Tsuga diversifolia
- Tsuga forrestii
- Tsuga heterophylla
- Tsuga mertensiana
- Tsuga sieboldii
Còn được gọi là Tsuga dumosa.