Mục lục
7 quan hệ: Bộ Bồ hòn, Họ Đào lộn hột, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự, Xoan nhừ.
- Cây Nepal
- Chi bồ hòn đơn loài
- Họ Đào lộn hột
Bộ Bồ hòn
Bộ Bồ hòn (danh pháp khoa học: Sapindales) là một bộ thực vật có hoa nằm trong phân nhóm Hoa hồng của nhánh thực vật hai lá mầm thật sự.
Xem Choerospondias và Bộ Bồ hòn
Họ Đào lộn hột
Họ Đào lộn hột hay còn gọi là họ Xoài (danh pháp khoa học: Anacardiaceae) là một họ thực vật có hoa có quả là loại quả hạch.
Xem Choerospondias và Họ Đào lộn hột
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Choerospondias và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Choerospondias và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Choerospondias và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Choerospondias và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xoan nhừ
Xoan nhừ hay còn gọi lát xoan, xuyên cóc (danh pháp khoa học: Choerospondias axillaris) là một loài thực vật có hoa trong họ Đào lộn hột.
Xem Choerospondias và Xoan nhừ
Xem thêm
Cây Nepal
- Abies densa
- Brassaiopsis hainla
- Cáng lò
- Cây óc chó
- Choerospondias
- Cleyera japonica
- Cườm rụng nhọn
- Dâu tằm tàu
- Diploknema butyracea
- Ehretia dicksonii
- Hoa mộc
- Hải đường Xích Kim
- Magnolia campbellii
- Magnolia doltsopa
- Magnolia hodgsonii
- Mangifera sylvatica
- Merrilliopanax alpinus
- Picea smithiana
- Picrasma quassioides
- Quercus acutissima
- Quercus glauca
- Quercus lamellosa
- Sorbus insignis
- Sorbus thibetica
- Sorbus wallichii
- Thông trắng Himalaya
- Thanh mai
- Thiết sam
- Trachycarpus martianus
- Trachycarpus takil
Chi bồ hòn đơn loài
- Choerospondias
- Gymnostemon
- Haplorhus
- Lát hoa
- Leitneria floridana
- Nothospondias
- Orthopterygium huaucui
- Rosselia
- Schmardaea
- Synoum glandulosum
Họ Đào lộn hột
- Amphipterygium adstringens
- Blepharocarya involucrigera
- Choerospondias
- Comocladia dodonaea
- Cotinus coggygria
- Cotinus obovatus
- Drimycarpus maximus
- Gluta laccifera
- Gluta usitata
- Heeria argentea
- Họ Đào lộn hột
- Metopium brownei
- Metopium toxiferum
- Myracrodruon urundeuva
- Orthopterygium huaucui
- Pachycormus discolor
- Pleiogynium timoriense
- Pseudosmodingium virletii