Mục lục
8 quan hệ: Bộ Cau, Họ Cau, Liberty Hyde Bailey, Nhánh Thài lài, Sabal, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật một lá mầm.
- Cây Belize
- Cây Honduras
- Sabal
Bộ Cau
Bộ Cau (danh pháp khoa học: Arecales) là một bộ trong thực vật có hoa.
Xem Sabal mauritiiformis và Bộ Cau
Họ Cau
Họ Cau hay họ Cọ, họ Cau dừa hoặc họ Dừa (danh pháp khoa học: Arecaceae, đồng nghĩa Palmae), là một họ trong thực vật có hoa, thuộc về lớp thực vật một lá mầm và nằm trong bộ Cau (Arecales).
Xem Sabal mauritiiformis và Họ Cau
Liberty Hyde Bailey
Liberty Hyde Bailey (1858-1954) là một nhà thực vật học người làm vườn và là đồng sáng lập ra Hội Khoa học Làm vườn Hoa Kỳ.
Xem Sabal mauritiiformis và Liberty Hyde Bailey
Nhánh Thài lài
Trong phân loại thực vật, tên gọi commelinids, tạm dịch thành nhánh Thài lài, do tên gọi này có nguồn gốc từ chi Commelina chứa các loài thài lài, được hệ thống APG II sử dụng để chỉ một nhánh trong phạm vi thực vật một lá mầm của thực vật hạt kín.
Xem Sabal mauritiiformis và Nhánh Thài lài
Sabal
Sabal là một chi cọ sinh trưởng tại Tân thế giới của họ Arecaceae, phần lớn các loài trong tiếng Anh gọi là palmetto, một từ vay mượn từ tiếng Tây Ban Nha để chỉ Chamaerops humilis (palmito).
Xem Sabal mauritiiformis và Sabal
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Sabal mauritiiformis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Sabal mauritiiformis và Thực vật có hoa
Thực vật một lá mầm
Lúa mì, một loài thực vật một lá mầm có tầm quan trọng kinh tế L. với bao hoa và gân lá song song điển hình của thực vật một lá mầm Thực vật một lá mầm là một nhóm các thực vật có hoa có tầm quan trọng bậc nhất, chiếm phần lớn trên Trái Đất.
Xem Sabal mauritiiformis và Thực vật một lá mầm
Xem thêm
Cây Belize
- Ô môi (thực vật)
- Amyris elemifera
- Andira inermis
- Annona purpurea
- Aspidosperma spruceanum
- Attalea cohune
- Bơ (thực vật)
- Cóc Thái
- Coccoloba diversifolia
- Coccothrinax readii
- Dừa
- Ficus americana
- Ficus yoponensis
- Gaussia maya
- Guazuma ulmifolia
- Havardia albicans
- Heliocarpus americanus
- Hippomane mancinella
- Keo dậu
- Lysiloma latisiliquum
- Magnolia yoroconte
- Nhạc ngựa (cây gỗ)
- Persea liebmannii
- Pimenta dioica
- Pouteria campechiana
- Protium copal
- Pseudophoenix sargentii
- Quararibea funebris
- Quercus skinneri
- Sabal mauritiiformis
- Sứ lá tù
- Terminalia amazonia
- Thông Caribe
- Zygia cognata
- Đào tiên
- Đào tiên cảnh
- Điều nhuộm
Cây Honduras
- Ô môi (thực vật)
- Abies guatemalensis
- Aegiphila fasciculata
- Alfaroa costaricensis
- Amyris elemifera
- Anacardium excelsum
- Annona purpurea
- Attalea cohune
- Bơ (thực vật)
- Carpinus tropicalis
- Cornus excelsa
- Cryosophila williamsii
- Eschweilera coriacea
- Ficus americana
- Ficus yoponensis
- Fraxinus hondurensis
- Heliocarpus americanus
- Magnolia guatemalensis
- Magnolia yoroconte
- Maytenus williamsii
- Nhạc ngựa (cây gỗ)
- Oreopanax sanderianus
- Persea caerulea
- Pinus hartwegii
- Pinus luzmariae
- Pinus oocarpa
- Pinus tecunumanii
- Podocarpus oleifolius
- Pouteria campechiana
- Pseudobombax ellipticum
- Quercus castanea
- Quercus skinneri
- Sabal mauritiiformis
- Saurauia montana
- Saurauia villosa
- Spathacanthus hahnianus
- Swietenia humilis
- Taxus globosa
- Thông Caribe
- Thông trắng Mexico
- Ulmus ismaelis
- Zygia cognata
- Đào tiên cảnh