Mục lục
5 quan hệ: Bộ Nguyệt quế, Họ Nguyệt quế, Phân lớp Mộc lan, Thực vật, Thực vật có hoa.
- Cây Honduras
- Cây Nicaragua
- Chi Bơ
Bộ Nguyệt quế
Laurales, trong một số sách vở về thực vật học tại Việt Nam gọi là bộ Long não, nhưng tại Wikipedia thì gọi là Bộ Nguyệt quế do tên gọi khoa học của nó lấy theo tên chi điển hình là chi nguyệt quế (Laurus) với loài điển hình là nguyệt quế (Laurus nobilis L., 1753) mà không lấy theo tên khoa học của chi chứa quế và long não là Cinnamomum, là một bộ thực vật có hoa.
Xem Persea caerulea và Bộ Nguyệt quế
Họ Nguyệt quế
Lauraceae hay họ Nguyệt quế, trong một số sách vở về thực vật tại Việt Nam gọi là họ Long não, nhưng tại Wikipedia gọi theo tên thứ nhất do tên khoa học của họ này lấy theo tên gọi của chi nguyệt quế là Laurus mà không lấy theo tên gọi của chi chứa long não và quế là Cinnamomum.
Xem Persea caerulea và Họ Nguyệt quế
Phân lớp Mộc lan
Phân lớp Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnoliidae) hay cũ hơn và không chính thức là Phức hợp Mộc lan hoặc nhánh Mộc lan (dịch thô từ magnoliids hay magnoliid complex) là một nhóm khoảng 9.000 loài thực vật có hoa, bao gồm mộc lan, nhục đậu khấu, nguyệt quế, quế, bơ, hồ tiêu và nhiều loài khác.
Xem Persea caerulea và Phân lớp Mộc lan
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Persea caerulea và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Persea caerulea và Thực vật có hoa
Xem thêm
Cây Honduras
- Ô môi (thực vật)
- Abies guatemalensis
- Aegiphila fasciculata
- Alfaroa costaricensis
- Amyris elemifera
- Anacardium excelsum
- Annona purpurea
- Attalea cohune
- Bơ (thực vật)
- Carpinus tropicalis
- Cornus excelsa
- Cryosophila williamsii
- Eschweilera coriacea
- Ficus americana
- Ficus yoponensis
- Fraxinus hondurensis
- Heliocarpus americanus
- Magnolia guatemalensis
- Magnolia yoroconte
- Maytenus williamsii
- Nhạc ngựa (cây gỗ)
- Oreopanax sanderianus
- Persea caerulea
- Pinus hartwegii
- Pinus luzmariae
- Pinus oocarpa
- Pinus tecunumanii
- Podocarpus oleifolius
- Pouteria campechiana
- Pseudobombax ellipticum
- Quercus castanea
- Quercus skinneri
- Sabal mauritiiformis
- Saurauia montana
- Saurauia villosa
- Spathacanthus hahnianus
- Swietenia humilis
- Taxus globosa
- Thông Caribe
- Thông trắng Mexico
- Ulmus ismaelis
- Zygia cognata
- Đào tiên cảnh
Cây Nicaragua
- Ô môi (thực vật)
- Aegiphila fasciculata
- Anacardium excelsum
- Annona purpurea
- Bơ (thực vật)
- Cóc Thái
- Carpinus tropicalis
- Cavanillesia platanifolia
- Ficus americana
- Ficus obtusifolia
- Ficus yoponensis
- Hippomane mancinella
- Juglans olanchana
- Minquartia guianensis
- Nhạc ngựa (cây gỗ)
- Otoba novogranatensis
- Pachira quinata
- Persea caerulea
- Pinus oocarpa
- Pinus tecunumanii
- Pouteria campechiana
- Prestoea acuminata
- Quararibea funebris
- Swietenia humilis
- Thông Caribe
- Vachellia macracantha
- Đào tiên cảnh
Chi Bơ
- Bơ (thực vật)
- Persea borbonia
- Persea brenesii
- Persea brevipetiolata
- Persea bullata
- Persea caerulea
- Persea campii
- Persea conferta
- Persea glabra
- Persea indica
- Persea julianae
- Persea liebmannii
- Persea lingue
- Persea macrantha
- Persea nudigemma
- Persea obtusifolia
- Persea palustris
- Persea pyrifolia
- Persea ruizii
- Persea schiedeana