Mục lục
8 quan hệ: Bộ Đậu, Havardia, Họ Đậu, Nathaniel Lord Britton, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Cây Belize
- Havardia
- Sơ khai Belize
- Sơ khai México
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Havardia albicans và Bộ Đậu
Havardia
Havardia là một chi thực vật có hoa trong họ Đậu.
Xem Havardia albicans và Havardia
Họ Đậu
Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.
Xem Havardia albicans và Họ Đậu
Nathaniel Lord Britton
Nathaniel Lord Britton Nathaniel Lord Britton (1859 – 1934) là một nhà thực vật học và phân loại học Hoa Kỳ, và là người thành lập Vườn Thực vật New York ở Bronx, New York.
Xem Havardia albicans và Nathaniel Lord Britton
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Havardia albicans và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Havardia albicans và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Havardia albicans và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Havardia albicans và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Cây Belize
- Ô môi (thực vật)
- Amyris elemifera
- Andira inermis
- Annona purpurea
- Aspidosperma spruceanum
- Attalea cohune
- Bơ (thực vật)
- Cóc Thái
- Coccoloba diversifolia
- Coccothrinax readii
- Dừa
- Ficus americana
- Ficus yoponensis
- Gaussia maya
- Guazuma ulmifolia
- Havardia albicans
- Heliocarpus americanus
- Hippomane mancinella
- Keo dậu
- Lysiloma latisiliquum
- Magnolia yoroconte
- Nhạc ngựa (cây gỗ)
- Persea liebmannii
- Pimenta dioica
- Pouteria campechiana
- Protium copal
- Pseudophoenix sargentii
- Quararibea funebris
- Quercus skinneri
- Sabal mauritiiformis
- Sứ lá tù
- Terminalia amazonia
- Thông Caribe
- Zygia cognata
- Đào tiên
- Đào tiên cảnh
- Điều nhuộm
Havardia
- Havardia
- Havardia albicans
Sơ khai Belize
- .bz
- Havardia albicans
Sơ khai México
- Acacia schaffneri
- Cypseloides storeri
- Havardia albicans
- Juniperus jaliscana
- Pinus pinceana