Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Tải về
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Sa hoàng

Mục lục Sa hoàng

Nikolai II, Sa hoàng cuối cùng của nước Nga Sa hoàng, còn gọi là Nga hoàng, là tước vị chính thức của các vua Nga từ năm 1547 đến năm 1721 và là tên gọi không chính thức của các hoàng đế Nga từ đó về sau.

124 quan hệ: Aleksandr I của Nga, Aleksandr II của Nga, Aleksandr III của Nga, Aleksei của Nga, Anna của Nga, Astrakhan, Đại công tước, Đại công tước Mikhail Aleksandrovich của Nga, Boris Godunov, Bulgaria, Cách mạng Tháng Hai, Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu, Dãy núi Taurus, Ekaterina II của Nga, Elizaveta của Nga, Fyodor I của Nga, Fyodor III của Nga, Gruzia, Hoàng đế, Ivan III của Nga, Ivan IV của Nga, Ivan V của Nga, Ivan VI của Nga, Kazan, Kiev, La Mã cổ đại, Lịch sử Ba Lan, Lịch sử Nga, Lịch sử Phần Lan, Macedonia (định hướng), Mikhail I của Nga, Moskva, Nga, Nguyên thủ quốc gia, Nhà Romanov, Nikolai I của Nga, Nikolai II của Nga, Pavel I của Nga, Pyotr I của Nga, Pyotr II của Nga, Pyotr III của Nga, Serbia, Simeon I của Bulgaria, Sofia Alekseyevna, Thái tử, Thiên hoàng, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Latinh, Tiếng Nga, ..., Veliky Novgorod, Vladimir, Władysław IV Vasa, Xibia, Yekaterina I, 1 tháng 11, 1 tháng 12, 1014, 1085, 11 tháng 6, 13 tháng 2, 13 tháng 3, 1346, 1371, 1396, 15 tháng 3, 1547, 1584, 1598, 16 tháng 3, 1605, 1606, 1610, 1611, 1612, 1613, 1645, 1676, 1682, 1696, 17 tháng 1, 17 tháng 11, 17 tháng 5, 1721, 1725, 1727, 1730, 1740, 1741, 1762, 1796, 18 tháng 5, 1801, 1825, 1855, 1881, 1894, 1908, 1917, 1946, 2 tháng 11, 2 tháng 3, 2 tháng 6, 21 tháng 7, 23 tháng 3, 23 tháng 4, 23 tháng 7, 24 tháng 3, 26 tháng 1, 26 tháng 12, 27 tháng 5, 27 tháng 7, 28 tháng 10, 28 tháng 3, 3 tháng 3, 30 tháng 1, 30 tháng 6, 5 tháng 1, 6 tháng 12, 7 tháng 2, 7 tháng 5, 8 tháng 2, 893, 9 tháng 7. Mở rộng chỉ mục (74 hơn) »

Aleksandr I của Nga

Aleksandr I (Александр Павлович, Aleksandr Pavlovich; –) là Hoàng đế của Nga từ 23 tháng 3 năm 1801 đến 1 tháng 12 năm 1825.

Mới!!: Sa hoàng và Aleksandr I của Nga · Xem thêm »

Aleksandr II của Nga

Alexander (Aleksandr) II Nikolaevich (Александр II Николаевич, Chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Aleksandr II Nikolayevich, phiên âm tiếng Việt là A-lếch-xan-đrơ II) (Moskva –, Sankt-Peterburg), cũng được biết như Aleksandr vị Nga hoàng giải phóng (Александр Освободитель, Aleksandr Osvoboditel'), là một trong những vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng của đế quốc Nga, trị vì từ năm 3 tháng 3 năm 1855 đến khi ông bị ám sát vào năm 1881.

Mới!!: Sa hoàng và Aleksandr II của Nga · Xem thêm »

Aleksandr III của Nga

Aleksandr III Aleksandrovich (–) (Александр III Александрович, Aleksandr III Aleksandrovich) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng áp chót của đế quốc Nga từ ngày 13 tháng 3 năm 1881 tới khi qua đời năm 1894.

Mới!!: Sa hoàng và Aleksandr III của Nga · Xem thêm »

Aleksei của Nga

Aleksey Mikhailovich (29 tháng 3 [19 tháng 3 theo lịch cũ] năm 1629 &ndash) là Sa hoàng của Nga  trong những thập kỷ sôi động nhất của giữa thế kỷ 17.

Mới!!: Sa hoàng và Aleksei của Nga · Xem thêm »

Anna của Nga

Anna Ioannovna (7 tháng 2 năm 1693 – 28 tháng 10 năm 1740), cũng được phiên âm là Anna Ivanovna là nhiếp chính vương của Công quốc Courland từ 1711 đến 1730 và sau đó cai trị nước Nga với danh hiệu Nữ hoàng Nga từ 1730 đến 1740.

Mới!!: Sa hoàng và Anna của Nga · Xem thêm »

Astrakhan

Vị trí của tỉnh Astrakhan. Astrakhan là một thành phố thủ phủ tỉnh Astrakhan Oblast, một tỉnh thuộc vùng liên bang phía Nam của Nga.

Mới!!: Sa hoàng và Astrakhan · Xem thêm »

Đại công tước

Đại công tước (đối với nam, Grand Duke) hoặc Nữ Đại công tước (đối với nữ, Grand Duchess) là người cai quản một lãnh thổ bao gồm nhiều công quốc hay lãnh thổ nhỏ trong đó.

Mới!!: Sa hoàng và Đại công tước · Xem thêm »

Đại công tước Mikhail Aleksandrovich của Nga

Đại công tước Mikhail Aleksandrovich của Nga (tiếng Nga: Михаил Александрович, 4 tháng 12 1878-13 tháng 6 năm 1918) là con út và con thứ năm của Hoàng đế Aleksandr III của Nga và là em út của Nikolai II.

Mới!!: Sa hoàng và Đại công tước Mikhail Aleksandrovich của Nga · Xem thêm »

Boris Godunov

Boris Godunov có thể là.

Mới!!: Sa hoàng và Boris Godunov · Xem thêm »

Bulgaria

Bulgaria (tiếng Bulgaria: България, Balgariya, Tiếng Việt: Bun-ga-ri), tên chính thức là Cộng hòa Bulgaria (Република България, Republika Balgariya) là một quốc gia nằm tại khu vực đông nam châu Âu.

Mới!!: Sa hoàng và Bulgaria · Xem thêm »

Cách mạng Tháng Hai

Cách mạng tháng Hai là cuộc cách mạng dân chủ tư sản diễn ra vào tháng 2 năm 1917 (theo lịch Nga cũ).

Mới!!: Sa hoàng và Cách mạng Tháng Hai · Xem thêm »

Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu

Dưới đây là danh sách các tước hiệu quý tộc Âu châu theo thứ tự từ cao đến thấp.

Mới!!: Sa hoàng và Danh sách tước hiệu quý tộc Âu châu · Xem thêm »

Dãy núi Taurus

Dãy núi Taurus (tiếng Ả Rập,جبال طوروس, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Toros Dağları) là một dãy núi nằm ở miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, với thượng nguồn các con sông như Euphrates (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Fırat), Tigris (tiếng Thổ Nhĩ Kỳ: Dicle) bắt nguồn từ đó để chảy vào Syria và Iraq.

Mới!!: Sa hoàng và Dãy núi Taurus · Xem thêm »

Ekaterina II của Nga

Ekaterina II (Tiếng Nga: Екатерина II Великая; 2 tháng 5, năm 1729 – 17 tháng 11, năm 1796), hay Yekaterina Alexeyevna (Екатерина Алексеевна) hoặc còn gọi là Catherine Đại đế (Yekaterina II Velikaya), là Nữ hoàng trứ danh và cũng là Nữ hoàng trị vì lâu dài nhất của Đế quốc Nga, cai trị từ 28 tháng 6 năm 1762 cho tới khi qua đời.

Mới!!: Sa hoàng và Ekaterina II của Nga · Xem thêm »

Elizaveta của Nga

Elizaveta Petrovna (Елизаве́та (Елисаве́т) Петро́вна; -), cũng được gọi là Yelisavet hay Elizabeth, là Nữ hoàng nước Nga từ năm 1741 đến khi qua đời năm 1762, tổng cộng 20 năm.

Mới!!: Sa hoàng và Elizaveta của Nga · Xem thêm »

Fyodor I của Nga

Fyodor I Ioannovich (31 tháng 5 năm 1557 – 16/17 tháng 1 năm 1598) là Nga hoàng cuối cùng của nhà Rurik nước Nga (1584-1598).

Mới!!: Sa hoàng và Fyodor I của Nga · Xem thêm »

Fyodor III của Nga

Fyodor III Alexeyevich của Nga (tiếng Nga: Фёдор III Алексеевич) (9 tháng 6 năm 1661 - 7 tháng 5 năm 1682) là Sa hoàng của nước Nga từ năm 1676 đến năm 1682.

Mới!!: Sa hoàng và Fyodor III của Nga · Xem thêm »

Gruzia

Gruzia (საქართველო, chuyển tự Sakartvelo,, tiếng Việt đọc là Gru-di-a từ gốc tiếng Nga) hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz.

Mới!!: Sa hoàng và Gruzia · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Sa hoàng và Hoàng đế · Xem thêm »

Ivan III của Nga

Ivan III Vasilyevich (22 tháng 1 năm 1440, Mátxcơva – 27 tháng 10 năm 1505, Mátxcơva), cũng được gọi là Ivan Đại đế, là một Quận công Moskva và Hoàng tử của toàn Nga.

Mới!!: Sa hoàng và Ivan III của Nga · Xem thêm »

Ivan IV của Nga

Ivan IV Vasilyevich (tiếng Nga: Иван IV Васильевич; 25 tháng 8, 1530 – 18 tháng 3, 1584) là Đại công tước Moskva từ năm 1533 tới năm 1547.

Mới!!: Sa hoàng và Ivan IV của Nga · Xem thêm »

Ivan V của Nga

Ivan V Alekseyevich (tiếng Nga: Иван V Алексеевич, 6 tháng 9 năm 1666 – 8 tháng 2 năm 1696) là Sa hoàng của nước Nga (đồng trị vì với em trai là Pyotr I), cai trị từ năm 1682 đến năm 1696.

Mới!!: Sa hoàng và Ivan V của Nga · Xem thêm »

Ivan VI của Nga

Ivan VI Antonovich của Nga (Ioann Antonovich; Иоанн VI; Иоанн Антонович; –)Православие.ру: là hoàng đế danh nghĩa của Nga năm 1740-41.

Mới!!: Sa hoàng và Ivan VI của Nga · Xem thêm »

Kazan

Kazan (Каза́нь; Казан, Qazan) là thành phố thủ phủ của Cộng hòa Tatarstan, Nga.

Mới!!: Sa hoàng và Kazan · Xem thêm »

Kiev

Kiev, hay Kyiv, (tiếng Ukraina: Київ Kyyiv; tiếng Nga: Ки́ев Kiyev) là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Ukraina.

Mới!!: Sa hoàng và Kiev · Xem thêm »

La Mã cổ đại

La Mã cổ đại là nền văn minh La Mã bắt đầu từ sự kiện thành lập thành phố Rome vào thế kỷ thứ ́8 TCN cho tới sự sụp đổ của Đế quốc Tây La Mã vào thế kỷ thứ 5 SCN, bao gồm các thời kỳ Vương quốc La Mã, Cộng Hòa La Mã và Đế quốc La Mã cho tới khi đế quốc Tây La Mã sụp đổ.

Mới!!: Sa hoàng và La Mã cổ đại · Xem thêm »

Lịch sử Ba Lan

Lịch sử Ba Lan bắt đầu với cuộc di cư của người Slav vốn đã dẫn tới sự ra đời của các nhà nước Ba Lan đầu tiên vào đầu Trung cổ, khi các dân tộc người Ba Lan đã lập ra các tiểu quốc đầu tiên.

Mới!!: Sa hoàng và Lịch sử Ba Lan · Xem thêm »

Lịch sử Nga

Lịch sử Nga bắt đầu với lịch sử Đông Slav.

Mới!!: Sa hoàng và Lịch sử Nga · Xem thêm »

Lịch sử Phần Lan

Quốc huy Phần Lan. Lịch sử của Phần Lan bắt đầu vào khoảng 9.000 TCN vào cuối thời kỳ băng hà cuối cùng.

Mới!!: Sa hoàng và Lịch sử Phần Lan · Xem thêm »

Macedonia (định hướng)

Macedonia có thể là.

Mới!!: Sa hoàng và Macedonia (định hướng) · Xem thêm »

Mikhail I của Nga

Mikhail I của Nga (tiếng Nga: Михаи́л Фёдорович Рома́нов, Mikhail Fyodorovich Romanov) (22 tháng 7 năm 1596 – 23 tháng 7 năm 1645) là Sa hoàng đầu tiên của dòng họ Romanov sau khi được Hội nghị quý tộc bầu lên vào năm 1613.

Mới!!: Sa hoàng và Mikhail I của Nga · Xem thêm »

Moskva

Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.

Mới!!: Sa hoàng và Moskva · Xem thêm »

Nga

Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.

Mới!!: Sa hoàng và Nga · Xem thêm »

Nguyên thủ quốc gia

Nguyên thủ quốc gia là người đứng đầu một quốc gia.

Mới!!: Sa hoàng và Nguyên thủ quốc gia · Xem thêm »

Nhà Romanov

Huy hiệu nhà Romanov Triều đại Romanov (Рома́нов) là Vương triều thứ hai và cũng là Vương triều cuối cùng trong lịch sử nước Nga, trị vì từ năm 1613 cho đến khi cuộc Cách mạng Tháng Hai phế bỏ nền quân chủ chuyên chế Sa hoàng vào năm 1917.

Mới!!: Sa hoàng và Nhà Romanov · Xem thêm »

Nikolai I của Nga

Nicholas I (6 tháng 7 năm 1796 - 2 tháng 3 năm 1855) là Nga hoàng từ năm 1825 đến 1855.

Mới!!: Sa hoàng và Nikolai I của Nga · Xem thêm »

Nikolai II của Nga

Nikolai II, cũng viết là Nicolas II (r, phiên âm tiếng Việt là Nicôlai II Rômanốp hay Ni-cô-lai II) (19 tháng 5 năm 1868 – 17 tháng 7 năm 1918) là vị Hoàng đế, hay Sa hoàng cuối cùng trong lịch sử Nga, cũng là Đại Công tước Phần Lan và Vua Ba Lan trên danh nghĩa.

Mới!!: Sa hoàng và Nikolai II của Nga · Xem thêm »

Pavel I của Nga

Paven I của Nga, còn được chép là Paul I hay Pavel I (Па́вел I Петро́вич; Pavel Petrovich) (–) là Hoàng đế Nga từ năm 1796 đến năm 1801.

Mới!!: Sa hoàng và Pavel I của Nga · Xem thêm »

Pyotr I của Nga

Pyotr I (Пётр Алексеевич Романов, Пётр I, Пётр Великий), có sách viết theo tiếng Anh là Peter I hay tiếng Pháp là Pierre I (sinh ngày: 10 tháng 6 năm 1672 tại Moskva – mất ngày: 8 tháng 2 năm 1725 tại Sankt-Peterburg) là Sa hoàng của nước Nga cũ và sau đó là Hoàng đế của Đế quốc Nga (từ năm 1721), đồng cai trị với vua anh Ivan V - một người yếu ớt và dễ bệnh tật - trước năm 1696.

Mới!!: Sa hoàng và Pyotr I của Nga · Xem thêm »

Pyotr II của Nga

Pyotr II (tiếng Nga: Пётр II Алексеевич; 23 tháng 10 năm 1715 – 30 tháng 1 năm 1730Sinh ngày 12 tháng 10 năm 1715 và mất ngày 19 tháng 1 năm 1730 theo lịch Julius) là Hoàng đế Nga từ năm 1727 đến khi qua đời.

Mới!!: Sa hoàng và Pyotr II của Nga · Xem thêm »

Pyotr III của Nga

Pyotr III (21 tháng 2 năm 1728 –) (Пётр III Фëдорович, Pyotr III Fyodorovitch), còn gọi là Pie III là một Nga hoàng, chỉ trị vì trong 6 tháng năm 1762.

Mới!!: Sa hoàng và Pyotr III của Nga · Xem thêm »

Serbia

Serbia - tên chính thức là Cộng hòa Serbia (phiên âm: Xéc-bi-a, tiếng Serbia: Република Србија - Republika Srbija) - là một quốc gia không giáp biển thuộc khu vực đông nam châu Âu.

Mới!!: Sa hoàng và Serbia · Xem thêm »

Simeon I của Bulgaria

Simeon I (còn có tên là Symeon), hay Simeon Đại đế là Sa hoàng Bulgaria từ năm 893 đến năm 927, trong thời kì Đế quốc Bulgaria thứ nhất.

Mới!!: Sa hoàng và Simeon I của Bulgaria · Xem thêm »

Sofia Alekseyevna

''Sofia Alekseyevna tại Tu viện Novodevichy'', do Ilya Yefimovich Repin vẽ. Công chúa Sofia Alekseyevna hay Sophia Alekseyevna Romanova (tiếng Nga: Софья Алексеевна; 17 tháng 9 năm 1657 – 3 tháng 7 năm 1704) là con đầu lòng của Sa hoàng Aleksei I và Hoàng hậu Maria Ilyinichna Miloslavskaya (người vợ thứ nhất của Aleksei I), chị ruột của Sa hoàng Fyodor III và Sa hoàng Ivan V, chị cùng cha khác mẹ của Pyotr Đại đế, và làm Phụ chính nước Nga trong thời gian 1682–1689.

Mới!!: Sa hoàng và Sofia Alekseyevna · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Sa hoàng và Thái tử · Xem thêm »

Thiên hoàng

còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.

Mới!!: Sa hoàng và Thiên hoàng · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Sa hoàng và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được nói chỉ yếu tại Trung Âu.

Mới!!: Sa hoàng và Tiếng Đức · Xem thêm »

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Mới!!: Sa hoàng và Tiếng Latinh · Xem thêm »

Tiếng Nga

Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.

Mới!!: Sa hoàng và Tiếng Nga · Xem thêm »

Veliky Novgorod

Veliky Novgorod (tiếng Nga: Великий Новгород), đơn giản chỉ gọi là Novgorod (do vậy, trong phạm vi bài này sẽ dùng từ Novgorod để chỉ thành phố này), là thành phố lịch sử hạng nhất ở miền tây bắc nước Nga.

Mới!!: Sa hoàng và Veliky Novgorod · Xem thêm »

Vladimir

Vladimir (tiếng Nga: Владимир) là một thành phố ở Nga, nằm trên sông Klyazma, cách Moskva 200 km (124 dặm) về phía đông dọc theo đường cao tốc M7.

Mới!!: Sa hoàng và Vladimir · Xem thêm »

Władysław IV Vasa

Władysław IV Vasa (Władysław IV Waza; Vladislovas Vaza; r; Vladislaus IV Vasa hoặc Ladislaus IV Vasa; 9 tháng 6 năm 1595 - 20 tháng 5 năm 1648) là một hoàng tử Ba Lan của dòng họ Vasa.

Mới!!: Sa hoàng và Władysław IV Vasa · Xem thêm »

Xibia

Xibia (tiếng Nga: Сиби́рь (âm Việt: xi-bi-ri), chuyển tự tiếng Nga sang ký tự Latinh: Sibir'), Siberia, Xi-be-ri-a, Sibirk hay Sebea, Seberia là vùng đất rộng lớn gần như nằm trọn trong nước Nga, chiếm gần toàn bộ phần Bắc Á và bao gồm phần lớn thảo nguyên Á-Âu.

Mới!!: Sa hoàng và Xibia · Xem thêm »

Yekaterina I

Yekaterina I Alekseyevna (tiếng Nga: Екатери́на I Алексе́евна; 15 tháng 4 năm 1684 – 17 tháng 5 năm 1727), hay còn gọi với tên gọi Catherine I, là Nữ hoàng đầu tiên của Đế quốc Nga, cai trị từ năm 1725 cho đến khi qua đời vào năm 1727 ở tuổi 43.

Mới!!: Sa hoàng và Yekaterina I · Xem thêm »

1 tháng 11

Ngày 1 tháng 11 là ngày thứ 305 (306 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1 tháng 11 · Xem thêm »

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1 tháng 12 · Xem thêm »

1014

Năm 1014 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1014 · Xem thêm »

1085

Năm 1085 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1085 · Xem thêm »

11 tháng 6

Ngày 11 tháng 6 là ngày thứ 162 (163 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 11 tháng 6 · Xem thêm »

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 13 tháng 2 · Xem thêm »

13 tháng 3

Ngày 13 tháng 3 là ngày thứ 72 (73 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 13 tháng 3 · Xem thêm »

1346

Năm 1346 (Số La Mã: MCCCXLVI) (xem lịch đầy đủ) là một lịch Julius năm trong thế kỷ 14, ở giữa một thời kỳ trong lịch sử châu Âu được biết đến như là Trung Hậu Cổ.

Mới!!: Sa hoàng và 1346 · Xem thêm »

1371

Năm 1371 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1371 · Xem thêm »

1396

Năm 1396 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1396 · Xem thêm »

15 tháng 3

Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 15 tháng 3 · Xem thêm »

1547

Năm 1547 (số La Mã: MDXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1547 · Xem thêm »

1584

Năm 1584 (số La Mã: MDLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1584 · Xem thêm »

1598

Năm 1598 (số La Mã: MDXCVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1598 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 16 tháng 3 · Xem thêm »

1605

Năm 1605 (số La Mã: MDCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1605 · Xem thêm »

1606

Năm 1606 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 1606 · Xem thêm »

1610

Năm 1610 (số La Mã: MDCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1610 · Xem thêm »

1611

Năm 1611 (số La Mã: MDCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1611 · Xem thêm »

1612

Năm 1612 (số La Mã: MDCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1612 · Xem thêm »

1613

Năm 1613 (số La Mã: MDCXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1613 · Xem thêm »

1645

Năm 1645 (số La Mã: MDCXLV) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1645 · Xem thêm »

1676

Năm 1676 (Số La Mã:MDCLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1676 · Xem thêm »

1682

Năm 1682 (Số La Mã:MDCLXXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1682 · Xem thêm »

1696

Năm 1696 (Số La Mã:MDCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1696 · Xem thêm »

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 17 tháng 1 · Xem thêm »

17 tháng 11

Ngày 17 tháng 11 là ngày thứ 321 (322 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 17 tháng 11 · Xem thêm »

17 tháng 5

Ngày 17 tháng 5 là ngày thứ 137 (138 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 17 tháng 5 · Xem thêm »

1721

Năm 1721 (số La Mã: MDCCXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1721 · Xem thêm »

1725

Năm 1725 (số La Mã: MDCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1725 · Xem thêm »

1727

Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1727 · Xem thêm »

1730

Năm 1730 (số La Mã: MDCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1730 · Xem thêm »

1740

Năm 1740 (số La Mã: MDCCXL) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1740 · Xem thêm »

1741

Năm 1741 (số La Mã: DCCXLI) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1741 · Xem thêm »

1762

Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1762 · Xem thêm »

1796

Năm 1796 (MDCCXCVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1796 · Xem thêm »

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 18 tháng 5 · Xem thêm »

1801

Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Sa hoàng và 1801 · Xem thêm »

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1825 · Xem thêm »

1855

1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1855 · Xem thêm »

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Sa hoàng và 1881 · Xem thêm »

1894

Theo lịch Gregory, năm 1894 (số La Mã: MDCCCXCIV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Hai.

Mới!!: Sa hoàng và 1894 · Xem thêm »

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1908 · Xem thêm »

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1917 · Xem thêm »

1946

1946 (số La Mã: MCMXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 1946 · Xem thêm »

2 tháng 11

Ngày 2 tháng 11 là ngày thứ 306 (307 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 2 tháng 11 · Xem thêm »

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 2 tháng 3 · Xem thêm »

2 tháng 6

Ngày 2 tháng 6 là ngày thứ 153 (154 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 2 tháng 6 · Xem thêm »

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 21 tháng 7 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Sa hoàng và 23 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Sa hoàng và 23 tháng 4 · Xem thêm »

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 23 tháng 7 · Xem thêm »

24 tháng 3

Ngày 24 tháng 3 là ngày thứ 83 trong mỗi năm thường (ngày thứ 84 trong mỗi năm nhuận)trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 24 tháng 3 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 26 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 12

Ngày 26 tháng 12 là ngày thứ 360 (361 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 26 tháng 12 · Xem thêm »

27 tháng 5

Ngày 27 tháng 5 là ngày thứ 147 (148 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 27 tháng 5 · Xem thêm »

27 tháng 7

Ngày 27 tháng 7 là ngày thứ 208 (209 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 27 tháng 7 · Xem thêm »

28 tháng 10

Ngày 28 tháng 10 là ngày thứ 301 (302 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 28 tháng 10 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Sa hoàng và 28 tháng 3 · Xem thêm »

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 3 tháng 3 · Xem thêm »

30 tháng 1

Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 30 tháng 1 · Xem thêm »

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 30 tháng 6 · Xem thêm »

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 5 tháng 1 · Xem thêm »

6 tháng 12

Ngày 6 tháng 12 là ngày thứ 340 (341 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 6 tháng 12 · Xem thêm »

7 tháng 2

Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 7 tháng 2 · Xem thêm »

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 7 tháng 5 · Xem thêm »

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 8 tháng 2 · Xem thêm »

893

Năm 893 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Sa hoàng và 893 · Xem thêm »

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Sa hoàng và 9 tháng 7 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Nga Hoàng, Nga hoàng, Sa Hoàng, Sa hoàng Nga, Sa hoàng nước Nga, Tsar.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »