Mục lục
13 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Ấn Độ, Bangladesh, Bộ Không đuôi, Bhutan, George Albert Boulenger, Họ Ếch cây, Nepal, Polypedates, Rừng, 1906.
- Polypedates
- Động vật lưỡng cư Nepal
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Polypedates taeniatus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Polypedates taeniatus và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Polypedates taeniatus và Động vật lưỡng cư
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Polypedates taeniatus và Ấn Độ
Bangladesh
Bangladesh (বাংলাদেশ,, nghĩa là "Đất nước Bengal", phiên âm tiếng Việt: Băng-la-đét), tên chính thức: Cộng hoà Nhân dân Bangladesh (tiếng Bengal: গণপ্রজাতন্ত্রী বাংলাদেশ), là một quốc gia ở vùng Nam Á.
Xem Polypedates taeniatus và Bangladesh
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Polypedates taeniatus và Bộ Không đuôi
Bhutan
Bhutan (phiên âm tiếng Việt: Bu-tan), tên chính thức là Vương quốc Bhutan (druk gyal khap), là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á. Bhutan có biên giới với Trung Quốc về phía bắc và với Ấn Độ về phía nam, đông và tây.
Xem Polypedates taeniatus và Bhutan
George Albert Boulenger
George Albert Boulenger FRS (19 tháng 10 năm 1858 – 23 tháng 11 năm 1937) là một nhà động vật học người Bỉ-Anh đã mô tả và đặt danh pháp khoa học cho hơn 2.000 loài động vật mới, chủ yếu là cá, bò sát, động vật lưỡng cư.
Xem Polypedates taeniatus và George Albert Boulenger
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Xem Polypedates taeniatus và Họ Ếch cây
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.
Xem Polypedates taeniatus và Nepal
Polypedates
Polypedates là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Xem Polypedates taeniatus và Polypedates
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Polypedates taeniatus và Rừng
1906
1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Polypedates taeniatus và 1906
Xem thêm
Polypedates
- Polypedates
- Polypedates colletti
- Polypedates cruciger
- Polypedates hecticus
- Polypedates insularis
- Polypedates macrotis
- Polypedates mutus
- Polypedates otilophus
- Polypedates pseudocruciger
- Polypedates taeniatus
- Polypedates zed
- Ếch cây mép trắng
Động vật lưỡng cư Nepal
- Amolops nepalicus
- Cóc nhà
- Fejervarya pierrei
- Ichthyophis sikkimensis
- Nanorana parkeri
- Nhái bầu hoa
- Occidozyga borealis
- Paa annandalii
- Paa arnoldi
- Paa blanfordii
- Paa ercepeae
- Paa liebigii
- Paa minica
- Paa polunini
- Paa rarica
- Paa rostandi
- Polypedates taeniatus
- Rana chitwanensis
- Rana humeralis
- Rana tytleri
- Scutiger nepalensis
- Sphaerotheca swani
- Ếch cây lớn
- Ếch cây mép trắng
- Ếch suối
- Ếch Ấn Độ