Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Ấn Độ, Bộ Không đuôi, Họ Ếch nhái, Nepal, Rừng, Trung Quốc, 1974.
- Động vật lưỡng cư Nepal
- Động vật đặc hữu Nepal
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Paa rostandi và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Paa rostandi và Động vật lưỡng cư
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Paa rostandi và Bộ Không đuôi
Họ Ếch nhái
Họ Ếch nhái là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.
Xem Paa rostandi và Họ Ếch nhái
Nepal
Nepal (phiên âm tiếng Việt: Nê-pan; नेपाल), tên chính thức là nước Cộng hoà Dân chủ Liên bang Nepal (सङ्घीय लोकतान्त्रिक गणतन्त्र नेपाल), là một quốc gia nội lục tại Nam Á.
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Paa rostandi và Trung Quốc
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem thêm
Động vật lưỡng cư Nepal
- Amolops nepalicus
- Cóc nhà
- Fejervarya pierrei
- Ichthyophis sikkimensis
- Nanorana parkeri
- Nhái bầu hoa
- Occidozyga borealis
- Paa annandalii
- Paa arnoldi
- Paa blanfordii
- Paa ercepeae
- Paa liebigii
- Paa minica
- Paa polunini
- Paa rarica
- Paa rostandi
- Polypedates taeniatus
- Rana chitwanensis
- Rana humeralis
- Rana tytleri
- Scutiger nepalensis
- Sphaerotheca swani
- Ếch cây lớn
- Ếch cây mép trắng
- Ếch suối
- Ếch Ấn Độ
Động vật đặc hữu Nepal
- Acalyptris auratilis
- Acalyptris nigripexus
- Agyneta muriensis
- Amolops nepalicus
- Apodemus gurkha
- Helsdingenia ceylonica
- Japalura dasi
- Mithila lichenosa
- Myotis csorbai
- Paa ercepeae
- Paa rarica
- Paa rostandi
- Phaeacius wanlessi
- Psilogramma reinhardti
- Rana chitwanensis
- Scincella capitanea
- Scutiger nepalensis
- Sitana fusca
- Sitana schleichi
- Sitana sivalensis
- Sphaerotheca swani
- Stigmella fibigeri