Mục lục
86 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bắc Mỹ, Bộ Cá chép, Cá, Chi (sinh học), Edward Drinker Cope, Họ Cá chép, Lớp Cá vây tia, Loài, Massachusetts, Notropis aguirrepequenoi, Notropis amecae, Notropis buccula, Notropis cahabae, Notropis chrosomus, Notropis imeldae, Notropis jemezanus, Notropis mekistocholas, Notropis melanostomus, Notropis moralesi, Notropis oxyrhynchus, Notropis perpallidus, Notropis saladonis, Notropis semperasper, Notropis simus, Notropis stramineus, Phân thứ lớp Cá xương thật, Pteronotropis hypselopterus, San Francisco, 1818, 1824, 1850, 1856, 1865, 1867, 1868, 1870, 1871, 1874, 1876, 1877, 1878, 1881, 1883, 1884, 1885, 1886, 1891, 1892, ... Mở rộng chỉ mục (36 hơn) »
- Leuciscinae
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Notropis và Động vật có dây sống
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Bộ Cá chép
Bộ Cá chép (danh pháp khoa học: Cypriniformes) là một bộ cá vây tia, bao gồm các loài cá chép, cá trắm, cá mè, cá tuế và một vài họ cá khác có liên quan.
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Notropis và Cá
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Notropis và Chi (sinh học)
Edward Drinker Cope
Edward Drinker Cope (28 tháng 7 năm 1840 – 12 tháng 4 năm 1897) là một nhà cổ sinh học Mỹ và là nhà giải phẫu học đối sánh, ngoài ra ông còn là nhà bò sát học và ngư học.
Xem Notropis và Edward Drinker Cope
Họ Cá chép
Họ Cá chép (danh pháp khoa học: Cyprinidae, được đặt tên theo từ Kypris trong tiếng Hy Lạp, tên gọi khác của thần Aphrodite), bao gồm cá chép và một số loài có quan hệ họ hàng gần như cá giếc, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá trôi, cá ngão, cá mè, cá tuế v.vNelson Joseph S.
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Notropis và Lớp Cá vây tia
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Notropis và Loài
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
Notropis aguirrepequenoi
Notropis aguirrepequenoi là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis aguirrepequenoi
Notropis amecae
Notropis amecae (tên tiếng Anh: Ameca shiner) là một loài cá vây tia đã tuyệt chủng thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis amecae
Notropis buccula
Notropis buccula (tên tiếng Anh là Smalleye Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis buccula
Notropis cahabae
Notropis cahabae (tên tiếng Anh là Cahaba Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis cahabae
Notropis chrosomus
Cá bảo liên đăng hay còn gọi là Tử quang tinh linh (Danh pháp khoa học: Notropis chrosomus) là một loài cá vây tia thuộc chi Notropis.
Xem Notropis và Notropis chrosomus
Notropis imeldae
Notropis imeldae (tên tiếng Tây Ban Nha là Sardinita De Rio Verde) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis imeldae
Notropis jemezanus
Notropis jemezanus (tên tiếng Anh là Rio Grande Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis jemezanus
Notropis mekistocholas
Notropis mekistocholas (thường gọi trong tiếng Anh là Cape Fear shiner) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis mekistocholas
Notropis melanostomus
Notropis melanostomus (tên tiếng Anh là Blackmouth Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis melanostomus
Notropis moralesi
The Sardinita De Tepelmene hoặc Papaloapan Chub (Notropis moralesi) là một loài cá vây tia trong họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis moralesi
Notropis oxyrhynchus
Notropis oxyrhynchus (tên tiếng Anh là Sharpnose Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis oxyrhynchus
Notropis perpallidus
Notropis perpallidus (tên tiếng Anh là Colorless Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis perpallidus
Notropis saladonis
The Salado Shiner (Notropis saladonis) is an extinct species of ray-finned fish in the Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis saladonis
Notropis semperasper
Notropis semperasper (tên tiếng Anh là Roughhead Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis semperasper
Notropis simus
Notropis simus (tên tiếng Anh là Bluntnose Shiner) là một loài cá vây tia thuộc họ Cyprinidae.
Xem Notropis và Notropis simus
Notropis stramineus
Notropis stramineus là một loài cá trong họ Cá chép.
Xem Notropis và Notropis stramineus
Phân thứ lớp Cá xương thật
Phân thứ lớp Cá xương thật (Teleostei) là một trong ba nhóm cá thuộc lớp Cá vây tia (Actinopterygii).
Xem Notropis và Phân thứ lớp Cá xương thật
Pteronotropis hypselopterus
Pteronotropis hypselopterus là một loài cá thuộc họ Cá chép phân bố ở Bắc Mỹ.
Xem Notropis và Pteronotropis hypselopterus
San Francisco
San Francisco, tên chính thức Thành phố và Quận San Francisco, là một trung tâm văn hóa và tài chính hàng đầu của Bắc California và vùng vịnh San Francisco.
1818
1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1818
1824
1824 (số La Mã: MDCCCXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1824
1850
1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1850
1856
1856 (số La Mã: MDCCCLVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1856
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1865
1867
1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1867
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1868
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Notropis và 1870
1871
1871 (số La Mã: MDCCCLXXI) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Notropis và 1871
1874
1874 (số La Mã: MDCCCLXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1874
1876
Năm 1876 (MDCCCLXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1876
1877
Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1877
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1878
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1881
1883
Năm 1883 (MDCCCLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1883
1884
Năm 1884 (MDCCCLXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1884
1885
Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1885
1886
1886 (số La Mã: MDCCCLXXXVI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ Sáu trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Tư theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.
Xem Notropis và 1886
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1891
1892
Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1892
1893
Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Notropis và 1893
1895
Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.
Xem Notropis và 1895
1896
Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.
Xem Notropis và 1896
1899
Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.
Xem Notropis và 1899
1904
1904 (số La Mã: MCMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1904
1921
1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1921
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
Xem Notropis và 1925
1927
1927 (số La Mã: MCMXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1927
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1929
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1931
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1940
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1941
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1942
1947
1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1947
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1951
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1953
1955
1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1955
1958
1958 (số La Mã: MCMLVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1958
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1959
1961
1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1961
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 1968
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Notropis và 1971
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Notropis và 1973
1975
Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.
Xem Notropis và 1975
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Notropis và 1980
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Notropis và 1985
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Notropis và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Notropis và 1987
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Notropis và 1989
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Notropis và 1990
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Notropis và 1991
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Notropis và 1994
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Notropis và 1997
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Notropis và 2000
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 2004
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Notropis và 2006
Xem thêm
Leuciscinae
- Anaecypris hispanica
- Cá chép hồi khổng lồ
- Hemitremia flammea
- Iberocypris palaciosi
- Least Chub
- Leuciscinae
- Meda fulgida
- Notropis
- Protochondrostoma genei
- Stypodon signifer