26 quan hệ: Đại Triệt Tông Linh, Đạo Nguyên Hi Huyền, Động Sơn Lương Giới, Động Sơn ngũ vị, Ấn khả chứng minh, Bồ Tát, Công án, Núi Hiei, Oánh Sơn Thiệu Cẩn, Tào Động tông, Tọa thiền, Thái Nguyên Tông Chân, Thông Huyễn Tịch Linh, Thật Phong Lương Tú, Thiên Thai tông, 1275, 1290, 1318, 1322, 1333, 1365, 1370, 1387, 1391, 1405, 1408.
Đại Triệt Tông Linh
Đại Triệt Tông Linh (zh. 大徹宗令, ja. daisetsu sōrei), 1333-1408, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Đại Triệt Tông Linh · Xem thêm »
Đạo Nguyên Hi Huyền
Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Đạo Nguyên Hi Huyền · Xem thêm »
Động Sơn Lương Giới
Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Động Sơn Lương Giới · Xem thêm »
Động Sơn ngũ vị
Động Sơn ngũ vị (zh. 洞山五位, ja. tōzan (ryōkai) go-i), còn được gọi là Ngũ vị quân thần, là năm địa vị của giác ngộ, được Thiền sư Động Sơn Lương Giới và môn đệ là Tào Sơn Bản Tịch đề xướng.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Động Sơn ngũ vị · Xem thêm »
Ấn khả chứng minh
Dụng ngữ Thiền, Ấn khả chứng minh (zh. 印可證明; ja. inka shōmei), cũng thường được gọi tắt là ấn chứng hay ấn khả, là thuật ngữ thường dùng trong Thiền tông, chỉ sự xác nhận của thầy rằng môn đệ của mình đã hoàn tất đầy đủ việc làm dưới sự hướng dẫn của mình, có thể nói là "thành đạo".
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Ấn khả chứng minh · Xem thêm »
Bồ Tát
Tượng bồ tát bằng đá theo phong cách nghệ thuật Chăm. Bồ Tát (菩薩) là lối viết tắt của Bồ-đề-tát-đóa (zh. 菩提薩埵, sa. bodhisattva), cách phiên âm tiếng Phạn bodhisattva sang Hán-Việt, dịch ý là Giác hữu tình (zh. 覺有情), hoặc Đại sĩ (zh. 大士).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Bồ Tát · Xem thêm »
Công án
Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Công án · Xem thêm »
Núi Hiei
là một ngọn núi phía đông bắc thành phố Kyōto, nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh Kyoto và Shiga.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Núi Hiei · Xem thêm »
Oánh Sơn Thiệu Cẩn
Oánh Sơn Thiệu Cẩn (zh. 瑩山紹瑾, ja. keizan jōkin), 1268-1325, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ tư của tông Tào Động (ja. sōtō) sau Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Oánh Sơn Thiệu Cẩn · Xem thêm »
Tào Động tông
Tào Động tông (zh. cáo-dòng-zōng 曹洞宗, ja. sōtō-shū) là một tông phái Thiền quan trọng tại Trung Quốc được hai vị Thiền sư sáng lập, là Động Sơn Lương Giới (洞山良价) và đệ tử là Tào Sơn Bản Tịch (曹山本寂).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Tào Động tông · Xem thêm »
Tọa thiền
Tọa thiền (zh. zuòchán 坐禪, ja. zazen), nghĩa là ngồi thiền, là phương pháp tu tập trực tiếp đưa đến Giác ng.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Tọa thiền · Xem thêm »
Thái Nguyên Tông Chân
Thái Nguyên Tông Chân (zh. 太源宗真, ja. taigen sōshin), ?-1370, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Thái Nguyên Tông Chân · Xem thêm »
Thông Huyễn Tịch Linh
Thông Huyễn Tịch Linh (zh. 通幻寂靈, ja. tsūgen jakurei) 1322-1391, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Thông Huyễn Tịch Linh · Xem thêm »
Thật Phong Lương Tú
Thật Phong Lương Tú (zh. 實峰良秀, ja. jippō ryōshū), 1318-1405, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Thật Phong Lương Tú · Xem thêm »
Thiên Thai tông
Thiên Thai tông (zh. tiāntāi-zōng 天台宗, ja. tendai-shū) là một tông phái Phật giáo Trung Quốc do Trí Di (538-597) sáng lập.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và Thiên Thai tông · Xem thêm »
1275
Năm 1275 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1275 · Xem thêm »
1290
Năm 1290 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1290 · Xem thêm »
1318
Năm 1318 (Số La Mã: MCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1318 · Xem thêm »
1322
Năm 1322 (Số La Mã: MCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1322 · Xem thêm »
1333
Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1333 · Xem thêm »
1365
Năm 1365 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1365 · Xem thêm »
1370
Năm 1370 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1370 · Xem thêm »
1387
Năm 1387 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1387 · Xem thêm »
1391
Năm 1391 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1391 · Xem thêm »
1405
Năm 1405 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1405 · Xem thêm »
1408
Năm 1408 là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.
Mới!!: Nga Sơn Thiều Thạc và 1408 · Xem thêm »