Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Nga Sơn Thiều Thạc

Mục lục Nga Sơn Thiều Thạc

Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki), 1275-1365, là một vị Thiền sư Nhật Bản lỗi lạc thứ ba của tông Tào Động (ja. sōtō-shū) sau hai vị Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen) và Oánh Sơn Thiệu Cẩn (ja.

Mục lục

  1. 26 quan hệ: Đại Triệt Tông Linh, Đạo Nguyên Hi Huyền, Động Sơn Lương Giới, Động Sơn ngũ vị, Ấn khả chứng minh, Bồ Tát, Công án, Núi Hiei, Oánh Sơn Thiệu Cẩn, Tào Động tông, Tọa thiền, Thái Nguyên Tông Chân, Thông Huyễn Tịch Linh, Thật Phong Lương Tú, Thiên Thai tông, 1275, 1290, 1318, 1322, 1333, 1365, 1370, 1387, 1391, 1405, 1408.

  2. Mất năm 1366
  3. Sinh năm 1275
  4. Sơ khai nhân vật tôn giáo Nhật Bản
  5. Thiền sư

Đại Triệt Tông Linh

Đại Triệt Tông Linh (zh. 大徹宗令, ja. daisetsu sōrei), 1333-1408, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Đại Triệt Tông Linh

Đạo Nguyên Hi Huyền

Đạo Nguyên Hi Huyền, 1200-1253 - cũng được gọi là Vĩnh Bình Đạo Nguyên vì Sư có công khai sáng Tào Động tông (ja. sōtō) tại Nhật Bản và lập Vĩnh Bình tự một trong hai ngôi chùa chính của tông này.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Đạo Nguyên Hi Huyền

Động Sơn Lương Giới

Thiền Sư Động Sơn Lương Giới-Sơ Tổ Tào Động Tông Động Sơn Lương Giới (zh. dòngshān liángjiè 洞山良价, ja. tōzan ryōkai), 807-869, là Thiền sư Trung Quốc, Pháp tự của Thiền sư Vân Nham Đàm Thạnh.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Động Sơn Lương Giới

Động Sơn ngũ vị

Động Sơn ngũ vị (zh. 洞山五位, ja. tōzan (ryōkai) go-i), còn được gọi là Ngũ vị quân thần, là năm địa vị của giác ngộ, được Thiền sư Động Sơn Lương Giới và môn đệ là Tào Sơn Bản Tịch đề xướng.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Động Sơn ngũ vị

Ấn khả chứng minh

Dụng ngữ Thiền, Ấn khả chứng minh (zh. 印可證明; ja. inka shōmei), cũng thường được gọi tắt là ấn chứng hay ấn khả, là thuật ngữ thường dùng trong Thiền tông, chỉ sự xác nhận của thầy rằng môn đệ của mình đã hoàn tất đầy đủ việc làm dưới sự hướng dẫn của mình, có thể nói là "thành đạo".

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Ấn khả chứng minh

Bồ Tát

Tượng bồ tát bằng đá theo phong cách nghệ thuật Chăm. Bồ Tát (菩薩) là lối viết tắt của Bồ-đề-tát-đóa (zh. 菩提薩埵, sa. bodhisattva), cách phiên âm tiếng Phạn bodhisattva sang Hán-Việt, dịch ý là Giác hữu tình (zh.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Bồ Tát

Công án

Công án (zh. gōng-àn 公案, ja. kōan) cố nguyên nghĩa là một án công khai, quyết định phải trái trong quan phủ.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Công án

Núi Hiei

là một ngọn núi phía đông bắc thành phố Kyōto, nằm trên ranh giới giữa hai tỉnh Kyoto và Shiga.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Núi Hiei

Oánh Sơn Thiệu Cẩn

Oánh Sơn Thiệu Cẩn (zh. 瑩山紹瑾, ja. keizan jōkin), 1268-1325, là một vị Thiền sư Nhật Bản, Tổ thứ tư của tông Tào Động (ja. sōtō) sau Đạo Nguyên Hi Huyền (ja. dōgen kigen).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Oánh Sơn Thiệu Cẩn

Tào Động tông

Tào Động tông (zh. cáo-dòng-zōng 曹洞宗, ja. sōtō-shū) là một tông phái Thiền quan trọng tại Trung Quốc được hai vị Thiền sư sáng lập, là Động Sơn Lương Giới (洞山良价) và đệ tử là Tào Sơn Bản Tịch (曹山本寂).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Tào Động tông

Tọa thiền

Tọa thiền (zh. zuòchán 坐禪, ja. zazen), nghĩa là ngồi thiền, là phương pháp tu tập trực tiếp đưa đến Giác ng.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Tọa thiền

Thái Nguyên Tông Chân

Thái Nguyên Tông Chân (zh. 太源宗真, ja. taigen sōshin), ?-1370, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Thái Nguyên Tông Chân

Thông Huyễn Tịch Linh

Thông Huyễn Tịch Linh (zh. 通幻寂靈, ja. tsūgen jakurei) 1322-1391, là một vị Thiền sư Nhật Bản, thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Thông Huyễn Tịch Linh

Thật Phong Lương Tú

Thật Phong Lương Tú (zh. 實峰良秀, ja. jippō ryōshū), 1318-1405, là một vị Thiền sư Nhật Bản thuộc tông Tào Động, một trong năm vị đại đệ tử của Thiền sư Nga Sơn Thiều Thạc (zh. 峨山韶碩, ja. gasan jōseki, 1275-1365).

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Thật Phong Lương Tú

Thiên Thai tông

Thiên Thai tông (zh. tiāntāi-zōng 天台宗, ja. tendai-shū) là một tông phái Phật giáo Trung Quốc do Trí Di (538-597) sáng lập.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và Thiên Thai tông

1275

Năm 1275 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1275

1290

Năm 1290 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1290

1318

Năm 1318 (Số La Mã: MCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1318

1322

Năm 1322 (Số La Mã: MCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1322

1333

Năm 1333 (Số La Mã: MCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1333

1365

Năm 1365 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1365

1370

Năm 1370 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1370

1387

Năm 1387 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1387

1391

Năm 1391 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1391

1405

Năm 1405 là một năm trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1405

1408

Năm 1408 là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Julius.

Xem Nga Sơn Thiều Thạc và 1408

Xem thêm

Mất năm 1366

Sinh năm 1275

Sơ khai nhân vật tôn giáo Nhật Bản

Thiền sư