Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Linh trưởng, Danh pháp hai phần, Edward Blyth, Họ Khỉ Cựu thế giới, Lớp Thú, Macaca.
- Hệ động vật Tây Tạng
- Linh trưởng Đông Nam Á
- Macaca
- Động thực vật Vân Nam
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Động vật có dây sống
Bộ Linh trưởng
brachiating; the orang at the bottom center is knuckle-walking. ''Homo sapiens'', a member of the order Primates haplorrhine Linh trưởng (danh pháp khoa học: Primates) là một bộ thuộc giới động vật (Animalia), ngành động vật có dây sống (Chordata), phân ngành động vật có xương sống, lớp Thú (hay động vật có vú) (Mammalia).
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Bộ Linh trưởng
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Danh pháp hai phần
Edward Blyth
thumb Edward Blyth (23 tháng 12 năm 1810 – 27 tháng 12 năm 1873) là một nhà động vật học và dược sĩ người Anh.
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Edward Blyth
Họ Khỉ Cựu thế giới
Cercopithecidae là một họ động vật có vú trong bộ Linh trưởng.
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Họ Khỉ Cựu thế giới
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Lớp Thú
Macaca
Macaca là một chi khỉ thuộc họ Khỉ cựu thế giới hay họ Khỉ đuôi dài (Cercopithecidae).
Xem Khỉ đuôi lợn phương bắc và Macaca
Xem thêm
Hệ động vật Tây Tạng
- Amata perixanthia
- Amphiesma khasiense
- Anthrenus bomiensis
- Areas galactina
- Argina argus
- Asymblepharus sikimmensis
- Bassarona durga
- Bhutanitis thaidina
- Blythia reticulata
- Bufo tuberculatus
- Cervus albirostris
- Chuột đồng Blyth
- Cricetulus alticola
- Dendrelaphis biloreatus
- Hemiphyllodactylus yunnanensis
- Ingerana medogensis
- Japalura kumaonensis
- Japalura tricarinata
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng
- Linh dương Goa
- Linh ngưu Mishmi
- Nanorana parkeri
- Neodon irene
- Neodon sikimensis
- Nicrophorus semenowi
- Occidozyga borealis
- Ochotona himalayana
- Ochotona thibetana
- Ochropleura juldussi
- Oligodon melanozonatus
- Paa arnoldi
- Paa blanfordii
- Paa conaensis
- Paa liebigii
- Paa polunini
- Philautus kempii
- Phrynocephalus theobaldi
- Phrynocephalus vlangalii
- Protobothrops kaulbacki
- Rhacophorus rhodopus
- Rhacophorus translineatus
- Rhacophorus tuberculatus
- Rắn khuyết đốm
- Sóc bay khổng lồ Hodgson
- Sóc chuột Swinhoe
- Scincella ladacensis
- Scutiger mammatus
- Trachischium tenuiceps
Linh trưởng Đông Nam Á
- Cà đác
- Carlito syrichta
- Hylobates pileatus
- Họ Vượn
- Khỉ cộc
- Khỉ vòi
- Khỉ đuôi dài
- Khỉ đuôi dài Nicobar
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi lợn phương nam
- Nycticebus
- Presbytis femoralis
- Simias concolor
- Tarsius tarsier
- Trachypithecus barbei
- Trachypithecus cristatus
- Trachypithecus obscurus
- Trachypithecus shortridgei
- Voọc Cát Bà
- Voọc Hà Tĩnh
- Voọc bạc
- Voọc quần đùi trắng
- Voọc xám
- Voọc xám Đông Dương
- Voọc đen tuyền
- Vượn mực
- Vượn tay trắng
- Vượn đen má hung Trung Bộ
- Vượn đen má trắng
- Vượn đen má vàng Nam
- Vượn đen tuyền
Macaca
- Khỉ Barbary ở Gibraltar
- Khỉ Nhật Bản
- Khỉ Yakushima
- Khỉ cộc
- Khỉ mốc
- Khỉ vàng
- Khỉ đuôi dài
- Khỉ đuôi dài Nicobar
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi lợn phương nam
- Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng
- Khỉ đuôi sư tử
- Macaca
- Macaca cyclopis
- Macaca hecki
- Macaca maura
- Macaca munzala
- Macaca nigra
- Macaca nigrescens
- Macaca ochreata
- Macaca pagensis
- Macaca radiata
- Macaca siberu
- Macaca sinica
- Macaca sylvanus
- Macaca tonkeana
- Trung Trung và Hoa Hoa
Động thực vật Vân Nam
- Anthrenus bomiensis
- Báo hoa mai Đông Dương
- Bò tót
- Bufo tuberculatus
- Bướm khế
- Chi Cá chép
- Coptis teeta
- Cu li chậm Bengal
- Cu li chậm lùn
- Cầy giông sọc
- Eothenomys miletus
- Episoriculus caudatus
- Euroscaptor parvidens
- Hoolock tianxing
- Khỉ cộc
- Khỉ mốc
- Khỉ vàng
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Linh ngưu Mishmi
- Mèo gấm
- Mang Cống Sơn
- Pseudocalotes kakhienensis
- Rùa mai mềm Thượng Hải
- Rana lini
- Rết đầu đỏ Trung Quốc
- Sa giông Sở Hùng
- Thitarodes
- Trachypithecus shortridgei
- Trimeresurus yunnanensis
- Triết chỉ lưng
- Voọc mũi hếch đen
- Vượn mày trắng miền đông
- Vượn đen má trắng
Còn được gọi là Khỉ đuôi lợn Bắc, Khỉ đuôi lợn miền Bắc, Macaca leonina.