Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Jeb Bush

Mục lục Jeb Bush

John Ellis "Jeb" Bush (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1953) là Thống đốc thứ 43 tiểu bang Florida (1999-2007).

Mục lục

  1. 80 quan hệ: Alaska, Arkansas, Austin, Texas, Đại học Texas, Đại học Texas tại Austin, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Barbara Bush, Bóng chày, Bất động sản, Caracas, Công giáo, Chiến tranh Việt Nam, Columba Bush, Coral Gables, Florida, Cuba, Dorothy Bush Koch, Elvis Presley, Florida, George H. W. Bush, George P. Bush, George W. Bush, Gia tộc Bush, Giáo dục, Giáo hội Công giáo Rôma, Hiến pháp Hoa Kỳ, Houston, Israel, Kháng Cách, Las Vegas, Marvin Bush, Massachusetts, México, Mỹ Latinh, Midland, Texas, Na Uy, Neil Bush, Ngân hàng, Nhà Trắng, Nigeria, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Quần vợt, Quốc hội Hoa Kỳ, Ronald Reagan, Tây Ban Nha, Tổng thống Hoa Kỳ, Texas, Thượng viện Hoa Kỳ, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, ... Mở rộng chỉ mục (30 hơn) »

  2. Doanh nhân Texas
  3. Gia tộc Bush
  4. Nhà văn Texas
  5. Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 21

Alaska

Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.

Xem Jeb Bush và Alaska

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Arkansas

Austin, Texas

Austin là thủ phủ của tiểu bang Texas và là quận lỵ của Quận Travis.

Xem Jeb Bush và Austin, Texas

Đại học Texas

Đại học Texas (tiếng Anh: Texas University hay viết tắc là TU) là tên vắn tắt nhằm giảm thiểu danh giá của Đại học Texas tại Austin.

Xem Jeb Bush và Đại học Texas

Đại học Texas tại Austin

Viện Đại học Texas-Austin hay Đại học Texas-Austin (tiếng Anh: The University of Texas at Austin, tên không chính thức gồm có University of Texas, UT Austin, hay đơn giản là UT) là một viện đại học chuyên về nghiên cứu của tiểu bang Texas và cũng là viện đại học đầu tàu của Hệ thống Đại học Texas.

Xem Jeb Bush và Đại học Texas tại Austin

Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)

Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.

Xem Jeb Bush và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)

Barbara Bush

Barbara Bush (nhũ danh Pierce; 8 tháng 6 năm 1925 – 17 tháng 4 năm 2018) là vợ của Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1989 đến năm 1993.

Xem Jeb Bush và Barbara Bush

Bóng chày

Zack Greinke đang ném bóng Quang cảnh của sân chơi tại Busch Stadium II ở St. Louis, Missouri. Bóng chày hay còn gọi là dã cầu (theo tiếng Nhật: 野球) là một môn thể thao đồng đội; trong đó một cầu thủ của đội này (cầu thủ giao bóng) sẽ nỗ lực ném banh (kích thước vừa nắm ở tay) thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và người này sẽ cố gắng đánh bật trái bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày, trước khi nó được tóm gọn lại bởi đồng đội của anh đứng sau cầu thủ đội bạn (cầu thủ bắt bóng) Một đội chỉ ghi điểm khi đánh xong, chạy vượt qua 4 điểm mốc gọi là căn cứ (base) đặt ở 4 góc của hình vuông.

Xem Jeb Bush và Bóng chày

Bất động sản

Bất động sản là một thuật ngữ pháp luật (ở một số nước như Liên hiệp Anh, Canada, Úc, Mỹ và Bahama) có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất.

Xem Jeb Bush và Bất động sản

Caracas

Caracas (phát âm IPA) là thành phố thủ đô của Venezuela.

Xem Jeb Bush và Caracas

Công giáo

Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".

Xem Jeb Bush và Công giáo

Chiến tranh Việt Nam

Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Xem Jeb Bush và Chiến tranh Việt Nam

Columba Bush

Columba Bush (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1953) là phu nhân Thống đốc thứ 43 tiểu bang Florida Jeb Bush, và là em dâu của Tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ George W. Bush.

Xem Jeb Bush và Columba Bush

Coral Gables, Florida

Coral Gables, chính thức là thành phố Coral Gables, là một thành phố nằm ở hạt Miami-Dade, Florida, Hoa Kỳ, nằm ở phía tây nam của  trung tâm thành phố Miami.

Xem Jeb Bush và Coral Gables, Florida

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem Jeb Bush và Cuba

Dorothy Bush Koch

Dorothy Bush Koch Walker, thường được gọi là "Doro", (sinh năm 1959) là một tác giả và nhà từ thiện người Mỹ.

Xem Jeb Bush và Dorothy Bush Koch

Elvis Presley

Elvis Aron Presley (8 tháng 1 năm 1935 – 16 tháng 8 năm 1977), còn được gọi là Vua nhạc rock and roll (đôi khi nói tắt là The King), là một ca sĩ và diễn viên người Mỹ.

Xem Jeb Bush và Elvis Presley

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Xem Jeb Bush và Florida

George H. W. Bush

George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).

Xem Jeb Bush và George H. W. Bush

George P. Bush

George Prescott Bush (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1976) là một luật sư,sĩ quan Hải quân Trừ bị Hoa Kỳ, nhà đầu tư bất động sản, và chính trị gia.

Xem Jeb Bush và George P. Bush

George W. Bush

George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và George W. Bush

Gia tộc Bush

Đến từ thành phố Colombus, tiểu bang Ohio, Gia tộc Bush trong thế kỷ 20 đã trở thành một gia tộc thành đạt trên chính trường Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Gia tộc Bush

Giáo dục

Học sinh ngồi dưới bóng râm ở Bamozai, gần Gardez, tỉnh Paktya, Afghanistan. Giáo dục (tiếng Anh: education) theo nghĩa chung là hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, và thói quen của một nhóm người được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.

Xem Jeb Bush và Giáo dục

Giáo hội Công giáo Rôma

Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.

Xem Jeb Bush và Giáo hội Công giáo Rôma

Hiến pháp Hoa Kỳ

Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.

Xem Jeb Bush và Hiến pháp Hoa Kỳ

Houston

Houston (phát âm tiếng Anh) là thành phố đông dân nhất Texas và là thành phố đông dân thứ tư tại Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Houston

Israel

Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.

Xem Jeb Bush và Israel

Kháng Cách

n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.

Xem Jeb Bush và Kháng Cách

Las Vegas

Las Vegas có thể là.

Xem Jeb Bush và Las Vegas

Marvin Bush

Marvin Pierce Bush (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1956) là con trai áp út của Tổng thống Mỹ George H. W. Bush và Barbara Pierce, và em trai của Tổng thống George W. Bush, Jeb Bush, Neil và Dorothy.

Xem Jeb Bush và Marvin Bush

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Massachusetts

México

México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.

Xem Jeb Bush và México

Mỹ Latinh

Mỹ Latinh (América Latina hay Latinoamérica; América Latina; Amérique latine; Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Roman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt là tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, và một mức độ nào đó là tiếng Pháp.

Xem Jeb Bush và Mỹ Latinh

Midland, Texas

Midland là thành phố lớn thứ 234 của Mỹ và là quận lị của Quận Midland, Texas.

Xem Jeb Bush và Midland, Texas

Na Uy

Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.

Xem Jeb Bush và Na Uy

Neil Bush

Neil Mallon Pierce Bush (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1955) là một doanh nhân người Mỹ, nhà đầu tư, và nhà từ thiện.

Xem Jeb Bush và Neil Bush

Ngân hàng

Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.

Xem Jeb Bush và Ngân hàng

Nhà Trắng

Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Nhà Trắng

Nigeria

Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.

Xem Jeb Bush và Nigeria

Phó Tổng thống Hoa Kỳ

John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.

Xem Jeb Bush và Phó Tổng thống Hoa Kỳ

Quần vợt

Vợt và bóng Quần vợt là môn thể thao chơi giữa hai người (đánh đơn) hay hai đội trong đó mỗi đội hai người (đánh đôi).

Xem Jeb Bush và Quần vợt

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Quốc hội Hoa Kỳ

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Xem Jeb Bush và Ronald Reagan

Tây Ban Nha

Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.

Xem Jeb Bush và Tây Ban Nha

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Tổng thống Hoa Kỳ

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Texas

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Xem Jeb Bush và Thượng viện Hoa Kỳ

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Jeb Bush và Tiếng Anh

Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Xem Jeb Bush và Tiếng Tây Ban Nha

Venezuela

Venezuela (tên chính thức là Cộng hòa Bolivar Venezuela, tiếng Tây Ban Nha: República Bolivariana de Venezuela,, tên gọi trong tiếng Việt: Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la, đôi khi là Vê-nê-xu-ê-la) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ.

Xem Jeb Bush và Venezuela

11 tháng 2

Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 11 tháng 2

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 1953

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 1967

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Jeb Bush và 1971

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Jeb Bush và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Jeb Bush và 1974

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Jeb Bush và 1977

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Jeb Bush và 1980

1986

Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Jeb Bush và 1986

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Jeb Bush và 1987

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem Jeb Bush và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Jeb Bush và 1989

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Jeb Bush và 1993

1994

Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Jeb Bush và 1994

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Jeb Bush và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Jeb Bush và 1999

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2 tháng 1

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2004

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2008

2012

Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2012

2016

Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 2016

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 23 tháng 2

30 tháng 5

Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 30 tháng 5

5 tháng 1

Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 5 tháng 1

9 tháng 11

Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Jeb Bush và 9 tháng 11

Xem thêm

Doanh nhân Texas

Gia tộc Bush

Nhà văn Texas

Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 21

, Venezuela, 11 tháng 2, 1953, 1967, 1971, 1973, 1974, 1977, 1980, 1986, 1987, 1988, 1989, 1993, 1994, 1998, 1999, 2 tháng 1, 2002, 2003, 2004, 2006, 2007, 2008, 2012, 2016, 23 tháng 2, 30 tháng 5, 5 tháng 1, 9 tháng 11.