Mục lục
80 quan hệ: Alaska, Arkansas, Austin, Texas, Đại học Texas, Đại học Texas tại Austin, Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ), Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ), Barbara Bush, Bóng chày, Bất động sản, Caracas, Công giáo, Chiến tranh Việt Nam, Columba Bush, Coral Gables, Florida, Cuba, Dorothy Bush Koch, Elvis Presley, Florida, George H. W. Bush, George P. Bush, George W. Bush, Gia tộc Bush, Giáo dục, Giáo hội Công giáo Rôma, Hiến pháp Hoa Kỳ, Houston, Israel, Kháng Cách, Las Vegas, Marvin Bush, Massachusetts, México, Mỹ Latinh, Midland, Texas, Na Uy, Neil Bush, Ngân hàng, Nhà Trắng, Nigeria, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Quần vợt, Quốc hội Hoa Kỳ, Ronald Reagan, Tây Ban Nha, Tổng thống Hoa Kỳ, Texas, Thượng viện Hoa Kỳ, Tiếng Anh, Tiếng Tây Ban Nha, ... Mở rộng chỉ mục (30 hơn) »
- Doanh nhân Texas
- Gia tộc Bush
- Nhà văn Texas
- Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 21
Alaska
Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.
Arkansas
Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.
Austin, Texas
Austin là thủ phủ của tiểu bang Texas và là quận lỵ của Quận Travis.
Đại học Texas
Đại học Texas (tiếng Anh: Texas University hay viết tắc là TU) là tên vắn tắt nhằm giảm thiểu danh giá của Đại học Texas tại Austin.
Đại học Texas tại Austin
Viện Đại học Texas-Austin hay Đại học Texas-Austin (tiếng Anh: The University of Texas at Austin, tên không chính thức gồm có University of Texas, UT Austin, hay đơn giản là UT) là một viện đại học chuyên về nghiên cứu của tiểu bang Texas và cũng là viện đại học đầu tàu của Hệ thống Đại học Texas.
Xem Jeb Bush và Đại học Texas tại Austin
Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Cộng hòa (tiếng Anh: Republican Party, thường được gọi là GOP, viết tắt của "Grand Old Party") là một trong hai đảng chính trị lớn trong hệ thống đa đảng của chính trị Hoa Kỳ, cùng với Đảng Dân chủ.
Xem Jeb Bush và Đảng Cộng hòa (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Đảng Dân chủ (tiếng Anh: Democratic Party), cùng với Đảng Cộng hòa, là một trong hai chính đảng lớn nhất tại Hoa Kỳ.
Xem Jeb Bush và Đảng Dân chủ (Hoa Kỳ)
Barbara Bush
Barbara Bush (nhũ danh Pierce; 8 tháng 6 năm 1925 – 17 tháng 4 năm 2018) là vợ của Tổng thống Hoa Kỳ George H. W. Bush, và là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1989 đến năm 1993.
Bóng chày
Zack Greinke đang ném bóng Quang cảnh của sân chơi tại Busch Stadium II ở St. Louis, Missouri. Bóng chày hay còn gọi là dã cầu (theo tiếng Nhật: 野球) là một môn thể thao đồng đội; trong đó một cầu thủ của đội này (cầu thủ giao bóng) sẽ nỗ lực ném banh (kích thước vừa nắm ở tay) thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và người này sẽ cố gắng đánh bật trái bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày, trước khi nó được tóm gọn lại bởi đồng đội của anh đứng sau cầu thủ đội bạn (cầu thủ bắt bóng) Một đội chỉ ghi điểm khi đánh xong, chạy vượt qua 4 điểm mốc gọi là căn cứ (base) đặt ở 4 góc của hình vuông.
Bất động sản
Bất động sản là một thuật ngữ pháp luật (ở một số nước như Liên hiệp Anh, Canada, Úc, Mỹ và Bahama) có ý nghĩa bao gồm đất đai và những gì dính liền vĩnh viễn với mảnh đất.
Caracas
Caracas (phát âm IPA) là thành phố thủ đô của Venezuela.
Công giáo
Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".
Chiến tranh Việt Nam
Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
Xem Jeb Bush và Chiến tranh Việt Nam
Columba Bush
Columba Bush (sinh ngày 17 tháng 8 năm 1953) là phu nhân Thống đốc thứ 43 tiểu bang Florida Jeb Bush, và là em dâu của Tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ George W. Bush.
Coral Gables, Florida
Coral Gables, chính thức là thành phố Coral Gables, là một thành phố nằm ở hạt Miami-Dade, Florida, Hoa Kỳ, nằm ở phía tây nam của trung tâm thành phố Miami.
Xem Jeb Bush và Coral Gables, Florida
Cuba
Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.
Xem Jeb Bush và Cuba
Dorothy Bush Koch
Dorothy Bush Koch Walker, thường được gọi là "Doro", (sinh năm 1959) là một tác giả và nhà từ thiện người Mỹ.
Xem Jeb Bush và Dorothy Bush Koch
Elvis Presley
Elvis Aron Presley (8 tháng 1 năm 1935 – 16 tháng 8 năm 1977), còn được gọi là Vua nhạc rock and roll (đôi khi nói tắt là The King), là một ca sĩ và diễn viên người Mỹ.
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
George H. W. Bush
George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).
Xem Jeb Bush và George H. W. Bush
George P. Bush
George Prescott Bush (sinh ngày 24 tháng 4 năm 1976) là một luật sư,sĩ quan Hải quân Trừ bị Hoa Kỳ, nhà đầu tư bất động sản, và chính trị gia.
Xem Jeb Bush và George P. Bush
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Xem Jeb Bush và George W. Bush
Gia tộc Bush
Đến từ thành phố Colombus, tiểu bang Ohio, Gia tộc Bush trong thế kỷ 20 đã trở thành một gia tộc thành đạt trên chính trường Hoa Kỳ.
Giáo dục
Học sinh ngồi dưới bóng râm ở Bamozai, gần Gardez, tỉnh Paktya, Afghanistan. Giáo dục (tiếng Anh: education) theo nghĩa chung là hình thức học tập theo đó kiến thức, kỹ năng, và thói quen của một nhóm người được trao truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thông qua giảng dạy, đào tạo, hay nghiên cứu.
Giáo hội Công giáo Rôma
Giáo hội Công giáo (cụ thể hơn gọi là Giáo hội Công giáo Rôma) là một giáo hội thuộc Kitô giáo, hiệp thông hoàn toàn với vị Giám mục Giáo phận Rôma, hiện nay là Giáo hoàng Phanxicô.
Xem Jeb Bush và Giáo hội Công giáo Rôma
Hiến pháp Hoa Kỳ
Hiến pháp Hoa Kỳ là bộ luật tối cao của Hoa Kỳ được soạn thảo ngày 17 tháng 9 năm 1787, dựa trên tư tưởng tam quyền phân lập giữa nhánh lập pháp (Quốc hội), hành pháp (Tổng thống) và tư pháp (Tòa án) do Montesquieu, triết gia người Pháp đề xướng.
Xem Jeb Bush và Hiến pháp Hoa Kỳ
Houston
Houston (phát âm tiếng Anh) là thành phố đông dân nhất Texas và là thành phố đông dân thứ tư tại Hoa Kỳ.
Israel
Israel (phiên âm tiếng Việt: I-xra-en), tên chính thức là Nhà nước Israel (מְדִינַת יִשְׂרָאֵל; دولة إِسْرَائِيل), là một quốc gia tại Trung Đông, trên bờ đông nam của Địa Trung Hải và bờ bắc của biển Đỏ.
Kháng Cách
n bản Kinh Thánh Geneva năm 1560. Danh xưng Tin Lành thường được dùng để chỉ một cộng đồng các giáo hội khởi phát từ cuộc cải cách tôn giáo bắt đầu vào thế kỷ 16 bởi Martin Luther.
Las Vegas
Las Vegas có thể là.
Marvin Bush
Marvin Pierce Bush (sinh ngày 22 tháng 10 năm 1956) là con trai áp út của Tổng thống Mỹ George H. W. Bush và Barbara Pierce, và em trai của Tổng thống George W. Bush, Jeb Bush, Neil và Dorothy.
Massachusetts
Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.
México
México (tiếng Tây Ban Nha: México, tiếng Anh: Mexico, phiên âm: "Mê-xi-cô" hoặc "Mê-hi-cô",Hán-Việt: "nước Mễ Tây Cơ"), tên chính thức: Hợp chúng quốc México (tiếng Tây Ban Nha: Estados Unidos Mexicanos), là một nước cộng hòa liên bang thuộc khu vực Bắc Mỹ.
Mỹ Latinh
Mỹ Latinh (América Latina hay Latinoamérica; América Latina; Amérique latine; Latin America) là một khu vực của châu Mỹ, nơi mà người dân chủ yếu nói các ngôn ngữ Roman (có nguồn gốc từ tiếng Latinh) – đặc biệt là tiếng Tây Ban Nha và tiếng Bồ Đào Nha, và một mức độ nào đó là tiếng Pháp.
Midland, Texas
Midland là thành phố lớn thứ 234 của Mỹ và là quận lị của Quận Midland, Texas.
Xem Jeb Bush và Midland, Texas
Na Uy
Na Uy (Bokmål: Norge; Nynorsk: Noreg), tên chính thức là Vương quốc Na Uy (Bokmål: Kongeriket Norge; Nynorsk: Kongeriket Noreg), là một quốc gia theo thể chế quân chủ lập hiến tại Bắc Âu chiếm phần phía tây Bán đảo Scandinavie.
Neil Bush
Neil Mallon Pierce Bush (sinh ngày 22 tháng 1 năm 1955) là một doanh nhân người Mỹ, nhà đầu tư, và nhà từ thiện.
Ngân hàng
Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gửi đó vào các hoạt động cho vay trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn.
Nhà Trắng
Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.
Nigeria
Nigeria, tên chính thức: Cộng hòa Liên bang Nigeria (tiếng Anh: Federal Republic of Nigeria; phiên âm Tiếng Việt: Ni-giê-ri-a) là một quốc gia thuộc khu vực Tây Phi và cũng là nước đông dân nhất tại châu Phi với dân số đông thứ 7 trên thế giới.
Phó Tổng thống Hoa Kỳ
John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.
Xem Jeb Bush và Phó Tổng thống Hoa Kỳ
Quần vợt
Vợt và bóng Quần vợt là môn thể thao chơi giữa hai người (đánh đơn) hay hai đội trong đó mỗi đội hai người (đánh đôi).
Quốc hội Hoa Kỳ
Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Xem Jeb Bush và Quốc hội Hoa Kỳ
Ronald Reagan
Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).
Tây Ban Nha
Tây Ban Nha (España), gọi chính thức là Vương quốc Tây Ban Nha, là một quốc gia có chủ quyền với lãnh thổ chủ yếu nằm trên bán đảo Iberia tại phía tây nam châu Âu.
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Jeb Bush và Tổng thống Hoa Kỳ
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Thượng viện Hoa Kỳ
Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.
Xem Jeb Bush và Thượng viện Hoa Kỳ
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.
Xem Jeb Bush và Tiếng Tây Ban Nha
Venezuela
Venezuela (tên chính thức là Cộng hòa Bolivar Venezuela, tiếng Tây Ban Nha: República Bolivariana de Venezuela,, tên gọi trong tiếng Việt: Cộng hoà Bô-li-va-ri-a-na Vê-nê-du-ê-la, đôi khi là Vê-nê-xu-ê-la) là một quốc gia thuộc khu vực Nam Mỹ.
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
1953
1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 1953
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 1967
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Jeb Bush và 1971
1973
Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Xem Jeb Bush và 1973
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Jeb Bush và 1974
1977
Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Jeb Bush và 1977
1980
Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.
Xem Jeb Bush và 1980
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Xem Jeb Bush và 1986
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem Jeb Bush và 1987
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Jeb Bush và 1988
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Xem Jeb Bush và 1989
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Jeb Bush và 1993
1994
Theo lịch Gregory, năm 1994 (số La Mã: MCMXCIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Xem Jeb Bush và 1994
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Xem Jeb Bush và 1998
1999
Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Xem Jeb Bush và 1999
2 tháng 1
Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2002
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2003
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2004
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2006
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2007
2008
2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2008
2012
Năm 2012 (số La Mã: MMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào ngày Chủ Nhật và kết thúc sau 366 ngày vào ngày Thứ ba trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2012
2016
Năm 2016 là một năm nhuận bắt đầu bằng ngày thứ sáu trong lịch Gregory.
Xem Jeb Bush và 2016
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
30 tháng 5
Ngày 30 tháng 5 là ngày thứ 150 (151 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
5 tháng 1
Ngày 5 tháng 1 là ngày thứ 5 trong lịch Gregory.
9 tháng 11
Ngày 9 tháng 11 là ngày thứ 313 (314 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Doanh nhân Texas
- Eva Longoria
- George P. Bush
- Jeb Bush
- Jessica Alba
- Lance Armstrong
- Mathew Knowles
- Michael Dell
- Neil Bush
- Nelly
- Rex Tillerson
- Richard Bass
- Selena
- Tina Knowles
- Usher (ca sĩ)
Gia tộc Bush
- Barbara Bush
- Columba Bush
- Dorothy Bush Koch
- George H. W. Bush
- George P. Bush
- George W. Bush
- Gia tộc Bush
- Jeb Bush
- John H. Hager
- Laura Bush
- Lauren Bush
- Marvin Bush
- Neil Bush
- Prescott Bush
- Samuel P. Bush
Nhà văn Texas
- B. J. Thomas
- Barbara Bush
- Chris Kyle
- Chuck Norris
- Debbie Reynolds
- Dorothy Bush Koch
- Dwight D. Eisenhower
- George H. W. Bush
- George Saunders
- George W. Bush
- Jeb Bush
- Jennifer Love Hewitt
- Laura Bush
- Michael Dell
Tín hữu Công giáo Rôma thế kỷ 21
- Álvaro Uribe
- Albert II của Bỉ
- Albert II của Monaco
- Andrea Bocelli
- Andrew Cuomo
- Arnold Schwarzenegger
- Asō Tarō
- Benigno Aquino III
- Bobby Jindal
- Bruce Springsteen
- Carlo Urbani
- Conan O'Brien
- Danny DeVito
- Felipe VI của Tây Ban Nha
- Francis Assisi Chullikatt
- Geraldine Ferraro
- Iain Duncan Smith
- Isabel dos Santos
- Itamar Franco
- James Caviezel
- Jeb Bush
- Jim Cummings
- Jimmy Fallon
- Jimmy Kimmel
- Joe Biden
- John Boehner
- John Michael Talbot
- Josh Duhamel
- Juan Carlos I của Tây Ban Nha
- Juan Manuel Santos
- Kim Dae-jung
- Laura Pausini
- Lech Wałęsa
- Luiz Inácio Lula da Silva
- Mark Wahlberg
- Mel Gibson
- Melania Trump
- Michel Temer
- Nancy Pelosi
- Paul Ryan
- Philippe của Bỉ
- Pia Wurtzbach
- Robert Mugabe
- Ryan Reynolds
- Sam Brownback
- Stephen Colbert
- Steve Carell
- Tim Kaine