Mục lục
16 quan hệ: Annalen der Physik, Bơm nhiệt điện, Chất bán dẫn, Dẫn điện, Dẫn nhiệt, Entropy, Hệ số Seebeck, Hiệu ứng nhiệt điện, Kelvin, Máy lạnh, Nhiệt độ, Nhiệt năng, Pin nhiệt, SI, Tiếng Anh, Watt.
- Biến đổi năng lượng
- Hiện tượng vật lý
- Nhiệt điện
Annalen der Physik
Annalen der Physik (tạm dịch: Biên niên Vật lý) là một trong những tạp chí khoa học lâu đời nhất về vật lý học phát hành từ năm 1799.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Annalen der Physik
Bơm nhiệt điện
Sơ đồ bơm nhiệt Peltier, các chân nhiệt đặt song song, nhưng nối tiếp về điện. Phần tử bơm nhiệt điện hay bơm nhiệt Peltier, Peltier cooler là một loại linh kiện bán dẫn hoạt động theo theo hiệu ứng Peltier, dùng dòng điện để tạo ra dòng nhiệt cưỡng bức ở mối nối của hai loại vật liệu khác nhau.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Bơm nhiệt điện
Chất bán dẫn
Chất bán dẫn (tiếng Anh: Semiconductor) là chất có độ dẫn điện ở mức trung gian giữa chất dẫn điện và chất cách điện.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Chất bán dẫn
Dẫn điện
Dẫn điện là khả năng của một môi trường cho phép sự di chuyển của các hạt điện tích qua nó, khi có lực tác động vào các hạt, ví dụ như lực tĩnh điện của điện trường.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Dẫn điện
Dẫn nhiệt
Dẫn nhiệt xảy ra trên vật liệu khi có chênh lệch nhiệt độ Trong nhiệt học, dẫn nhiệt (hay tán xạ nhiệt, khuếch tán nhiệt) là việc truyền năng lượng nhiệt giữa các phân tử lân cận trong một chất, do một chênh lệch nhiệt đ.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Dẫn nhiệt
Entropy
Tan đá – thí dụ căn bản của sự ''tăng lên'' entropy Trong nhiệt động lực học, entropy nhiệt động lực (hay gọi đơn giản là entropy) ký hiệu là S, là một đơn vị đo nhiệt năng phát tán, hấp thụ khi một hệ vật lý chuyển trạng thái tại một nhiệt độ tuyệt đối xác định T (dS.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Entropy
Hệ số Seebeck
Hệ số Seebeck, còn gọi là độ nhạy nhiệt điện, của một chất là mức độ cường độ điện áp nhiệt gây ra do phản ứng với sự khác biệt về nhiệt độ giữa vật liệu đó, như được gây ra bởi hiệu ứng Seebeck Thermopower is a misnomer as this quantity does not actually express a power quantity: Note that the unit of thermopower (V/K) is different from the unit of power (watts).
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Hệ số Seebeck
Hiệu ứng nhiệt điện
Hiệu ứng nhiệt điện, hay hiệu ứng Peltier-Seebeck, là sự chuyển nhiệt năng trực tiếp thành điện năng và ngược lại, trên một số kết nối giữa hai vật dẫn điện khác nhau.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Hiệu ứng nhiệt điện
Kelvin
Trong hệ thống đo lường quốc tế, Kelvin là một đơn vị đo lường cơ bản cho nhiệt đ. Nó được ký hiệu bằng chữ K. Mỗi độ K trong nhiệt giai Kenvin (1K) bằng một độ trong nhiệt giai Celsius (1 °C) và 0 °C ứng với 273,15K.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Kelvin
Máy lạnh
Máy lạnh có thể là.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Máy lạnh
Nhiệt độ
Nhiệt độ là tính chất vật lý của vật chất hiểu nôm na là thang đo độ "nóng" và "lạnh".
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Nhiệt độ
Nhiệt năng
Trái đất. Nhiệt năng, hay còn gọi tắt là nhiệt, là một dạng năng lượng dự trữ trong vật chất nhờ vào chuyển động nhiệt hỗn loạn của các hạt cấu tạo nên vật chất.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Nhiệt năng
Pin nhiệt
Pin nhiệt điện Seebeck Pin nhiệt hay pin nhiệt điện, Thermoelectric generator, còn gọi là Seebeck generator, là linh kiện bán dẫn thực hiện chuyển đổi trực tiếp chênh lệch nhiệt sang điện năng.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Pin nhiệt
SI
Hệ đo lường quốc tế SI Hệ đo lường quốc tế (viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités) là hệ đo lường được sử dụng rộng rãi nhất.
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Tiếng Anh
Watt
Watt hay còn gọi là oát (ký hiệu là W) là đơn vị đo công suất P trong hệ đo lường quốc tế, lấy theo tên của James Watt.
Xem Hiệu ứng nhiệt điện và Watt
Xem thêm
Biến đổi năng lượng
- Áp điện
- Hiệu ứng nhiệt điện
- Hiệu ứng quang điện
- Lò phản ứng hạt nhân
- Loa áp điện
- Máy bơm nhiệt
- Máy phát điện từ thủy động lực học
- Máy phát điện xoay chiều
- Nhà máy nhiệt điện
- Năng lượng Mặt Trời
- Năng lượng hạt nhân
- Năng lượng sóng
- Phát triển năng lượng
- Phản ứng tổng hợp hạt nhân
- Pin Mặt Trời
- Pin nhiên liệu
- Siêu tụ điện
- Tái chế
- Thủy năng
- Turbine gió
- Xâm nhập mặn
- Điện Mặt Trời
- Đồng phát
- Động cơ hơi nước
- Động cơ nhiệt
- Động cơ phản lực không khí
- Động cơ điện
Hiện tượng vật lý
- Búa nước
- Bức xạ
- Bức xạ Cherenkov
- Chân không
- Chân trời sự kiện
- Chuyển động
- Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Hiệu ứng Aharonov–Bohm
- Hiệu ứng Coriolis
- Hiệu ứng Mössbauer
- Hiệu ứng Magnus
- Hiệu ứng Marangoni
- Hiệu ứng Mpemba
- Hiệu ứng bươm bướm
- Hiệu ứng nhiệt điện
- Khúc xạ
- Lượng tử hóa (vật lý)
- Lực Lorentz
- Nhiễu xạ
- Nhiệt luyện
- Phát xạ kích thích
- Phát xạ tự phát
- Phản sắt từ
- Phản xạ
- Phản xạ toàn phần
- Phản ứng hạt nhân
- Phản ứng tổng hợp hạt nhân
- Siêu dẫn
- Siêu lỏng
- Sắt từ
- Tán xạ
- Tán xạ Rayleigh
- Tính chất vật lý
- Thuận từ
- Thời gian
- Thời gian giãn nở
- Tuyến tính
- Đối lưu
Nhiệt điện
- Bơm nhiệt điện
- Hiệu ứng nhiệt điện
- Hệ số Seebeck
- Pin nhiệt
Còn được gọi là Hiệu ứng Peltier-Seebeck, Hiệu ứng Seebeck, Điện nhiệt.