Mục lục
8 quan hệ: Bộ Đậu, Chi Keo, Họ Đậu, Nathaniel Lord Britton, Nhánh hoa Hồng, Thực vật, Thực vật có hoa, Thực vật hai lá mầm thật sự.
- Sơ khai México
- Vachellia
Bộ Đậu
Bộ Đậu (danh pháp khoa học: Fabales) là một bộ thực vật có hoa.
Xem Acacia schaffneri và Bộ Đậu
Chi Keo
''Acacia drepanolobium'' ''Acacia sp.'' Chi Keo (danh pháp khoa học: Acacia) là một chi của một số loài cây thân bụi và thân gỗ có nguồn gốc tại đại lục cổ Gondwana, thuộc về phân họ Trinh nữ (Mimosoideae) thuộc họ Đậu (Fabaceae), lần đầu tiên được Linnaeus miêu tả năm 1773 tại châu Phi.
Xem Acacia schaffneri và Chi Keo
Họ Đậu
Họ Đậu hay còn gọi họ Cánh bướm (danh pháp khoa học: Fabaceae, đồng nghĩa: Leguminosae, Papilionaceae Article 18.5 states: "The following names, of long usage, are treated as validly published:....Leguminosae (nom. alt.: Fabaceae; type: Faba Mill.); Papilionaceae (nom.
Xem Acacia schaffneri và Họ Đậu
Nathaniel Lord Britton
Nathaniel Lord Britton Nathaniel Lord Britton (1859 – 1934) là một nhà thực vật học và phân loại học Hoa Kỳ, và là người thành lập Vườn Thực vật New York ở Bronx, New York.
Xem Acacia schaffneri và Nathaniel Lord Britton
Nhánh hoa Hồng
Trong hệ thống APG II để phân loại thực vật hạt kín thì tên gọi rosids (tạm dịch là nhánh hoa Hồng) là thuật ngữ để chỉ một nhánh, nghĩa là một nhóm đơn ngành chứa các loài thực vật.
Xem Acacia schaffneri và Nhánh hoa Hồng
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Acacia schaffneri và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Acacia schaffneri và Thực vật có hoa
Thực vật hai lá mầm thật sự
phải Thực vật hai lá mầm thật sự (Eudicots hay Eudicotyledons hoặc Eudicotyledoneae) là thuật ngữ do Doyle & Hotton đưa ra năm 1991 để chỉ một nhóm trong thực vật có hoa mà có thời được các tác giả trước đây gọi là ba lỗ chân lông ("tricolpates") hay "thực vật hai lá mầm không phải nhóm Mộc lan" ("non-Magnoliid dicots").
Xem Acacia schaffneri và Thực vật hai lá mầm thật sự
Xem thêm
Sơ khai México
- Acacia schaffneri
- Cypseloides storeri
- Havardia albicans
- Juniperus jaliscana
- Pinus pinceana
Vachellia
- Acacia abyssinica
- Acacia aroma
- Acacia bucheri
- Acacia cernua
- Acacia chiapensis
- Acacia constricta
- Acacia daemon
- Acacia ehrenbergiana
- Acacia haematoxylon
- Acacia horrida
- Acacia kirkii
- Acacia leucophloea
- Acacia oerfota
- Acacia reficiens
- Acacia rigidula
- Acacia robusta
- Acacia roigii
- Acacia schaffneri
- Acacia sieberiana
- Acacia sphaerocephala
- Acacia tomentosa
- Acacia xanthophloea
- Acacia zapatensis
- Keo thơm
- Vachellia
- Vachellia caven
- Vachellia drepanolobium
- Vachellia erioloba
- Vachellia macracantha
- Vachellia montana
- Vachellia nilotica
- Vachellia seyal
- Vachellia tortuosa
Còn được gọi là Acacia schaffneri bravoensis.