Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá voi, Hoa Kỳ, Lớp Thú, Loài, Phân bộ Cá voi cổ, Protocetidae, Thế Eocen.
- Protocetidae
- Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Georgiacetus và Động vật có dây sống
Bộ Cá voi
Bộ Cá voi (danh pháp khoa học: Cetacea), nguồn gốc từ tiếng La tinh cetus, cá voi) bao gồm các loài cá voi, cá heo và cá nhà táng. Tuy trong tên gọi của chúng có từ cá, nhưng chúng không phải là cá mà là các loài động vật có vú thật sự.
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Phân bộ Cá voi cổ
Phân bộ Cá voi cổ (danh pháp khoa học: Archaeoceti) là một nhóm cận ngành chứa các dạng cá voi cổ đã phát sinh ra các dạng cá voi hiện đại (Autoceta).
Xem Georgiacetus và Phân bộ Cá voi cổ
Protocetidae
Protocetidae là danh pháp khoa học của một họ cá voi cổ (Archaeoceti) đã tuyệt chủng.
Xem Georgiacetus và Protocetidae
Thế Eocen
Thế Eocen hay thế Thủy Tân (55,8 ± 0,2 – 33,9 ± 0,1 triệu năm trước (Ma)) là một đơn vị phân chia chính trong niên đại địa chất và là thế thứ hai của kỷ Paleogen trong đại Tân Sinh.
Xem thêm
Protocetidae
- Georgiacetus
- Maiacetus
- Protocetidae
- Protocetus
- Rodhocetus
Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
- Altirhinus
- Camposaurus
- Caudipteryx
- Cristatusaurus
- Eolambia
- Gargoyleosaurus
- Gastonia (khủng long)
- Gazella psolea
- Georgiacetus
- Gongxianosaurus
- Himalayacetus
- Histriasaurus
- Ilokelesia
- Lourinhanosaurus
- Lourinhasaurus
- Megaraptor
- Nedcolbertia
- Notohypsilophodon
- Ozraptor
- Protohadros
- Rahonavis
- Santanachelys
- Scipionyx
- Seorsumuscardinus
- Shanxia
- Shuvuuia
- Sonorasaurus
- Suchomimus
- Tianzhenosaurus
- Variraptor
- Zuniceratops
Còn được gọi là Georgiacetus vogtlensis.