Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Danh sách chi khủng long, Khủng long.
- Ankylosauridae
- Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Xem Shanxia và Động vật bốn chân
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Shanxia và Động vật có dây sống
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Xem Shanxia và Động vật có hộp sọ
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Xem Shanxia và Động vật có quai hàm
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Xem Shanxia và Động vật có xương sống
Danh sách chi khủng long
300px 300px Dưới đây là danh sách toàn bộ các chi khủng long đã biết thuộc liên bộ Dinosauria, trừ lớp Aves (chim).
Xem Shanxia và Danh sách chi khủng long
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Xem thêm
Ankylosauridae
- Aletopelta
- Ankylosauridae
- Ankylosaurus
- Anodontosaurus
- Bissektipelta
- Cedarpelta
- Crichtonsaurus
- Dyoplosaurus
- Euoplocephalus
- Gobisaurus
- Liaoningosaurus
- Minmi (khủng long)
- Minotaurasaurus
- Nodocephalosaurus
- Oohkotokia
- Pinacosaurus
- Saichania
- Scolosaurus
- Shamosaurus
- Shanxia
- Talarurus
- Tarchia
- Tianzhenosaurus
- Tsagantegia
- Zaraapelta
- Zhongyuansaurus
- Ziapelta
Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
- Altirhinus
- Camposaurus
- Caudipteryx
- Cristatusaurus
- Eolambia
- Gargoyleosaurus
- Gastonia (khủng long)
- Gazella psolea
- Georgiacetus
- Gongxianosaurus
- Himalayacetus
- Histriasaurus
- Ilokelesia
- Lourinhanosaurus
- Lourinhasaurus
- Megaraptor
- Nedcolbertia
- Notohypsilophodon
- Ozraptor
- Protohadros
- Rahonavis
- Santanachelys
- Scipionyx
- Seorsumuscardinus
- Shanxia
- Shuvuuia
- Sonorasaurus
- Suchomimus
- Tianzhenosaurus
- Variraptor
- Zuniceratops