Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bắc Mỹ, Giáp long xương kết, Kỷ Creta, Khủng long, Khủng long bọc giáp, Polacanthus.
- Khủng long Creta sớm Bắc Mỹ
- Nodosauridae
- Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Gastonia (khủng long) và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Gastonia (khủng long) và Động vật có dây sống
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Xem Gastonia (khủng long) và Bắc Mỹ
Giáp long xương kết
''Edmontonia'' in Royal Tyrrell Museum of Palaeontology Nodosauridae là một họ khủng long ankylosauria, sống từ đầu kỷ Jura tới cuối kỷ Creta, chúng từng sống ở nơi mà ngày nay là Bắc Mỹ, châu Á, Nam Cực và Châu Âu.
Xem Gastonia (khủng long) và Giáp long xương kết
Kỷ Creta
Kỷ Phấn trắng hay kỷ Creta là một đơn vị chính trong niên đại địa chất, bắt đầu từ khi kết thúc kỷ Jura khoảng 145,5 ± 4,0 triệu năm trước cho đến khi bắt đầu thế Paleocen của phân đại đệ Tam vào khoảng 65,5 ± 0,3 Ma.
Xem Gastonia (khủng long) và Kỷ Creta
Khủng long
Khủng long là một nhóm động vật đa dạng thuộc nhánh Dinosauria.
Xem Gastonia (khủng long) và Khủng long
Khủng long bọc giáp
Ankylosauria là một nhóm khủng long ăn thực vật của bộ Ornithischia.
Xem Gastonia (khủng long) và Khủng long bọc giáp
Polacanthus
Polacanthus là một chi khủng long, được Owen vide mô tả khoa học năm 1865.
Xem Gastonia (khủng long) và Polacanthus
Xem thêm
Khủng long Creta sớm Bắc Mỹ
- Abydosaurus
- Acrocanthosaurus
- Animantarx
- Aquilops
- Astrodon
- Astrophocaudia
- Brontomerus
- Cedarosaurus
- Cedarpelta
- Cedrorestes
- Dakotadon
- Deinonychus
- Falcarius
- Gastonia (khủng long)
- Geminiraptor
- Hippodraco
- Hoplitosaurus
- Iguanacolossus
- Martharaptor
- Microvenator
- Moabosaurus
- Nedcolbertia
- Osmakasaurus
- Pawpawsaurus
- Peloroplites
- Planicoxa
- Priconodon
- Propanoplosaurus
- Rugocaudia
- Sauropelta
- Sauroposeidon
- Silvisaurus
- Sonorasaurus
- Stegopelta
- Tatankacephalus
- Tenontosaurus
- Texasetes
- Theiophytalia
- Utahraptor
- Venenosaurus
- Yurgovuchia
- Zephyrosaurus
Nodosauridae
- Acanthopholis
- Animantarx
- Anoplosaurus
- Dongyangopelta
- Edmontonia
- Europelta
- Gargoyleosaurus
- Gastonia (khủng long)
- Giáp long xương kết
- Glyptodontopelta
- Hierosaurus
- Hoplitosaurus
- Hungarosaurus
- Hylaeosaurus
- Mymoorapelta
- Niobrarasaurus
- Nodosaurus
- Palaeoscincus
- Panoplosaurus
- Pawpawsaurus
- Peloroplites
- Polacanthoides
- Polacanthus
- Propanoplosaurus
- Sauropelta
- Sauroplites
- Silvisaurus
- Stegopelta
- Struthiosaurus
- Taohelong
- Tatankacephalus
- Texasetes
- Zhejiangosaurus
Đơn vị phân loại hóa thạch được mô tả năm 1998
- Altirhinus
- Camposaurus
- Caudipteryx
- Cristatusaurus
- Eolambia
- Gargoyleosaurus
- Gastonia (khủng long)
- Gazella psolea
- Georgiacetus
- Gongxianosaurus
- Himalayacetus
- Histriasaurus
- Ilokelesia
- Lourinhanosaurus
- Lourinhasaurus
- Megaraptor
- Nedcolbertia
- Notohypsilophodon
- Ozraptor
- Protohadros
- Rahonavis
- Santanachelys
- Scipionyx
- Seorsumuscardinus
- Shanxia
- Shuvuuia
- Sonorasaurus
- Suchomimus
- Tianzhenosaurus
- Variraptor
- Zuniceratops