Mục lục
5 quan hệ: Geastrales, Geastrum, Lớp Nấm tán, Nấm, Ngành Nấm đảm.
- Geastrum
- Nấm Úc
- Nấm Nam Mỹ
- Nấm New Zealand
- Nấm châu Phi
- Nấm không ăn được
Geastrales
Geastrales là một bộ nấm có quan hệ gần với Cantharellales.
Xem Geastrum quadrifidum và Geastrales
Geastrum
Geastrum (biến thể chính tả Geaster) là một chi nấm trong họ Geastraceae.
Xem Geastrum quadrifidum và Geastrum
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Geastrum quadrifidum và Lớp Nấm tán
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Xem Geastrum quadrifidum và Nấm
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Geastrum quadrifidum và Ngành Nấm đảm
Xem thêm
Geastrum
- Geastrum
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
Nấm Úc
- Amanita ananiceps
- Amanita flavella
- Amanita vaginata
- Amaurohydnum flavidum
- Armillaria fumosa
- Armillaria hinnulea
- Armillaria montagnei
- Armillaria pallidula
- Austrolentinus tenebrosus
- Barcheria willisiana
- Clathrus ruber
- Clavaria zollingeri
- Coprinellus verrucispermus
- Cyathus stercoreus
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
- Gymnopilus austropicreus
- Gymnopilus austrosapineus
- Gyroporus cyanescens
- Hispidocalyptella
- Marasmius elegans
- Mycena leaiana
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Panellus stipticus
- Pholiota malicola
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Rigidoporus laetus
- Sarcoscypha coccinea
- Thelephora palmata
- Valsa sordida
- Volvariella bombycina
Nấm Nam Mỹ
- Amparoina spinosissima
- Armillaria griseomellea
- Armillaria montagnei
- Armillaria procera
- Armillaria puiggarii
- Armillaria umbrinobrunnea
- Armillaria viridiflava
- Armillaria yungensis
- Austroclitocybe veronicae
- Blastosporella
- Bovista colorata
- Brauniella
- Callistodermatium
- Calostoma cinnabarinum
- Catatrama
- Clathrus ruber
- Clavaria zollingeri
- Cyathus stercoreus
- Epicnaphus
- Flabellimycena
- Fuscocerrena portoricensis
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
- Gloeocorticium cinerascens
- Guyanagaster necrorhiza
- Janauaria amazonica
- Manuripia
- Mao mộc nhĩ
- Mycena interrupta
- Mycoalvimia
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm sát thủ
- Parvodontia luteocystidia
- Pegleromyces
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Sarcoscypha coccinea
- Stanglomyces
- Stiptophyllum erubescens
- Thelephora palmata
- Tremellogaster surinamensis
- Valsa sordida
Nấm New Zealand
- Abstoma
- Acanthophysium
- Aeruginospora furfuracea
- Agaricus bernardii
- Agaricus impudicus
- Amanita australis
- Amanita nehuta
- Amanita nothofagi
- Amanita pekeoides
- Armillaria limonea
- Armillaria montagnei
- Armillaria novae-zelandiae
- Clathrus archeri
- Clavaria zollingeri
- Entoloma hochstetteri
- Geastrum quadrifidum
- Hebeloma victoriense
- Leratiomyces erythrocephalus
- Macrolepiota clelandii
- Mycena inclinata
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm thông
- Perenniporia podocarpi
- Pholiota aurivella
- Phylloporus novae-zelandiae
- Pleurotus australis
- Pleurotus purpureo-olivaceus
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Roseograndinia
- Setigeroclavula
- Tympanella galanthina
Nấm châu Phi
- Adustomyces
- Agrocybe praecox
- Amanita caesarea
- Amanita zambiana
- Amylohyphus
- Armillaria camerunensis
- Armillaria mellea
- Armillaria pelliculata
- Auriscalpium dissectum
- Clathrus ruber
- Cyathus stercoreus
- Cymatellopsis
- Fomes fomentarius
- Geastrum quadrifidum
- Gymnopilus zenkeri
- Ischnoderma resinosum
- Laricifomes officinalis
- Mackintoshia
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm Deadly Dapperling
- Nấm sát thủ
- Nấm thông
- Nấm tử thần
- Phlebonema chrysotingens
- Pluteus leoninus
- Protostropharia semiglobata
- Pseudoomphalina
- Rhizina undulata
- Roseograndinia
- Russula emetica
- Sarcoscypha coccinea
- Stegiacantha petaloides
- Stipitocyphella
- Suillus bovinus
- Suillus salmonicolor
- Termitomyces titanicus
- Tricholosporum laeteviolaceum
- Tricholosporum tetragonosporum
- Valsa sordida
Nấm không ăn được
- Amanita citrina
- Amanita daucipes
- Amanita eliae
- Amanita excelsa
- Amanita franchetii
- Amanita onusta
- Amanita ravenelii
- Amanita spreta
- Auriscalpium vulgare
- Caloboletus calopus
- Calostoma cinnabarinum
- Clathrus ruber
- Coprinopsis picacea
- Cortinarius sanguineus
- Cyathus stercoreus
- Daedaleopsis confragosa
- Echinodontium tinctorium
- Fomes fomentarius
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
- Hydnellum peckii
- Lactarius blennius
- Lactarius controversus
- Laricifomes officinalis
- Lentinellus cochleatus
- Leratiomyces squamosus
- Nấm linh chi
- Nấm tràm
- Osteina
- Panaeolus semiovatus var. semiovatus
- Panellus stipticus
- Pholiota aurivella
- Pholiota malicola
- Phyllotopsis nidulans
- Psilocybe coprophila
- Rhizina undulata
- Russula foetens
- Russula queletii
- Stereum hirsutum
- Stereum ostrea
- Tapinella atrotomentosa
- Thelephora palmata
- Trichaptum biforme
- Tyromyces chioneus