Mục lục
5 quan hệ: Agaricales, Lớp Nấm tán, Lyophyllaceae, Nấm, Ngành Nấm đảm.
- Lyophyllaceae
- Nấm châu Phi
- Nấm được mô tả năm 1980
Agaricales
Agaricales là một bộ nấm gồm hầu hết các dạng nấm lớn.
Xem Termitomyces titanicus và Agaricales
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Termitomyces titanicus và Lớp Nấm tán
Lyophyllaceae
The Lyophyllaceae là một họ nấm trong bộ Agaricales.
Xem Termitomyces titanicus và Lyophyllaceae
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Xem Termitomyces titanicus và Nấm
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Termitomyces titanicus và Ngành Nấm đảm
Xem thêm
Lyophyllaceae
- Blastosporella
- Calocybe
- Hypsizygus
- Hypsizygus tessellatus
- Lyophyllaceae
- Lyophyllopsis
- Lyophyllum
- Ossicaulis
- Tephrocybe
- Termitomyces titanicus
Nấm châu Phi
- Adustomyces
- Agrocybe praecox
- Amanita caesarea
- Amanita zambiana
- Amylohyphus
- Armillaria camerunensis
- Armillaria mellea
- Armillaria pelliculata
- Auriscalpium dissectum
- Clathrus ruber
- Cyathus stercoreus
- Cymatellopsis
- Fomes fomentarius
- Geastrum quadrifidum
- Gymnopilus zenkeri
- Ischnoderma resinosum
- Laricifomes officinalis
- Mackintoshia
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm Deadly Dapperling
- Nấm sát thủ
- Nấm thông
- Nấm tử thần
- Phlebonema chrysotingens
- Pluteus leoninus
- Protostropharia semiglobata
- Pseudoomphalina
- Rhizina undulata
- Roseograndinia
- Russula emetica
- Sarcoscypha coccinea
- Stegiacantha petaloides
- Stipitocyphella
- Suillus bovinus
- Suillus salmonicolor
- Termitomyces titanicus
- Tricholosporum laeteviolaceum
- Tricholosporum tetragonosporum
- Valsa sordida
Nấm được mô tả năm 1980
- Amanita zambiana
- Pseudopiptoporus
- Termitomyces titanicus