Mục lục
6 quan hệ: Agaricales, Hymenogastraceae, Lớp Nấm tán, Loài, Nấm, Ngành Nấm đảm.
- Nấm Úc
- Nấm Nam Mỹ
- Nấm New Zealand
- Nấm được mô tả năm 1838
- Psilocybe
Agaricales
Agaricales là một bộ nấm gồm hầu hết các dạng nấm lớn.
Xem Psilocybe semilanceata và Agaricales
Hymenogastraceae
Hymenogastraceae là một họ nấm trong bộ Agaricales với thể quả (fruitbody) bao gồm cả dạng nấm tán và nấm cục (truffle).
Xem Psilocybe semilanceata và Hymenogastraceae
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Psilocybe semilanceata và Lớp Nấm tán
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Xem Psilocybe semilanceata và Loài
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Xem Psilocybe semilanceata và Nấm
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Psilocybe semilanceata và Ngành Nấm đảm
Xem thêm
Nấm Úc
- Amanita ananiceps
- Amanita flavella
- Amanita vaginata
- Amaurohydnum flavidum
- Armillaria fumosa
- Armillaria hinnulea
- Armillaria montagnei
- Armillaria pallidula
- Austrolentinus tenebrosus
- Barcheria willisiana
- Clathrus ruber
- Clavaria zollingeri
- Coprinellus verrucispermus
- Cyathus stercoreus
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
- Gymnopilus austropicreus
- Gymnopilus austrosapineus
- Gyroporus cyanescens
- Hispidocalyptella
- Marasmius elegans
- Mycena leaiana
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Panellus stipticus
- Pholiota malicola
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Rigidoporus laetus
- Sarcoscypha coccinea
- Thelephora palmata
- Valsa sordida
- Volvariella bombycina
Nấm Nam Mỹ
- Amparoina spinosissima
- Armillaria griseomellea
- Armillaria montagnei
- Armillaria procera
- Armillaria puiggarii
- Armillaria umbrinobrunnea
- Armillaria viridiflava
- Armillaria yungensis
- Austroclitocybe veronicae
- Blastosporella
- Bovista colorata
- Brauniella
- Callistodermatium
- Calostoma cinnabarinum
- Catatrama
- Clathrus ruber
- Clavaria zollingeri
- Cyathus stercoreus
- Epicnaphus
- Flabellimycena
- Fuscocerrena portoricensis
- Geastrum quadrifidum
- Geastrum triplex
- Gloeocorticium cinerascens
- Guyanagaster necrorhiza
- Janauaria amazonica
- Manuripia
- Mao mộc nhĩ
- Mycena interrupta
- Mycoalvimia
- Myriostoma coliforme
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm sát thủ
- Parvodontia luteocystidia
- Pegleromyces
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Sarcoscypha coccinea
- Stanglomyces
- Stiptophyllum erubescens
- Thelephora palmata
- Tremellogaster surinamensis
- Valsa sordida
Nấm New Zealand
- Abstoma
- Acanthophysium
- Aeruginospora furfuracea
- Agaricus bernardii
- Agaricus impudicus
- Amanita australis
- Amanita nehuta
- Amanita nothofagi
- Amanita pekeoides
- Armillaria limonea
- Armillaria montagnei
- Armillaria novae-zelandiae
- Clathrus archeri
- Clavaria zollingeri
- Entoloma hochstetteri
- Geastrum quadrifidum
- Hebeloma victoriense
- Leratiomyces erythrocephalus
- Macrolepiota clelandii
- Mycena inclinata
- Mộc nhĩ trắng
- Nấm thông
- Perenniporia podocarpi
- Pholiota aurivella
- Phylloporus novae-zelandiae
- Pleurotus australis
- Pleurotus purpureo-olivaceus
- Protostropharia semiglobata
- Psilocybe semilanceata
- Roseograndinia
- Setigeroclavula
- Tympanella galanthina
Nấm được mô tả năm 1838
- Amanita gemmata
- Colletotrichum orbiculare
- Coprinellus dilectus
- Cortinarius armillatus
- Hebeloma sinuosum
- Mycena inclinata
- Psilocybe semilanceata
- Stereum ostrea
Psilocybe
- Nấm Psilocybe
- Psilocybe allenii
- Psilocybe semilanceata