Mục lục
12 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Có đuôi, Eurycea, Hoa Kỳ, Karst, Kỳ giông, Plethodontidae, Suối, Texas, 2000.
- Eurycea
- Động vật đặc hữu Texas
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Eurycea naufragia và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Eurycea naufragia và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Eurycea naufragia và Động vật lưỡng cư
Bộ Có đuôi
Bộ Có đuôi (danh pháp khoa học: Caudata), là một bộ gồm khoảng 655 loài lưỡng cư còn sinh tồn, bộ ngày gồm cácc loài kỳ giông, sa giông và cá sóc.
Xem Eurycea naufragia và Bộ Có đuôi
Eurycea
Eurycea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata.
Xem Eurycea naufragia và Eurycea
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Eurycea naufragia và Hoa Kỳ
Karst
Karst (tiếng Đức: Karst, tiếng Việt: Các-xtơ) là hiện tượng phong hóa đặc trưng của những miền núi đá vôi bị nước chảy xói mòn.
Xem Eurycea naufragia và Karst
Kỳ giông
Kỳ giông là tên gọi chỉ.
Xem Eurycea naufragia và Kỳ giông
Plethodontidae
Plethodontidae, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi.
Xem Eurycea naufragia và Plethodontidae
Suối
Dòng suối xanh tại Jerome, Arizona (Hoa Kỳ) Suối là từ để chỉ những dòng nước chảy nhỏ và vừa, là dòng chảy tự nhiên của nước từ nơi cao xuống chỗ thấp hơn.
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem Eurycea naufragia và Texas
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem thêm
Eurycea
- Eurycea
- Eurycea bislineata
- Eurycea chamberlaini
- Eurycea chisholmensis
- Eurycea cirrigera
- Eurycea guttolineata
- Eurycea junaluska
- Eurycea longicauda
- Eurycea multiplicata
- Eurycea naufragia
- Eurycea pterophila
- Eurycea tonkawae
- Eurycea wallacei
- Eurycea waterlooensis
- Eurycea wilderae
- Kỳ giông Oklahoma
- Kỳ giông mù Texas
Động vật đặc hữu Texas
- Acronicta valliscola
- Aphonopelma moderatum
- Assiminea pecos
- Cicurina baronia
- Cicurina madla
- Cicurina vespera
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon elegans
- Dionda diaboli
- Eurycea chisholmensis
- Eurycea naufragia
- Eurycea tonkawae
- Eurycea waterlooensis
- Gambusia heterochir
- Gammarus hyalelloides
- Gammarus pecos
- Geomys texensis
- Graptemys caglei
- Grotella margueritaria
- Heterelmis comalensis
- Hydroeciodes auripurpura
- Kỳ giông mù Texas
- Micropterus treculii
- Neoleptoneta microps
- Neoleptoneta myopica
- Nerodia paucimaculata
- Notropis oxyrhynchus
- Phidippus pruinosus
- Phreatodrobia imitata
- Procambarus brazoriensis
- Procambarus nechesae
- Procambarus nigrocinctus
- Procambarus nueces
- Procambarus steigmani
- Procambarus texanus
- Pseudemys texana
- Pyrgulopsis texana
- Stigmella belfrageella
- Stygobromus balconis
- Stygobromus bifurcatus
- Stygobromus dejectus
- Stygobromus flagellatus
- Stygobromus hadenoecus
- Stygobromus longipes
- Stygobromus pecki
- Stygobromus reddelli
- Tartarocreagris texana