Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Động vật giáp xác, Cambaridae, Giáp xác mười chân, Lớp Giáp mềm, Sách Đỏ IUCN, Tôm nước ngọt, Texas.
- Động vật đặc hữu Texas
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Procambarus steigmani và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Procambarus steigmani và Động vật Chân khớp
Động vật giáp xác
Động vật giáp xác, còn gọi là động vật vỏ giáp hay động vật thân giáp (Crustacea) là một nhóm lớn các động vật chân khớp (hơn 44.000 loài) thường được coi như là một phân ngành, sống ở nước, hô hấp bằng mang.
Xem Procambarus steigmani và Động vật giáp xác
Cambaridae
Cambaridae là họ lớn nhất trong nhóm tôm nước ngọt với hơn 400 loài.
Xem Procambarus steigmani và Cambaridae
Giáp xác mười chân
Bộ Mười chân hay giáp xác mười chân (danh pháp khoa học: Decapoda) là một nhóm động vật giáp xác thuộc lớp Malacostraca, bao gồm rất nhiều họ trong phân ngành Crustacea như cua, ghẹ, tôm hùm, tôm càng xanh v.v ngoài ra cũng có một số họ rất ít được biết đến.
Xem Procambarus steigmani và Giáp xác mười chân
Lớp Giáp mềm
Giáp mềm, Mai mềm (Malacostraca) là lớp động vật lớn nhất trong 6 lớp giáp xác, bao gồm hơn 25.000 loài còn sinh tồn, được chia thành 16 b. Các loài trong lớp này có sự đa dạng rất lớn về hình dạng so với các lớp động vật khác.
Xem Procambarus steigmani và Lớp Giáp mềm
Sách Đỏ IUCN
Sách Đỏ IUCN hay gọi tắt là Sách Đỏ (tiếng Anh: IUCN Red List of Threatened Species, IUCN Red List hay Red Data List) là danh sách về tình trạng bảo tồn và đa dạng của các loài động vật và thực vật trên thế giới.
Xem Procambarus steigmani và Sách Đỏ IUCN
Tôm nước ngọt
Một con tôm càng sông, loài phổ biến ở Việt Nam Tôm nước ngọt hay còn gọi là tôm sông, tôm đồng là tên gọi chỉ về những loài tôm sống ở vùng nước ngọt, thông thường là trong môi trường sông, suối, ao, hồ, đầm phá.
Xem Procambarus steigmani và Tôm nước ngọt
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem Procambarus steigmani và Texas
Xem thêm
Động vật đặc hữu Texas
- Acronicta valliscola
- Aphonopelma moderatum
- Assiminea pecos
- Cicurina baronia
- Cicurina madla
- Cicurina vespera
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon elegans
- Dionda diaboli
- Eurycea chisholmensis
- Eurycea naufragia
- Eurycea tonkawae
- Eurycea waterlooensis
- Gambusia heterochir
- Gammarus hyalelloides
- Gammarus pecos
- Geomys texensis
- Graptemys caglei
- Grotella margueritaria
- Heterelmis comalensis
- Hydroeciodes auripurpura
- Kỳ giông mù Texas
- Micropterus treculii
- Neoleptoneta microps
- Neoleptoneta myopica
- Nerodia paucimaculata
- Notropis oxyrhynchus
- Phidippus pruinosus
- Phreatodrobia imitata
- Procambarus brazoriensis
- Procambarus nechesae
- Procambarus nigrocinctus
- Procambarus nueces
- Procambarus steigmani
- Procambarus texanus
- Pseudemys texana
- Pyrgulopsis texana
- Stigmella belfrageella
- Stygobromus balconis
- Stygobromus bifurcatus
- Stygobromus dejectus
- Stygobromus flagellatus
- Stygobromus hadenoecus
- Stygobromus longipes
- Stygobromus pecki
- Stygobromus reddelli
- Tartarocreagris texana