Mục lục
10 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Có đuôi, Eurycea, Hoa Kỳ, Kỳ giông, Plethodontidae, Sông, 1976.
- Eurycea
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Eurycea junaluska và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Eurycea junaluska và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Eurycea junaluska và Động vật lưỡng cư
Bộ Có đuôi
Bộ Có đuôi (danh pháp khoa học: Caudata), là một bộ gồm khoảng 655 loài lưỡng cư còn sinh tồn, bộ ngày gồm cácc loài kỳ giông, sa giông và cá sóc.
Xem Eurycea junaluska và Bộ Có đuôi
Eurycea
Eurycea là một chi động vật lưỡng cư trong họ Plethodontidae, thuộc bộ Caudata.
Xem Eurycea junaluska và Eurycea
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Eurycea junaluska và Hoa Kỳ
Kỳ giông
Kỳ giông là tên gọi chỉ.
Xem Eurycea junaluska và Kỳ giông
Plethodontidae
Plethodontidae, là một họ kỳ giông thở bằng da thay vì phổi.
Xem Eurycea junaluska và Plethodontidae
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Xem thêm
Eurycea
- Eurycea
- Eurycea bislineata
- Eurycea chamberlaini
- Eurycea chisholmensis
- Eurycea cirrigera
- Eurycea guttolineata
- Eurycea junaluska
- Eurycea longicauda
- Eurycea multiplicata
- Eurycea naufragia
- Eurycea pterophila
- Eurycea tonkawae
- Eurycea wallacei
- Eurycea waterlooensis
- Eurycea wilderae
- Kỳ giông Oklahoma
- Kỳ giông mù Texas