Mục lục
8 quan hệ: Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Cicurina, Dictynidae, Lớp Hình nhện, Nhện.
- Nhện hang
- Động vật đặc hữu Texas
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Xem Cicurina vespera và Arachnomorpha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cicurina vespera và Động vật
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Xem Cicurina vespera và Động vật Chân kìm
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Cicurina vespera và Động vật Chân khớp
Cicurina
Cicurina là một chi nhện trong họ Dictynidae.
Xem Cicurina vespera và Cicurina
Dictynidae
Dictynidae là một họ nhện bao gồm 563 loài được xếp vào 48 chi Phân bố của họ Dictynidae.
Xem Cicurina vespera và Dictynidae
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Xem Cicurina vespera và Lớp Hình nhện
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Xem thêm
Nhện hang
- Adelocosa anops
- Anthrobia monmouthia
- Calymmaria emertoni
- Cicurina baronia
- Cicurina madla
- Cicurina vespera
- Flexicrurum
- Hypochilidae
- Lessertia barbara
- Loxosceles guatemala
- Lygromma anops
- Meta bourneti
- Meta dolloff
- Meta ovalis
- Neoleptoneta microps
- Neoleptoneta myopica
- Nesticella marapu
- Ochyroceratidae
- Physocyclus globosus
- Psechridae
- Rhode aspinifera
- Spelungula
- Stalita taenaria
- Tartarus mullamullangensis
- Tartarus murdochensis
- Theridion strepitus
- Troglohyphantes
Động vật đặc hữu Texas
- Acronicta valliscola
- Aphonopelma moderatum
- Assiminea pecos
- Cicurina baronia
- Cicurina madla
- Cicurina vespera
- Cyprinodon bovinus
- Cyprinodon elegans
- Dionda diaboli
- Eurycea chisholmensis
- Eurycea naufragia
- Eurycea tonkawae
- Eurycea waterlooensis
- Gambusia heterochir
- Gammarus hyalelloides
- Gammarus pecos
- Geomys texensis
- Graptemys caglei
- Grotella margueritaria
- Heterelmis comalensis
- Hydroeciodes auripurpura
- Kỳ giông mù Texas
- Micropterus treculii
- Neoleptoneta microps
- Neoleptoneta myopica
- Nerodia paucimaculata
- Notropis oxyrhynchus
- Phidippus pruinosus
- Phreatodrobia imitata
- Procambarus brazoriensis
- Procambarus nechesae
- Procambarus nigrocinctus
- Procambarus nueces
- Procambarus steigmani
- Procambarus texanus
- Pseudemys texana
- Pyrgulopsis texana
- Stigmella belfrageella
- Stygobromus balconis
- Stygobromus bifurcatus
- Stygobromus dejectus
- Stygobromus flagellatus
- Stygobromus hadenoecus
- Stygobromus longipes
- Stygobromus pecki
- Stygobromus reddelli
- Tartarocreagris texana