Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Ăn thịt, Danh pháp hai phần, Họ Cầy, Lớp Thú, Phân họ Cầy linsang châu Á, Prionodon.
- Họ Cầy
- Sơ khai Bộ Ăn thịt
- Sơ khai Indonesia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Cầy linsang sọc và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Cầy linsang sọc và Động vật có dây sống
Bộ Ăn thịt
Bộ Ăn thịt (danh pháp khoa học: Carnivora) là bộ bao gồm trên 260 loài động vật có vú.
Xem Cầy linsang sọc và Bộ Ăn thịt
Danh pháp hai phần
Trong sinh học, danh pháp hai phần hay danh pháp lưỡng nôm là quy ước chung trong việc viết tên khoa học của một loài (thường là tiếng Latin).
Xem Cầy linsang sọc và Danh pháp hai phần
Họ Cầy
200px 200px Họ Cầy (danh pháp khoa học: Viverridae) (con chồn) bao gồm 32 loài cầy, cầy genet và cầy linsang.
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Cầy linsang sọc và Lớp Thú
Phân họ Cầy linsang châu Á
Phân họ Cầy linsang châu Á là phân họ chứa 2 loài, được phân loại với danh pháp khoa học Prionodontinae trong họ Cầy (Viverridae).
Xem Cầy linsang sọc và Phân họ Cầy linsang châu Á
Prionodon
Prionodon là một chi động vật có vú trong họ Cầy, bộ Ăn thịt.
Xem Cầy linsang sọc và Prionodon
Xem thêm
Họ Cầy
- Chi Cầy
- Cầy cọ Hose
- Cầy cọ đảo Sulawesi
- Cầy giông sọc
- Cầy gấm
- Cầy hương
- Cầy hương Mã Lai
- Cầy hương châu Phi
- Cầy linsang sọc
- Cầy mực
- Cầy rái cá
- Cầy vòi mốc
- Cầy vằn bắc
- Cầy vằn nam
- Cầy đốm lớn Malabar
- Genetta
- Hemigalinae
- Họ Cầy
- Paradoxurinae
- Paradoxurus
- Viverrinae
Sơ khai Bộ Ăn thịt
- Aonyx
- Bassaricyon alleni
- Bassaricyon medius
- Bassariscus
- Bdeogale
- Chi Cầy
- Chồn bạc má nam
- Chồn hôi sọc mũi lợn
- Crossarchus alexandri
- Crossarchus ansorgei
- Crossarchus platycephalus
- Cầy giông sọc
- Cầy gấm
- Cầy linsang sọc
- Cầy mangut chân đen
- Cầy mangut khoang cổ
- Cầy mangut lùn Ethiopia
- Cầy mangut mảnh Somalia
- Cầy mangut nâu Ấn Độ
- Cầy mangut sọc rộng
- Cầy mangut đỏ hung
- Cầy tai trắng
- Eupleres
- Galidictis
- Genetta bourloni
- Genetta johnstoni
- Genetta maculata
- Genetta poensis
- Genetta victoriae
- Gấu trúc Tần Lĩnh
- Helogale
- Hemigalinae
- Herpestes
- Ictonyx
- Lutra
- Mephitis
- Mungos
- Mustela lutreolina
- Nasuella meridensis
- Nasuella olivacea
- Paradoxurinae
- Paradoxurus
- Phân họ Chồn
- Pusa
- Salanoia
- Triết Mã Lai
- Yang Yang
Sơ khai Indonesia
- .id
- Archidendron microcarpum
- Calophyllum heterophyllum
- Chimarrogale sumatrana
- Cầy linsang sọc
- Cầy mangut khoang cổ
- Habenaria medusa
- Kỳ đà cây sọc vàng
- Papagomys theodorverhoeveni
- Rattus annandalei
- Rhinosciurus laticaudatus
- Rousettus celebensis
- Rousettus linduensis
- Sóc bay Java
- Sundasciurus tenuis
- Tiếng Barakai
- Zosterops fuscicapilla
Còn được gọi là Prionodon linsang, Prionodon linsang fredericae, Prionodon linsang gracilis, Prionodon linsang linsang.