Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Chu Noãn vương

Mục lục Chu Noãn vương

Chu Noãn Vương (chữ Hán: 周赧王; trị vì: 314 TCN - 256 TCNTrình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 22), tên thật là Cơ Diên (姬延), là vị vua thứ 37 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

21 quan hệ: Đông Chu quân, Cửu đỉnh (Trung Quốc), Chữ Hán, Chu Khảo vương, Chu Thận Tịnh Vương, Danh sách vua Trung Quốc, Hàn (nước), Hợp tung, Lịch sử Trung Quốc, Ngụy (nước), Ngụy An Ly vương, Nhà Chu, Sở (nước), Sở Hoài vương, Tần (nước), Tần Chiêu Tương vương, Tần Vũ vương, Thiên tử, Triệu (nước), 256 TCN, 314 TCN.

Đông Chu quân

Đông Chu quân hay Đông Chu Văn quân hoặc Đông Chu Tĩnh công (trị vì (? - 249 TCN Trình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 22), tên thật là Cơ Kiệt, được xem là vị vua thứ 38 và là vua cuối cùng của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Đông Chu quân · Xem thêm »

Cửu đỉnh (Trung Quốc)

bảo tàng Thượng Hải Cửu đỉnh (chữ Hán:九鼎) là bộ gồm chín cái đỉnh (vạc) tượng trưng cho quyền lực phong kiến tại các nước Á Đông.

Mới!!: Chu Noãn vương và Cửu đỉnh (Trung Quốc) · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Chữ Hán · Xem thêm »

Chu Khảo vương

Chu Khảo Vương (chữ Hán: 周考王; trị vì: 440 TCN - 426 TCN), hay Chu Khảo Triết Vương, tên thật là Cơ Nguy (姬嵬), là vị vua thứ 31 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Chu Khảo vương · Xem thêm »

Chu Thận Tịnh Vương

Chu Thận Tịnh Vương (chữ Hán: 周慎靚王; trị vì: 320 TCN - 315 TCN), tên thật là Cơ Định (姬定), là vị vua thứ 36 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Chu Thận Tịnh Vương · Xem thêm »

Danh sách vua Trung Quốc

Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.

Mới!!: Chu Noãn vương và Danh sách vua Trung Quốc · Xem thêm »

Hàn (nước)

Hàn quốc(triện thư, 220 TCN) Giản đồ các nước thời Chiến Quốchttp://www.mdbg.net/chindict/chindict.php?page.

Mới!!: Chu Noãn vương và Hàn (nước) · Xem thêm »

Hợp tung

Hợp tung (chữ Hán: 合縱) là kế sách liên minh giữa các nước chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Hợp tung · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Chu Noãn vương và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Ngụy (nước)

Ngụy quốc(triện thư, 220 TCN) Ngụy quốc (Phồn thể: 魏國; Giản thể: 魏国) là một quốc gia chư hầu trong thời kỳ Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Ngụy (nước) · Xem thêm »

Ngụy An Ly vương

Ngụy An Ly vương (chữ Hán: 魏安僖王; trị vì: 277 TCN - 243 TCN), tên thật là Ngụy Ngữ (魏圉), là vị vua thứ sáu của nước Ngụy - chư hầu nhà Chu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Ngụy An Ly vương · Xem thêm »

Nhà Chu

Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Nhà Chu · Xem thêm »

Sở (nước)

Sở quốc (chữ Hán: 楚國), đôi khi được gọi Kinh Sở (chữ Phạn: श्रीक्रुंग / Srikrung, chữ Hán: 荆楚), là một chư hầu của nhà Chu tồn tại thời Xuân Thu Chiến Quốc kéo đến thời Hán-Sở.

Mới!!: Chu Noãn vương và Sở (nước) · Xem thêm »

Sở Hoài vương

Sở Hoài vương (楚懷王, ?- 296 TCN, trị vì: 328 TCN-299 TCNSử ký, Sở thế gia), tên thật là Hùng Hoè (熊槐) hay Mị Hòe (芈槐), là vị vua thứ 40 của nước Sở - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Sở Hoài vương · Xem thêm »

Tần (nước)

Tần (tiếng Trung Quốc: 秦; PinYin: Qin, Wade-Giles: Qin hoặc Ch'in) (778 TCN-221 TCN) là một nước chư hầu thời Xuân Thu và Chiến Quốc ở Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Tần (nước) · Xem thêm »

Tần Chiêu Tương vương

Tần Chiêu Tương vương (chữ Hán: 秦昭襄王; 324 TCN–251 TCN, trị vì: 306 TCN-251 TCN) hay Tần Chiêu vương (秦昭王), tên thật là Doanh Tắc (嬴稷), là vị vua thứ 33 của nước Tần - chư hầu thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Tần Chiêu Tương vương · Xem thêm »

Tần Vũ vương

Tần Vũ Vương (chữ Hán: 秦武王, trị vì 310 TCN-307 TCNSử ký, Tần bản kỷ), còn gọi là Tần Điệu Vũ Liệt vương (秦悼武烈王), Tần Điệu Vũ vương (秦悼武王) hay Tần Vũ Liệt vương (秦武烈王) hay Tần Nguyên Vũ vương (秦元武王), tên thật là Doanh Đảng (嬴蕩), là vị quân chủ thứ 32 của nước Tần - chư hầu nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Tần Vũ vương · Xem thêm »

Thiên tử

Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.

Mới!!: Chu Noãn vương và Thiên tử · Xem thêm »

Triệu (nước)

Triệu quốc (Phồn thể: 趙國, Giản thể: 赵国) là một quốc gia chư hầu có chủ quyền trong thời Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Chu Noãn vương và Triệu (nước) · Xem thêm »

256 TCN

Năm 256 TCN là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Chu Noãn vương và 256 TCN · Xem thêm »

314 TCN

là một năm trong lịch La Mã.

Mới!!: Chu Noãn vương và 314 TCN · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Chu Noãn Vương, Chu Noản Vương, Chu Noản vương, Cơ Duyên.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »