10 quan hệ: Chữ Hán, Chu Hiển vương, Chu Noãn vương, Danh sách vua Trung Quốc, Lịch sử Trung Quốc, Nhà Chu, Thiên tử, 315 TCN, 320 TCN, 369 TCN.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Chữ Hán · Xem thêm »
Chu Hiển vương
Chu Hiển Vương (chữ Hán: 周顯王; trị vì: 368 TCN - 321 TCN), tên thật là Cơ Biển (姬扁), là vị vua thứ 35 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Chu Hiển vương · Xem thêm »
Chu Noãn vương
Chu Noãn Vương (chữ Hán: 周赧王; trị vì: 314 TCN - 256 TCNTrình Doãn Thắng, Ngô Trâu Cương, Thái Thành, sách đã dẫn, tr 22), tên thật là Cơ Diên (姬延), là vị vua thứ 37 của nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Chu Noãn vương · Xem thêm »
Danh sách vua Trung Quốc
Ngũ Đế Các vị vua Trung Hoa đã cai trị trên mảnh đất Trung Nguyên từ hơn bốn nghìn năm.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Danh sách vua Trung Quốc · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Nhà Chu
Nhà Chu là triều đại phong kiến trong lịch sử Trung Quốc, triều đại này nối tiếp sau nhà Thương và trước nhà Tần ở Trung Quốc.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Nhà Chu · Xem thêm »
Thiên tử
Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và Thiên tử · Xem thêm »
315 TCN
là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và 315 TCN · Xem thêm »
320 TCN
320 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và 320 TCN · Xem thêm »
369 TCN
369 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Mới!!: Chu Thận Tịnh Vương và 369 TCN · Xem thêm »