Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ

Mục lục Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ

Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Agriculture) là người đứng đầu Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ.

Mục lục

  1. 51 quan hệ: Barack Obama, Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ, Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ, Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ, Benjamin Harrison, Bill Clinton, California, Calvin Coolidge, Colorado, Dặm vuông Anh, Donald Trump, Dwight D. Eisenhower, Franklin D. Roosevelt, George H. W. Bush, George W. Bush, Georgia, Gerald Ford, Grover Cleveland, Harry S. Truman, Henry A. Wallace, Herbert Hoover, Idaho, Illinois, Indiana, Iowa, Jimmy Carter, John F. Kennedy, Kansas, Lyndon B. Johnson, Minnesota, Mississippi, Missouri, Nội các Hoa Kỳ, Nebraska, New Mexico, North Dakota, Oklahoma, Richard Nixon, Ronald Reagan, Tổng thống Hoa Kỳ, Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ, Theodore Roosevelt, Thượng viện Hoa Kỳ, Tiếng Anh, Warren G. Harding, Washington, D.C., West Virginia, William Howard Taft, William McKinley, Wisconsin, ... Mở rộng chỉ mục (1 hơn) »

  2. Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ
  3. Khởi đầu năm 1889 ở Hoa Kỳ
  4. Nội các Hoa Kỳ

Barack Obama

Barack Hussein Obama II (IPA:; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1961) là tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ từ năm 2009 đến năm 2017.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Barack Obama

Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ

Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (United States Department of Agriculture, không chính thức là Agriculture Department hay USDA) là một bộ hành chính liên bang của Hoa Kỳ đặc trách phát triển và thực thi chính sách của chính phủ Hoa Kỳ về nông nghiệp, nông trại và thực phẩm.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ

Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ

Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of the Interior) là người đứng đầu Bộ Nội vụ Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Bộ trưởng Nội vụ Hoa Kỳ

Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ

Văn phòng Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ vào lúc giữa thế kỷ 20 Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of Commerce) là người lãnh đạo Bộ Thương mại Hoa Kỳ đặc trách các vấn đề có liên quan đến giao thương và công nghiệp; Bộ nêu sứ mệnh của mình là "khuyến khích, thăng tiến, và phát triển thương mại quốc tế và quốc nội." Trước năm 1913 chỉ có một Bộ trưởng Thương mại và Lao động coi quản cả bộ thương mại với bộ lao động.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Bộ trưởng Thương mại Hoa Kỳ

Benjamin Harrison

Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Benjamin Harrison

Bill Clinton

William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Bill Clinton

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và California

Calvin Coolidge

John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Calvin Coolidge

Colorado

Colorado (có thể phát âm như "Cô-lô-ra-đô") là một tiểu bang phía Tây ở miền trung Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Colorado

Dặm vuông Anh

Dặm vuông Anh (hay dậm vuông Anh; tiếng Anh: square mile), còn gọi tắt là dặm vuông, là đơn vị đo diện tích bằng diện tích một hình vuông có bề dài là 1 dặm Anh cho mỗi cạnh.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Dặm vuông Anh

Donald Trump

Donald John Trump (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là đương kim Tổng thống Hoa Kỳ thứ 45.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Donald Trump

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower

Franklin D. Roosevelt

Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt

George H. W. Bush

George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và George H. W. Bush

George W. Bush

George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và George W. Bush

Georgia

Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Georgia

Gerald Ford

Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Gerald Ford

Grover Cleveland

Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Grover Cleveland

Harry S. Truman

Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Harry S. Truman

Henry A. Wallace

Henry Agard Wallace (7 tháng 10 năm 1888-18 tháng 11 năm 1965) là Phó Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1941-1945), Bộ trưởng Nông nghiệp (1933-1940), và Bộ trưởng Thương mại (1945-1946).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Henry A. Wallace

Herbert Hoover

Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Herbert Hoover

Idaho

Idaho (có thể phát âm như "Ai-đa-hồ") là một tiểu bang thuộc miền Tây Bắc Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Idaho

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Illinois

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Indiana

Iowa

Iowa (có thể phát âm như "Ai-ô-òa") là một tiểu bang thuộc miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Iowa

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Jimmy Carter

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và John F. Kennedy

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Kansas

Lyndon B. Johnson

Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Minnesota

Mississippi

Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Mississippi

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Missouri

Nội các Hoa Kỳ

Nội các Hoa Kỳ là cơ quan của ngành hành pháp của chính phủ Hoa Kỳ, với nhiệm bao gồm các bộ trưởng.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Nội các Hoa Kỳ

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Nebraska

New Mexico

New Mexico (phiên âm: Niu Mê-hi-cô, Nuevo México; Yootó Hahoodzo) hay Tân Mexico là một tiểu bang tọa lạc ở vùng Tây Nam Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và New Mexico

North Dakota

North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và North Dakota

Oklahoma

Oklahoma (phát âm như Uốc-lơ-hâu-mơ) (ᎣᎦᎳᎰᎹ òɡàlàhoma, Uukuhuúwa) là một tiểu bang nằm ở miền nam Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Oklahoma

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Richard Nixon

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Ronald Reagan

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States presidential line of succession) được lập ra để định nghĩa ai có thể trở thành Tổng thống hoặc quyền Tổng thống Hoa Kỳ trong trường hợp 1 vị tổng thống đương nhiệm hay tổng thống tân cử bị tàn phế, chết, từ chức, hay bị truất phế (vì bị luận tội và sau đó bị kết án).

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ

Theodore Roosevelt

Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Theodore Roosevelt

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Tiếng Anh

Warren G. Harding

Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Warren G. Harding

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Washington, D.C.

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và West Virginia

William Howard Taft

William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và William Howard Taft

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và William McKinley

Wisconsin

Wisconsin (tiếng Anh phát âm) là một tiểu bang miền Trung Tây của Hoa Kỳ.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Wisconsin

Woodrow Wilson

Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.

Xem Bộ trưởng Nông nghiệp Hoa Kỳ và Woodrow Wilson

Xem thêm

Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ

Khởi đầu năm 1889 ở Hoa Kỳ

Nội các Hoa Kỳ

, Woodrow Wilson.