Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Mục lục Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ

Thư từ chức của Tổng thống Richard Nixon gửi đến Ngoại trưởng Henry Kissinger. Các nơi công du của các ngoại trưởng Hoa Kỳ lúc đang tại chức. Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Secretary of State) (hay được gọi đúng theo từ ngữ chuyên môn là Ngoại Trưởng Mỹ, cách gọi Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ là sai bản chất vì đây là chức vụ ngang Bộ trưởng Ngoại giao ở nhiều nước nhưng đã được đổi cả chức năng, nhiệm vụ lẫn tên gọi từ Secretary of Foreign Affairs thành Secretary of State) là người lãnh đạo Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, lo về vấn đề đối ngoại.

256 quan hệ: Abraham Lincoln, Alexander Haig, Andrew Jackson, Andrew Johnson, Đại ấn Hoa Kỳ, Barack Obama, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ, Benjamin Harrison, Bill Clinton, California, Calvin Coolidge, Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ, Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ, Chester A. Arthur, Colin Powell, Condoleezza Rice, Connecticut, Cyrus Vance, Dean Acheson, Dean Rusk, Delaware, Donald Trump, Dwight D. Eisenhower, Edmund Muskie, Florida, Frank Billings Kellogg, Franklin D. Roosevelt, Franklin Pierce, George H. W. Bush, George Marshall, George P. Shultz, George W. Bush, George Washington, Georgia, Gerald Ford, Grover Cleveland, Harry S. Truman, Hộ chiếu, Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ, Henry Clay, Henry Kissinger, Herbert Hoover, Hillary Clinton, Illinois, Indiana, James A. Garfield, James Baker, James Buchanan, ..., James Knox Polk, James Madison, James Monroe, Jimmy Carter, John Adams, John C. Calhoun, John F. Kennedy, John Foster Dulles, John Kerry, John Quincy Adams, John Tyler, Kansas, Kentucky, Lawrence Eagleburger, Louisiana, Lyndon B. Johnson, Madeleine K. Albright, Maine, Martin Van Buren, Maryland, Massachusetts, Michigan, Mike Pompeo, Millard Fillmore, Minnesota, Nội các Hoa Kỳ, Nebraska, New Jersey, New York (tiểu bang), Nhà Trắng, Ohio, Pennsylvania, Phó Tổng thống Hoa Kỳ, Quốc hội Hoa Kỳ, Quốc hội Lục địa, Rex Tillerson, Richard Nixon, Ronald Reagan, Rutherford Birchard Hayes, South Carolina, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Texas, Thành phố New York, Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ, Thị thực, Theodore Roosevelt, Thomas Jefferson, Thượng viện Hoa Kỳ, Tiếng Anh, Ulysses Simpson Grant, Virginia, Warren Christopher, Warren G. Harding, Washington, D.C., William H. Seward, William Henry Harrison, William Howard Taft, William McKinley, William P. Rogers, Woodrow Wilson, Zachary Taylor, 1 tháng 12, 1 tháng 2, 1 tháng 4, 1 tháng 7, 10 tháng 12, 10 tháng 3, 10 tháng 6, 12 tháng 3, 12 tháng 5, 13 tháng 2, 13 tháng 6, 14 tháng 12, 16 tháng 3, 16 tháng 7, 16 tháng 9, 17 tháng 1, 17 tháng 12, 17 tháng 3, 1789, 1793, 1794, 1795, 18 tháng 1, 1800, 1801, 1809, 1811, 1814, 1815, 1817, 1825, 1829, 1831, 1833, 1834, 1841, 1843, 1844, 1845, 1849, 1850, 1852, 1853, 1857, 1860, 1861, 1869, 1877, 1881, 1885, 1889, 1892, 1893, 1895, 1897, 1898, 19 tháng 1, 19 tháng 12, 19 tháng 7, 1905, 1909, 1913, 1915, 1920, 1921, 1925, 1929, 1933, 1944, 1945, 1947, 1949, 1953, 1959, 1961, 1969, 1973, 1977, 1980, 1981, 1982, 1989, 1992, 1993, 1997, 2 tháng 1, 2 tháng 4, 2 tháng 5, 20 tháng 1, 20 tháng 8, 2001, 2005, 2009, 2013, 2017, 2018, 21 tháng 1, 22 tháng 1, 22 tháng 4, 22 tháng 7, 22 tháng 9, 23 tháng 1, 23 tháng 2, 23 tháng 3, 23 tháng 5, 23 tháng 7, 23 tháng 8, 24 tháng 10, 24 tháng 5, 24 tháng 6, 24 tháng 7, 25 tháng 1, 26 tháng 1, 26 tháng 4, 26 tháng 9, 27 tháng 1, 27 tháng 4, 27 tháng 6, 28 tháng 2, 28 tháng 3, 28 tháng 4, 28 tháng 5, 29 tháng 5, 29 tháng 6, 3 tháng 3, 3 tháng 7, 3 tháng 9, 30 tháng 11, 30 tháng 6, 30 tháng 9, 31 tháng 12, 31 tháng 3, 4 tháng 2, 4 tháng 3, 4 tháng 6, 5 tháng 3, 5 tháng 7, 6 tháng 11, 6 tháng 3, 7 tháng 3, 8 tháng 12, 8 tháng 3, 8 tháng 5, 9 tháng 6. Mở rộng chỉ mục (206 hơn) »

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Abraham Lincoln · Xem thêm »

Alexander Haig

Alexander Meigs Haig, Jr. (sinh ngày 2 tháng 12 năm 1924- 20/2/2010) là một tướng nghỉ hưu 4 sao của Quân đội Hoa Kỳ đã làm Ngoại trưởng dưới thời tổng thống Ronald Reagan và Trưởng tham mưu Nhà Trắng dưới thời các tổng thống Richard Nixon và Gerald Ford.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Alexander Haig · Xem thêm »

Andrew Jackson

Andrew Jackson (15 tháng 3 năm 1767 - 8 tháng 6 năm 1845) là một quân nhân Hoa Kỳ cũng như là một chính trị gia dưới vai trò là tổng thống thứ 7 của Hoa Kỳ từ năm 1829-1837.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Andrew Jackson · Xem thêm »

Andrew Johnson

Andrew Johnson (1808-1875) là tổng thống Hoa Kỳ thứ 17.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Andrew Johnson · Xem thêm »

Đại ấn Hoa Kỳ

Mặt trước Đại ấn Hoa Kỳ với dòng chữ ''E pluribus unum'', là một trong những khẩu hiệu của quốc gia tại thời điểm tạo ra con dấu. Đại ấn của Hoa Kỳ với con đại bàng đầu trắng ngậm dải ruy băng có viết “E pluribus unum”. Trước ngực là tấm khiên đại diện Mười ba thuộc địa, cành olive bên trái đại diện cho sự yêu chuộng hoà bình của nhân dân Mỹ, bó mũi tên bên phải đại diện cho ý chí bảo vệ quốc gia bằng sức mạnh. Mặt sau Đại ấn Đại ấn của Hoa Kỳ được sử dụng để xác thực một số tài liệu do chính phủ liên bang Hoa Kỳ cấp.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Đại ấn Hoa Kỳ · Xem thêm »

Barack Obama

Barack Hussein Obama II (IPA:; sinh ngày 4 tháng 8 năm 1961) là tổng thống thứ 44 của Hoa Kỳ từ năm 2009 đến năm 2017.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Barack Obama · Xem thêm »

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ

Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Department of State, dịch sát nghĩa là Bộ Quốc vụ Hoa Kỳ) là một bộ cấp nội các của chính phủ liên bang Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ

Dwight F. Davis tuyên thệ nhận chức Bộ trưởng Chiến tranh năm 1925. Cựu Bộ trưởng Chiến tranh John W. Weeks và Thẩm phán trưởng Hoa Kỳ William Howard Taft đứng bên cạnh ông. Cờ của Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ (United States Secretary of War) từng là một thành viên nội các của Tổng thống Hoa Kỳ, bắt đầu từ thời Tổng thống George Washington.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ trưởng Chiến tranh Hoa Kỳ · Xem thêm »

Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ

Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ (tiếng Anh là United States Secretary of the Treasury, song ở Việt Nam quen gọi là Bộ trưởng Tài chính Hoa Kỳ hoặc Bộ trưởng Tài chính Mỹ) là người đứng đầu cơ quan cấp nội các đặc trách các vấn đề về tài chính và tiền tệ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ · Xem thêm »

Benjamin Harrison

Benjamin Harrison, VI (20 tháng 8 năm 1833 – 13 tháng 3 năm 1901) là tổng thống thứ 23 của Hoa Kỳ, phục vụ một nhiệm kì từ 1889 đến 1893.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Benjamin Harrison · Xem thêm »

Bill Clinton

William Jefferson Clinton (tên khai sinh là William Jefferson Blythe III) sinh ngày 19 tháng 8 năm 1946, là tổng thống thứ 42 của Hoa Kỳ từ năm 1993 đến năm 2001.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Bill Clinton · Xem thêm »

California

California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và California · Xem thêm »

Calvin Coolidge

John Calvin Coolidge, Jr. (4 tháng 7 năm 1872 – 5 tháng 1 năm 1933), thường gọi là Calvin Coolidge, là tổng thống Hoa Kỳ thứ 30.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Calvin Coolidge · Xem thêm »

Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ

Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: Speaker of the United States House of Representatives, hay Speaker of the House) là viên chức chủ tọa của Hạ viện Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Chủ tịch Hạ viện Hoa Kỳ · Xem thêm »

Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ

Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ (tiếng Anh: President pro tempore of the United States Senate) là viên chức cao cấp đứng thứ hai tại Thượng viện Hoa Kỳ và là thượng nghị sĩ cao cấp nhất.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Chủ tịch Thượng viện tạm quyền Hoa Kỳ · Xem thêm »

Chester A. Arthur

Chester Alan Arthur (5 tháng 10 năm 1829 – 18 tháng 11 năm 1886) là một nhà chính trị Mỹ làm Tổng thống thứ 21 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Chester A. Arthur · Xem thêm »

Colin Powell

Colin Luther Powell (sinh ngày 5 tháng 4 năm 1937) là ngoại trưởng thứ 65 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Colin Powell · Xem thêm »

Condoleezza Rice

Condoleezza "Condi" Rice (sinh vào năm 1954) là Bộ trưởng Ngoại giao thứ nhì của chính phủ George W. Bush từ ngày 26 tháng 1 năm 2005 đến ngày 20 tháng 1 năm 2009.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Condoleezza Rice · Xem thêm »

Connecticut

Connecticut (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Connecticut · Xem thêm »

Cyrus Vance

Cyrus Roberts Vance (Clarksburg, West Virginia, 27 tháng 3 năm 1917 – 12 tháng 1 năm 2002) là Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ dưới thời tổng thống Jimmy Carter từ năm 1977 đến năm 1980.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Cyrus Vance · Xem thêm »

Dean Acheson

Dean Gooderham Acheson (phát âm; 11 tháng 4 năm 1893 – 12 tháng 10 năm 1971) là một chính trị gia và luật sư Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Dean Acheson · Xem thêm »

Dean Rusk

Dean Rusk với tổng thống Johnson và Robert McNamara, 9 tháng 2 năm 1968 David Dean Rusk (9 tháng 2 năm 190920 tháng 12 năm 1994) là Ngoại trưởng Hoa Kỳ từ năm 1961 đến 1969 dưới thời các tổng thống John F. Kennedy và Lyndon B. Johnson.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Dean Rusk · Xem thêm »

Delaware

Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Delaware · Xem thêm »

Donald Trump

Donald John Trump (sinh ngày 14 tháng 6 năm 1946) là đương kim Tổng thống Hoa Kỳ thứ 45.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Donald Trump · Xem thêm »

Dwight D. Eisenhower

Dwight David "Ike" Eisenhower (phiên âm: Ai-xen-hao; 14 tháng 10 năm 1890 – 28 tháng 3 năm 1969) là một vị tướng 5-sao trong Lục quân Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 34 từ năm 1953 đến 1961.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Dwight D. Eisenhower · Xem thêm »

Edmund Muskie

Edmund Sixtus "Ed" Muskie (28 tháng 3 năm 1914 – 26 tháng 3 năm 1996) là một nhà chính trị thuộc Đảng Dân chủ Mỹ đến từ Maine.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Edmund Muskie · Xem thêm »

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Florida · Xem thêm »

Frank Billings Kellogg

Frank Billings Kellogg (22.12.1856 – 21.12.1937) là một luật sư, chính trị gia và chính khách quốc gia người Mỹ, đã làm thượng nghị sĩ và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Frank Billings Kellogg · Xem thêm »

Franklin D. Roosevelt

Franklin Delano Roosevelt (phiên âm: Phranh-kơ-lin Đê-la-nô Ru-dơ-ven) (30 tháng 1 năm 1882 – 12 tháng 4 năm 1945, thường được gọi tắt là FDR) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 32 và là một khuôn mặt trung tâm của các sự kiện thế giới trong giữa thế kỷ XX.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Franklin D. Roosevelt · Xem thêm »

Franklin Pierce

Franklin Pierce (sinh 1804-mất 1869) là một chinh khách và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 14 từ năm 1853 đến 1857.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Franklin Pierce · Xem thêm »

George H. W. Bush

George Herbert Walker Bush (còn gọi là George Bush (cha), sinh ngày 12 tháng 6 năm 1924) là Tổng thống thứ 41 của Hợp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1989–1993).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và George H. W. Bush · Xem thêm »

George Marshall

Thống tướng Lục quân George Catlett Marshall, Jr. (31 tháng 12 năm 1880 – 16 tháng 10 năm 1959) là một nhà lãnh đạo quân đội Hoa Kỳ, Bộ trưởng Quốc phòng, bộ trưởng ngoại giao.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và George Marshall · Xem thêm »

George P. Shultz

George Pratt Shultz (sinh ngày 13 tháng 12 năm 1920) làm Bộ trưởng Lao động Hoa Kỳ từ năm 1969 đến năm1970, và làm Bộ trưởng Tài chính từ năm 1972 đến năm 1974, và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ từ năm 1982 đến năm 1989.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và George P. Shultz · Xem thêm »

George W. Bush

George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và George W. Bush · Xem thêm »

George Washington

George Washington (22 tháng 2 năm 1732 – 14 tháng 12 năm 1799) (phiên âm: Gioóc-giơ Oa-sinh-tơn) là nhà lãnh đạo chính trị và quân sự có ảnh hưởng lớn đối với quốc gia non trẻ Hoa Kỳ từ năm 1775 đến năm 1799.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và George Washington · Xem thêm »

Georgia

Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Georgia · Xem thêm »

Gerald Ford

Gerald Rudolph Ford, Jr. (tên sinh Leslie Lynch King, Jr.; 14 tháng 7 năm 1913 – 26 tháng 12 năm 2006) là Tổng thống thứ 38 của Hoa Kỳ (1974–1977) và là Phó tổng thống thứ 40 (1973–1974).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Gerald Ford · Xem thêm »

Grover Cleveland

Stephen Grover Cleveland (18 tháng 3 năm 1837 – 24 tháng 6 năm 1908), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 22 và 24, và là tổng thống duy nhất phục vụ hai nhiệm kỳ không liên tục nhau (1885–1889 và 1893–1897).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Grover Cleveland · Xem thêm »

Harry S. Truman

Harry S. Truman (8 tháng 5 năm 1884 – 26 tháng 12 năm 1972) là Phó tổng thống thứ 34 (1945) và là Tổng thống thứ 33 của Hoa Kỳ (1945–1953), kế nhiệm Nhà Trắng sau cái chết của Franklin D. Roosevelt.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Harry S. Truman · Xem thêm »

Hộ chiếu

Hộ chiếu của công dân Liên Xô đến năm 1991 Hộ chiếu (trước đây, còn được gọi là "sổ thông hành" ở Miền Nam Việt Nam) là một loại giấy tờ để nhận dạng cá nhân và quốc tịch của người giữ, khi sang quốc gia khác.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Hộ chiếu · Xem thêm »

Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ

Hội đồng An ninh Quốc gia của Nhà Trắng (tiếng Anh: National Security Council) ở Hoa Kỳ là một ủy ban tham mưu cao cấp cố vấn an ninh đứng đầu văn phòng được các đời Tổng thống tham vấn để xem xét các vấn đề lớn và phức tạp trong nước, thế giới liên quan đến an ninh quốc gia và chính sách ngoại giao Hoa Kỳ, mở rộng thêm các chính sách xây dựng hình ảnh của Hoa Kỳ với thế giới; các cố vấn an ninh quốc gia cao cấp và các quan chức Nội các, đồng thời là một phần của Văn phòng hành pháp.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Hội đồng An ninh Quốc gia Hoa Kỳ · Xem thêm »

Henry Clay

Henry Clay Henry Clay, Sr. (12 tháng 4 năm 1777 – 29 tháng 6 năm 1852) là một chính trị gia và tay biện thuyết nổi tiếng của Hoa Kỳ trong thế kỷ 19.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Henry Clay · Xem thêm »

Henry Kissinger

Henry Alfred Kissinger ((tên khai sinh: Heinz Alfred Kissinger; 27 tháng 5 năm 1923 –) là một nhà ngoại giao người Mỹ gốc Đức. Ông từng giữ chức cố vấn an ninh quốc gia Hoa Kỳ và sau đó kiêm luôn chức thư ký liên bang (Secretary of State, hay là Bộ trưởng Ngoại giao) dưới thời tổng thống Richard Nixon và Gerald Ford. Với thành tích thỏa thuận ngừng bắn tại Việt Nam (mặc dù không thành công), Kissinger giành giải Nobel Hòa bình năm 1973 với nhiều tranh cãi (hai thành viên trong hội đồng trao giải đã từ chức để phản đối). Là người đề xuất chính sách "Realpolitik", Kissinger đóng một vai trò then chốt trong chính sách đối ngoại của Hoa Kỳ giai đoạn 1969 - 1977. Trong suốt thời gian này, ông mở ra chính sách détente với Liên Xô nhằm giải tỏa bớt mối quan hệ căng thẳng giữa Mỹ và Liên Xô, nối lại quan hệ giữa Mỹ và Trung Quốc, đàm phán tại Hiệp định Paris, kết thúc sự có mặt của Mỹ tại Chiến tranh Việt Nam. Chính sách Realpolitik của Kissinger dẫn đến các chính sách gây tranh cãi như việc hỗ trợ của Hoa Kỳ cho Pakistan, mặc dù chính quyền này đã có hành động diệt chủng trong chiến tranh với Bangladesh. Ông là người sáng lập và chủ tịch của Kissinger Associates, một công ty tư vấn quốc tế. Kissinger cũng đã viết hơn mười cuốn sách về chính trị và quan hệ quốc tế. Những đánh giá về Henry Kissinger có sự khác biệt rất lớn. Nhiều học giả đã xếp Kissinger là Ngoại trưởng Mỹ hiệu quả nhất của Hoa Kỳ kể từ năm 1965, trong khi các nhà hoạt động nhân quyền và các luật sư nhân quyền khác nhau đã tìm cách truy tố ông về cáo buộc gây tội ác chiến tranh.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Henry Kissinger · Xem thêm »

Herbert Hoover

Herbert Clark Hoover (10 tháng 8 năm 1874 - 20 tháng 10 năm 1964), tổng thống thứ 31 của Hoa Kỳ (1929 - 1933), là một kĩ sư mỏ nổi tiếng thế giới và là một nhà cầm quyền theo chủ nghĩa nhân đạo.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Herbert Hoover · Xem thêm »

Hillary Clinton

Hillary Diane Rodham Clinton (/ˈhɪləri daɪˈæn ˈrɒdəm ˈklɪntən/, sinh ngày 26 tháng 10 năm 1947) là ứng cử viên Tổng thống Mỹ năm 2016 đại diện cho Đảng Dân chủ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Hillary Clinton · Xem thêm »

Illinois

Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Illinois · Xem thêm »

Indiana

Indiana (phát âm như In-đi-a-na, hay giống In-đi-e-nơ trong tiếng Anh) là một tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Indiana · Xem thêm »

James A. Garfield

James Abram Garfield (19 tháng 11 năm 1831 – 19 tháng 9 năm 1881) là vị tổng thống thứ 20 trong lịch sử Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James A. Garfield · Xem thêm »

James Baker

James Addison Baker III (sinh ngày 28 tháng 4 năm 1930) là Chánh Văn phòng Nhà Trắng trong nhiệm kỳ đầu tiên của tổng thống Ronald Reagan, Bộ trưởng Ngân khố Hoa Kỳ từ năm 1985 đến năm 1988 trong nhiệm kỳ thứ hai của chính quyền Reagan, và là Ngoại trưởng dưới thời tổng thống George H. W. Bush.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James Baker · Xem thêm »

James Buchanan

James Buchanan (23 tháng 4 năm 1791 - 1 tháng 6 năm 1868) là tổng thống thứ 15 của Hoa Kỳ (1857–1861) và là tổng thống duy nhất trong lịch sử đến từ tiểu bang Pennsylvania, ông cũng là tổng thống duy nhất chưa bao giờ kết hôn.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James Buchanan · Xem thêm »

James Knox Polk

James Knox Polk (2 tháng 11 năm 1795 - 15 tháng 6 năm 1849) là tổng thống thứ 11 của Hoa Kỳ, tại nhiệm từ 4 tháng 3 năm 1845 đến 4 tháng 3 năm 1849.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James Knox Polk · Xem thêm »

James Madison

James Madison Jr. (16 tháng 3 năm 1751 - 28 tháng 6 năm 1836) là một chính khách và là tổng thống thứ tư của Hoa Kỳ, với nhiệm kỳ tổng thống từ năm 1809 cho đến năm 1817.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James Madison · Xem thêm »

James Monroe

James Monroe (28 tháng 4 năm 1758 - 4 tháng 7 năm 1831) là tổng thống thứ 5 của Hoa Kỳ (1817-1825), và người thứ tư thuộc tiểu bang Virginia giữ nhiệm kỳ tổng thống.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và James Monroe · Xem thêm »

Jimmy Carter

James Earl "Jimmy" Carter, Jr (sinh ngày 1 tháng 10 năm 1924) là chính khách, và là Tổng thống thứ 39 của Hiệp Chúng Quốc Hoa Kỳ (1977–1981), cũng là quán quân Giải Nobel Hòa bình năm 2002.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Jimmy Carter · Xem thêm »

John Adams

John Adams, Jr. (30 tháng 10 năm 1735 – 4 tháng 7 năm 1826) là Phó tổng thống đầu tiên của Hoa Kỳ (1789–1797) và là Tổng thống thứ 2 của Hoa Kỳ (1797–1801).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John Adams · Xem thêm »

John C. Calhoun

John Caldwell Calhoun (ngày 18 tháng 3 năm 1782 - 31 tháng 3 năm 1850) là một chính trị gia và nhà lý luận chính trị người Mỹ trong nửa đầu của thế kỷ 19.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John C. Calhoun · Xem thêm »

John F. Kennedy

John Fitzgerald Kennedy (29 tháng 5 năm 1917 – 22 tháng 11 năm 1963), thường được gọi là Jack Kennedy hay JFK, là tổng thống thứ 35 của Hiệp chúng quốc Hoa Kỳ, tại nhiệm từ năm 1961 đến năm 1963.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John F. Kennedy · Xem thêm »

John Foster Dulles

John Foster Dulles (ngày 25 tháng 2 năm 1888 - ngày 24 tháng 5 năm 1959) là một nhà ngoại giao Mỹ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John Foster Dulles · Xem thêm »

John Kerry

John Forbes Kerry (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1943) là một chính khách Mỹ và Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ thứ 68 từ ngày 1 tháng 2 năm 2013 cho đến ngày 20 tháng 1 năm 2017.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John Kerry · Xem thêm »

John Quincy Adams

John Quincy Adams (11/071767- 23/02/1848) là chính khách người Mỹ, người đã phục vụ như 1 nhà ngoại giao, thượng nghị sĩ, dân biểu bang Massachusetts, và tổng thống thứ sáu của Hoa Kỳ (1826-1829).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John Quincy Adams · Xem thêm »

John Tyler

John Tyler (ngày 29 tháng 3 năm 1790 - 18 tháng 1 năm 1862 là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 10. Ông là đảng viên Đảng Dân chủ. Ông sinh ra tại Quận thành phố Charles thuộc tiểu bang Virginia. Ông đang là phó tổng thống và lên làm tổng thống sau cái chết của tổng thống William Henry Harrison năm 1841. Trong năm 1841, Đảng Whig do Henry Clay chủ trì đã hai lần đề xuất phải khôi phục lại ngân hàng trung ương tư hữu và phế bỏ chế độ tài chính độc lập, kết quả cả hai lần đều bị người kế nhiệm của tổng thống Harrison là phó tổng thống John Tyler phủ quyết. Henry Clay tức giận và xấu hổ đã ra lệnh khai trừ John Tyler ra khỏi đảng Whig, kết quả là tổng thống John Tyler "may mắn" trở thành vị tổng thống "mồ côi" bị khai trừ ra khỏi đảng duy nhất trong lịch sử nước Mỹ. John Tyler còn từng muốn hợp nhất miền Bắc và miền Nam trước khi nội chiến diễn ra nhưng không thành, nên ông đã theo phe miền Nam, nói ngắn gọn Tyler là người duy nhất bị buộc tội phản quốc ở đất nước ông từng đương nhiệm chức vụ tổng thống.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và John Tyler · Xem thêm »

Kansas

Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Kansas · Xem thêm »

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Kentucky · Xem thêm »

Lawrence Eagleburger

Lawrence Sidney Eagleburger (1 Tháng 8 1930 - 4 Tháng 6 2011) là một chính khách và nhà ngoại giao Mỹ làm ngoại trưởng dưới thời tổng thống George H. W. Bush.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Lawrence Eagleburger · Xem thêm »

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Louisiana · Xem thêm »

Lyndon B. Johnson

Lyndon Baines Johnson (phát âm tiếng Anh:; 27 tháng 8 năm 1908 –  22 tháng 1 năm 1973), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 36, tại vị trong giai đoạn 1963–1969.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Lyndon B. Johnson · Xem thêm »

Madeleine K. Albright

Madeleine Korbel Albright (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1937) là người phụ nữ đầu tiên trở thành Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Madeleine K. Albright · Xem thêm »

Maine

Maine là một tiểu bang trong vùng New England của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Maine · Xem thêm »

Martin Van Buren

Martin Van Buren (hoặc; ngày 5 tháng 12 năm 1782 ngày 24 tháng 7 năm 1862) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ tám từ 1837 đến 1841.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Martin Van Buren · Xem thêm »

Maryland

Maryland (IPA), là một tiểu bang vùng Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ, nằm trên bờ biển phía đông của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Maryland · Xem thêm »

Massachusetts

Massachusetts, tên chính thức: Thịnh vượng chung Massachusetts, là tiểu bang đông dân nhất của khu vực New England thuộc vùng Đông Bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Massachusetts · Xem thêm »

Michigan

Michigan là một tiểu bang thuộc vùng Bắc-Đông Bắc của Hoa Kỳ, giáp Canada.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Michigan · Xem thêm »

Mike Pompeo

Michael Richard Pompeo (sinh ngày 30 tháng 12 năm 1963) là một chính trị gia và doanh nhân người Mỹ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Mike Pompeo · Xem thêm »

Millard Fillmore

Millard Fillmore (7 tháng 1 năm 1800 - 8 tháng 3 năm 1874) là tổng thống thứ 13 của Hoa Kỳ, giữ chức từ 1850 đến 1853, và là thành viên cuối cùng của Đảng Whig giữ cương vị tổng thống.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Millard Fillmore · Xem thêm »

Minnesota

Minnesota (bản địa) là một tiểu bang vùng Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Minnesota · Xem thêm »

Nội các Hoa Kỳ

Nội các Hoa Kỳ là cơ quan của ngành hành pháp của chính phủ Hoa Kỳ, với nhiệm bao gồm các bộ trưởng.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Nội các Hoa Kỳ · Xem thêm »

Nebraska

Nebraska (phát âm là Nê-brátx-ca) là một tiểu bang thuộc vùng Đồng bằng Lớn và Trung Tây của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Nebraska · Xem thêm »

New Jersey

New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và New Jersey · Xem thêm »

New York (tiểu bang)

New York (tiếng Anh: State of New York, thường được gọi là New York State, đọc là Tiểu bang Niu Oóc) hay Nữu Ước là một tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và New York (tiểu bang) · Xem thêm »

Nhà Trắng

Nhà Trắng, nhìn từ phía nam Nhà Trắng (tiếng Anh: White House, cũng được dịch là Bạch Ốc hay Bạch Cung) là nơi ở chính thức và là nơi làm việc chính của Tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Nhà Trắng · Xem thêm »

Ohio

Ohio (viết tắt là OH, viết tắt cũ là O., người Việt đọc là "Ồ-hai-ô", phiên âm chính xác là "Ô-hai-ô") là một tiểu bang khu vực Trung Tây (cũ) nằm ở miền đông bắc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Ohio · Xem thêm »

Pennsylvania

Thịnh vượng chung Pennsylvania (tiếng Anh: Commonwealth of Pennsylvania; IPA) là một tiểu bang phía đông Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Pennsylvania · Xem thêm »

Phó Tổng thống Hoa Kỳ

John Adams, Phó Tổng thống Hoa Kỳ đầu tiên Phó Tổng thống Hoa Kỳ (Vice President of the United States) là người giữ một chức vụ công do Hiến pháp Hoa Kỳ tạo ra.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Phó Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Quốc hội Hoa Kỳ

Quốc hội Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Congress) là cơ quan lập pháp của Chính quyền Liên bang Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Quốc hội Hoa Kỳ · Xem thêm »

Quốc hội Lục địa

Quốc hội Lục địa (tiếng Anh: Continental Congress) là một hội nghị của các đại biểu đến từ 13 thuộc địa Bắc Mỹ và trở thành bộ phận chính phủ của 13 thuộc địa này trong thời Chiến tranh Cách mạng Mỹ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Quốc hội Lục địa · Xem thêm »

Rex Tillerson

--> Rex Tillerson Wayne (sinh ngày 23 tháng 3 năm 1952) là một doanh nhân, chính trị gia người Mỹ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Rex Tillerson · Xem thêm »

Richard Nixon

Richard Milhous Nixon (9 tháng 1 năm 1913 – 22 tháng 4 năm 1994) là tổng thống thứ 37 của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Richard Nixon · Xem thêm »

Ronald Reagan

Ronald Wilson Reagan (6 tháng 2 năm 1911 – 5 tháng 6 năm 2004) là tổng thống thứ 40 của Hoa Kỳ (1981–1989).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Ronald Reagan · Xem thêm »

Rutherford Birchard Hayes

Rutherford Birchard Hayes (4 tháng 10 năm 1822 - 17 tháng 1 năm 1893) là một nhà chính trị, luật sự, nhà lãnh đạo quân sự Hoa Kỳ và là tổng thống thứ 19 của Hoa Kỳ (1877–1881).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Rutherford Birchard Hayes · Xem thêm »

South Carolina

Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và South Carolina · Xem thêm »

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Tennessee · Xem thêm »

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Texas · Xem thêm »

Thành phố New York

New York (cũng gọi Nữu Ước) tên chính thức City of New York, là thành phố đông dân nhất tại Hoa Kỳ và trung tâm của Vùng đô thị New York, một trong những vùng đô thị đông dân nhất trên thế giới.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Thành phố New York · Xem thêm »

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ

Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States presidential line of succession) được lập ra để định nghĩa ai có thể trở thành Tổng thống hoặc quyền Tổng thống Hoa Kỳ trong trường hợp 1 vị tổng thống đương nhiệm hay tổng thống tân cử bị tàn phế, chết, từ chức, hay bị truất phế (vì bị luận tội và sau đó bị kết án).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Thứ tự kế vị Tổng thống Hoa Kỳ · Xem thêm »

Thị thực

Thị thực (hay thị thực xuất nhập cảnh, tên cũ: chiếu khán, tiếng Anh: visa) là một bằng chứng hợp pháp xác nhận rằng một người nào đó được phép nhập cảnh hoặc xuất cảnh ở quốc gia cấp thị thực.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Thị thực · Xem thêm »

Theodore Roosevelt

Theodore Roosevelt, Jr. (27 tháng 10 năm 1858 – 6 tháng 1 năm 1919), cũng được gọi là T.R. và công chúng gọi là Teddy, là tổng thống thứ 26 của Hoa Kỳ, và là một lãnh đạo của Đảng Cộng hòa và của Phong trào Tiến b. Ông đã đảm trách nhiều vai trò, bao gồm: thống đốc tiểu bang New York, nhà sử học, nhà tự nhiên học, nhà phát minh, tác giả, nhà thám hiểm và quân nhân.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Theodore Roosevelt · Xem thêm »

Thomas Jefferson

Thomas Jefferson (13 tháng 4 năm 1743–4 tháng 7 năm 1826) là tổng thống thứ ba của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, người sáng lập ra Đảng Dân chủ-Cộng hòa Hoa Kỳ (Democratic-Republican Party), và là một nhà triết học chính trị có ảnh hưởng lớn, một trong những người theo chủ nghĩa tự do nhiệt thành lớn nhất thời cận đại.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Thomas Jefferson · Xem thêm »

Thượng viện Hoa Kỳ

Thượng viện Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Senate) là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ, viện kia là Hạ viện Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Thượng viện Hoa Kỳ · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Tiếng Anh · Xem thêm »

Ulysses Simpson Grant

Ulysses Simpson Grant, tên khai sinh Hiram Ulysses Grant (1822 – 1885), là tướng của quân đội Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ và là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 18 (từ năm 1869 đến năm 1877).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Ulysses Simpson Grant · Xem thêm »

Virginia

Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Virginia · Xem thêm »

Warren Christopher

Warren Minor Christopher (27 tháng 10 năm 1925 - 18 tháng 3 năm 2011) là một nhà ngoại giao và luật sư Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Warren Christopher · Xem thêm »

Warren G. Harding

Warren Gamaliel Harding (2 tháng 11 năm 1865 – 2 tháng 8 năm 1923) là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 29.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Warren G. Harding · Xem thêm »

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C. Trong tiếng Việt, District of Columbia cũng được dịch là Quận Columbia nhưng dễ nhầm lẫn vì có đến 8 quận tại Hoa Kỳ mang tên Columbia, đặc biệt nhất là quận Columbia, Washington, một quận nằm trong tiểu bang Washington; trong nhiệm kỳ tổng thống của George Washington, thành phố được kế hoạch bởi kỹ sư Pierre-Charles L'Enfant (1754–1825) và được xây dựng làm thủ đô.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Washington, D.C. · Xem thêm »

William H. Seward

William Henry Seward (16 tháng 5 năm 1801 - 10 tháng 10 năm 1872) là một chính trị gia người Mỹ từ bang New York.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và William H. Seward · Xem thêm »

William Henry Harrison

William Henry Harrison (9 tháng 2 năm 1773 – 4 tháng 4 năm 1841) là một nhà lãnh đạo quân đội Mỹ, một nhà chính trị, và là vị Tổng thống Hoa Kỳ thứ 9.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và William Henry Harrison · Xem thêm »

William Howard Taft

William Howard Taft (15 tháng 9 năm 1857 – 8 tháng 3 năm 1930) là nhà chính trị, Tổng thống Hoa Kỳ thứ 27 và Chánh án tòa Thượng thẩm thứ 10 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và William Howard Taft · Xem thêm »

William McKinley

William McKinley, Jr. (sinh 29 tháng 1 năm 1843 - mất 14 tháng 9 năm 1901) là tổng thống thứ 25 của hiệp chủng quốc Hoa Kỳ và là quân nhân cuối cùng của cuộc Nội chiến Hoa Kỳ được bầu làm tổng thống.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và William McKinley · Xem thêm »

William P. Rogers

William Pierce Rogers (ngày 23 tháng 6 năm 1913 - ngày 02 tháng 1 năm 2001) là một chính trị gia Mỹ, người từng giữ nhiều chức vụ quan trọng (Ngoại trưởng và Tổng chưởng lý) trong nội các chính quyền của hai đời tổng thống Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và William P. Rogers · Xem thêm »

Woodrow Wilson

Thomas Woodrow Wilson (28 tháng 12 năm 1856–3 tháng 2 năm 1924), là Tổng thống Hoa Kỳ thứ 28.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Woodrow Wilson · Xem thêm »

Zachary Taylor

Zachary Taylor (24 tháng 11 năm 1784 - 9 tháng 7 năm 1850) là một vị tướng quân sự và là tổng thống thứ 12 của Hoa Kỳ.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và Zachary Taylor · Xem thêm »

1 tháng 12

Ngày 1 tháng 12 là ngày thứ 335 (336 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1 tháng 12 · Xem thêm »

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1 tháng 2 · Xem thêm »

1 tháng 4

Ngày 1 tháng 4 là ngày thứ 91 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 92 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1 tháng 4 · Xem thêm »

1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1 tháng 7 · Xem thêm »

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 10 tháng 12 · Xem thêm »

10 tháng 3

Ngày 10 tháng 3 là ngày thứ 69 (70 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 10 tháng 3 · Xem thêm »

10 tháng 6

Ngày 10 tháng 6 là ngày thứ 161 (162 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 10 tháng 6 · Xem thêm »

12 tháng 3

Ngày 12 tháng 3 là ngày thứ 71 (72 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 12 tháng 3 · Xem thêm »

12 tháng 5

Ngày 12 tháng 5 là ngày thứ 132 (133 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 12 tháng 5 · Xem thêm »

13 tháng 2

Ngày 13 tháng 2 là ngày thứ 44 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 13 tháng 2 · Xem thêm »

13 tháng 6

Ngày 13 tháng 6 là ngày thứ 164 (165 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 13 tháng 6 · Xem thêm »

14 tháng 12

Ngày 14 tháng 12 là ngày thứ 348 (349 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 14 tháng 12 · Xem thêm »

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 16 tháng 3 · Xem thêm »

16 tháng 7

Ngày 16 tháng 7 là ngày thứ 197 (198 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 16 tháng 7 · Xem thêm »

16 tháng 9

Ngày 16 tháng 9 là ngày thứ 259 (260 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 16 tháng 9 · Xem thêm »

17 tháng 1

Ngày 17 tháng 1 là ngày thứ 17 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 17 tháng 1 · Xem thêm »

17 tháng 12

Ngày 17 tháng 12 là ngày thứ 351 (352 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 17 tháng 12 · Xem thêm »

17 tháng 3

Ngày 17 tháng 3 là ngày thứ 76 (77 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 17 tháng 3 · Xem thêm »

1789

Theo lịch Gregory, năm 1789 là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ năm.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1789 · Xem thêm »

1793

Năm 1793 (số La Mã: MDCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1793 · Xem thêm »

1794

Năm 1794 (MDCCXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1794 · Xem thêm »

1795

1795 (số La Mã: MDCCXCV) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1795 · Xem thêm »

18 tháng 1

Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 18 tháng 1 · Xem thêm »

1800

1800 (số La Mã: MDCCC) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1800 · Xem thêm »

1801

Năm 1801 (MDCCCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào thứ Ba của lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1801 · Xem thêm »

1809

1809 (số La Mã: MDCCCIX) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1809 · Xem thêm »

1811

1811 (số La Mã: MDCCCXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1811 · Xem thêm »

1814

1814 (số La Mã: MDCCCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1814 · Xem thêm »

1815

1815 (số La Mã: MDCCCXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1815 · Xem thêm »

1817

1817 (số La Mã: MDCCCXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1817 · Xem thêm »

1825

1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1825 · Xem thêm »

1829

1829 (số La Mã: MDCCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1829 · Xem thêm »

1831

1831 (số La Mã: MDCCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1831 · Xem thêm »

1833

1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1833 · Xem thêm »

1834

1834 (số La Mã: MDCCCXXXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1834 · Xem thêm »

1841

Năm 1841 (MDCCCXLI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ tư chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1841 · Xem thêm »

1843

Năm 1843 (MDCCCXLIII) là một năm bắt đầu từ ngày chủ nhật theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ sáu chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1843 · Xem thêm »

1844

Năm 1844 (MDCCCXLIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai theo lịch lịch Gregory hoặc năm bắt đầu từ ngày thứ bảy chậm 12 ngày theo lịch Julius.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1844 · Xem thêm »

1845

1845 (số La Mã: MDCCCXLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1845 · Xem thêm »

1849

1849 (số La Mã: MDCCCXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1849 · Xem thêm »

1850

1850 (số La Mã: MDCCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1850 · Xem thêm »

1852

1852 (số La Mã: MDCCCLII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1852 · Xem thêm »

1853

1853 (số La Mã: MDCCCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1853 · Xem thêm »

1857

1857 (số La Mã: MDCCCLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1857 · Xem thêm »

1860

1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1860 · Xem thêm »

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1861 · Xem thêm »

1869

1869 (số La Mã: MDCCCLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1869 · Xem thêm »

1877

Năm 1877 (MDCCCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1877 · Xem thêm »

1881

Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1881 · Xem thêm »

1885

Năm 1885 (MDCCCLXXXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1885 · Xem thêm »

1889

1889 (số La Mã: MDCCCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật theo lịch Julius, chậm hơn 12 ngày.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1889 · Xem thêm »

1892

Năm 1892 (MDCCCXCII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ tư trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1892 · Xem thêm »

1893

Năm 1893 (MDCCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1893 · Xem thêm »

1895

Theo lịch Gregory, năm 1895 (số La Mã: MDCCCXCV) là năm bắt đầu từ ngày thứ Ba.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1895 · Xem thêm »

1897

Theo lịch Gregory, năm 1897 (số La Mã: MDCCCXCVII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Sáu.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1897 · Xem thêm »

1898

Theo lịch Gregory, năm 1898 (số La Mã: MDCCCXCVIII) là năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1898 · Xem thêm »

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 19 tháng 1 · Xem thêm »

19 tháng 12

Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 19 tháng 12 · Xem thêm »

19 tháng 7

Ngày 19 tháng 7 là ngày thứ 200 (201 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 19 tháng 7 · Xem thêm »

1905

1905 (số La Mã: MCMV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1905 · Xem thêm »

1909

1909 (số La Mã: MCMIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1909 · Xem thêm »

1913

1913 (số La Mã: MCMXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1913 · Xem thêm »

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1915 · Xem thêm »

1920

1920 (số La Mã: MCMXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1920 · Xem thêm »

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1921 · Xem thêm »

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1925 · Xem thêm »

1929

1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1929 · Xem thêm »

1933

1933 (số La Mã: MCMXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1933 · Xem thêm »

1944

1944 (số La Mã: MCMXLIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1944 · Xem thêm »

1945

1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1945 · Xem thêm »

1947

1947 (số La Mã: MCMXLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1947 · Xem thêm »

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1949 · Xem thêm »

1953

1953 (số La Mã: MCMLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1953 · Xem thêm »

1959

1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1959 · Xem thêm »

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1961 · Xem thêm »

1969

Theo lịch Gregory, năm 1969 (số La Mã: MCMLXIX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1969 · Xem thêm »

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1973 · Xem thêm »

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1977 · Xem thêm »

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1980 · Xem thêm »

1981

Theo lịch Gregory, năm 1981 (số La Mã: MCMLXXXI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1981 · Xem thêm »

1982

Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1982 · Xem thêm »

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1989 · Xem thêm »

1992

Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1992 · Xem thêm »

1993

Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1993 · Xem thêm »

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 1997 · Xem thêm »

2 tháng 1

Ngày 2 tháng 1 là ngày thứ 2 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2 tháng 1 · Xem thêm »

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2 tháng 4 · Xem thêm »

2 tháng 5

Ngày 2 tháng 5 là ngày thứ 122 (123 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2 tháng 5 · Xem thêm »

20 tháng 1

Ngày 20 tháng 1 là ngày thứ 20 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 20 tháng 1 · Xem thêm »

20 tháng 8

Ngày 20 tháng 8 là ngày thứ 232 (233 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 20 tháng 8 · Xem thêm »

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2001 · Xem thêm »

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2005 · Xem thêm »

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2009 · Xem thêm »

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2013 · Xem thêm »

2017

Năm 2017 (số La Mã: MMXVII) là một năm bắt đầu vào ngày chủ nhật.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2017 · Xem thêm »

2018

Năm 2018 (MMXVIII) là năm thường bắt đầu ngày Thứ Hai trong lịch Gregory hay một năm thường bắt đầu ngày Thứ Sáu trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 2018 · Xem thêm »

21 tháng 1

Ngày 21 tháng 1 là ngày thứ 21 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 21 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 1

22 tháng 1 là ngày thứ 22 của năm theo lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 22 tháng 1 · Xem thêm »

22 tháng 4

Ngày 22 tháng 4 là ngày thứ 112 trong mỗi năm thường (ngày thứ 113 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 22 tháng 4 · Xem thêm »

22 tháng 7

Ngày 22 tháng 7 là ngày thứ 203 (204 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 22 tháng 7 · Xem thêm »

22 tháng 9

Ngày 22 tháng 9 là ngày thứ 265 (266 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 22 tháng 9 · Xem thêm »

23 tháng 1

Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 1 · Xem thêm »

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 2 · Xem thêm »

23 tháng 3

Ngày 23 tháng 3 là ngày thứ 82 trong mỗi năm thường (ngày thứ 83 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 3 · Xem thêm »

23 tháng 5

Ngày 23 tháng 5 là ngày thứ 143 (144 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 5 · Xem thêm »

23 tháng 7

Ngày 23 tháng 7 là ngày thứ 204 (205 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 7 · Xem thêm »

23 tháng 8

Ngày 23 tháng 8 là ngày thứ 235 (236 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 23 tháng 8 · Xem thêm »

24 tháng 10

Ngày 24 tháng 10 là ngày thứ 297 (298 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 24 tháng 10 · Xem thêm »

24 tháng 5

Ngày 24 tháng 5 là ngày thứ 144 (145 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 24 tháng 5 · Xem thêm »

24 tháng 6

Ngày 24 tháng 6 là ngày thứ 175 (176 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 24 tháng 6 · Xem thêm »

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 24 tháng 7 · Xem thêm »

25 tháng 1

Ngày 25 tháng 1 là ngày thứ 25 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 25 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 26 tháng 1 · Xem thêm »

26 tháng 4

Ngày 26 tháng 4 là ngày thứ 116 trong năm dương lịch (ngày thứ 117 trong năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 26 tháng 4 · Xem thêm »

26 tháng 9

Ngày 26 tháng 9 là ngày thứ 269 (270 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 26 tháng 9 · Xem thêm »

27 tháng 1

Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 27 tháng 1 · Xem thêm »

27 tháng 4

Ngày 27 tháng 4 là ngày thứ 117 (118 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 27 tháng 4 · Xem thêm »

27 tháng 6

Ngày 27 tháng 6 là ngày thứ 178 (179 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 27 tháng 6 · Xem thêm »

28 tháng 2

Ngày 28 tháng 2 là ngày thứ 59 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 28 tháng 2 · Xem thêm »

28 tháng 3

Ngày 28 tháng 3 là ngày thứ 87 trong mỗi năm thường (ngày thứ 88 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 28 tháng 3 · Xem thêm »

28 tháng 4

Ngày 28 tháng 4 là ngày thứ 118 (119 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 28 tháng 4 · Xem thêm »

28 tháng 5

Ngày 28 tháng 5 là ngày thứ 148 (149 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 28 tháng 5 · Xem thêm »

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 29 tháng 5 · Xem thêm »

29 tháng 6

Ngày 29 tháng 6 là ngày thứ 180 (181 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 29 tháng 6 · Xem thêm »

3 tháng 3

Ngày 3 tháng 3 là ngày thứ 62 (63 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 3 tháng 3 · Xem thêm »

3 tháng 7

Ngày 3 tháng 7 là ngày thứ 184 (185 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 3 tháng 7 · Xem thêm »

3 tháng 9

Ngày 3 tháng 9 là ngày thứ 246 (247 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 3 tháng 9 · Xem thêm »

30 tháng 11

Ngày 30 tháng 11 là ngày thứ 334 (335 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 30 tháng 11 · Xem thêm »

30 tháng 6

Ngày 30 tháng 6 là ngày thứ 181 (182 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 30 tháng 6 · Xem thêm »

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 30 tháng 9 · Xem thêm »

31 tháng 12

Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 31 tháng 12 · Xem thêm »

31 tháng 3

Ngày 31 tháng 3 là ngày thứ 90 (91 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 31 tháng 3 · Xem thêm »

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 4 tháng 2 · Xem thêm »

4 tháng 3

Ngày 4 tháng 3 là ngày thứ 63 (64 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 4 tháng 3 · Xem thêm »

4 tháng 6

Ngày 4 tháng 6 là ngày thứ 155 (156 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 4 tháng 6 · Xem thêm »

5 tháng 3

Ngày 5 tháng 3 là ngày thứ 64 (65 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 5 tháng 3 · Xem thêm »

5 tháng 7

Ngày 5 tháng 7 là ngày thứ 186 (187 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 5 tháng 7 · Xem thêm »

6 tháng 11

Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 6 tháng 11 · Xem thêm »

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 6 tháng 3 · Xem thêm »

7 tháng 3

Ngày 7 tháng 3 là ngày thứ 66 (67 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 7 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 12

Ngày 8 tháng 12 là ngày thứ 342 (343 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 8 tháng 12 · Xem thêm »

8 tháng 3

Ngày 8 tháng 3 là ngày thứ 67 trong mỗi năm thường (ngày thứ 68 trong mỗi năm nhuận).

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 8 tháng 3 · Xem thêm »

8 tháng 5

Ngày 8 tháng 5 là ngày thứ 128 (129 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 8 tháng 5 · Xem thêm »

9 tháng 6

Ngày 9 tháng 6 là ngày thứ 160 (161 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và 9 tháng 6 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, Bộ trưởng Ngoại giao Mỹ, Ngoại Trưởng Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Hoa Kỳ, Ngoại trưởng Mỹ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »