74 quan hệ: Alice Walker, AM, Andrea Bocelli, Đô la Mỹ, Đông Á, Ôxy, Baltimore, Báp-tít, Bão Katrina, California, Cộng hòa Nam Phi, Charlotte và Wilbur, Châu Phi, Chicago, Cyndi Lauper, Diana Krall, DNA, E!, Forbes, Giải Emmy, Giải Nobel Hòa bình, Giải Oscar, Giải Pulitzer, Halle Berry, HIV/AIDS, Hoa Kỳ, Illinois, Joss Stone, Kinh Thánh, Kosciusko, Mississippi, Lễ Giáng Sinh, Liberia, Milwaukee, Mississippi, Nashville, Tennessee, New Jersey, Người Mỹ gốc Phi, PBS, Roger Ebert, Ruth, Sân khấu Broadway, Tennessee, Thập niên 1990, Tom Cruise, Tony Bennett, Truyền hình, 14 tháng 8, 1937, 1954, 1976, ..., 1978, 1983, 1984, 1985, 1986, 1987, 1989, 1990, 1991, 1992, 1993, 1997, 1998, 2 tháng 2, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2011, 29 tháng 1, 8 tháng 9, 9 tháng 2. Mở rộng chỉ mục (24 hơn) »
Alice Walker
Alice Malsenior Walker (sinh ngày 9 tháng 2 năm 1944) là một nhà văn, người viết truyện ngắn, thơ, và nhà hoạt động chính trị người Mỹ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Alice Walker · Xem thêm »
AM
AM có thể là.
Mới!!: Oprah Winfrey và AM · Xem thêm »
Andrea Bocelli
Andrea Bocelli (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1958) là một nam ca sĩ người Ý nổi tiếng với chất giọng nam cao.
Mới!!: Oprah Winfrey và Andrea Bocelli · Xem thêm »
Đô la Mỹ
Đồng đô la Mỹ hay Mỹ kim, USD (United States dollar), còn được gọi ngắn là "đô la" hay "đô", là đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Đô la Mỹ · Xem thêm »
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Oprah Winfrey và Đông Á · Xem thêm »
Ôxy
Ôxy (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp oxygène /ɔksiʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.
Mới!!: Oprah Winfrey và Ôxy · Xem thêm »
Baltimore
Cảng Baltimore ban ngày Vị trí của Baltimore, Maryland Baltimore là một thành phố độc lập thuộc tiểu bang Maryland, bờ biển phía Đông Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Baltimore · Xem thêm »
Báp-tít
Biểu tượng của tín hữu Baptist Đức, "Một Chúa, Một đức tin, Một lễ báp-têm". Báp-tít là một nhóm các giáo hội Cơ Đốc giáo cho rằng phép báp têm chỉ nên được cử hành cho những người tự tuyên xưng đức tin.
Mới!!: Oprah Winfrey và Báp-tít · Xem thêm »
Bão Katrina
Bão Katrina là cơn bão thứ 11 được đặt tên và bão cuồng phong thứ năm của mùa bão Đại Tây Dương 2005.
Mới!!: Oprah Winfrey và Bão Katrina · Xem thêm »
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và California · Xem thêm »
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Mới!!: Oprah Winfrey và Cộng hòa Nam Phi · Xem thêm »
Charlotte và Wilbur
Charlotte và Wilbur (tên gốc tiếng Anh: Charlotte's Web) là một cuốn tiểu thuyết dành cho thiếu nhi của nhà văn nổi tiếng của Mỹ E. B. White, nói về một con lợn có tên là Wilbur được một cô nhện thông minh có tên là Charlotte cứu nó khỏi bị giết thịt.
Mới!!: Oprah Winfrey và Charlotte và Wilbur · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Châu Phi · Xem thêm »
Chicago
Chicago (phiên âm tiếng Việt: Si-ca-gô)là thành phố đông dân thứ ba tại Hoa Kỳ, và là thành phố đông dân nhất tiểu bang Illinois và Trung Tây Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Chicago · Xem thêm »
Cyndi Lauper
Cynthia Ann Stephanie "Cyndi" Lauper (sinh ngày 22 tháng 6 năm 1953) là nữ ca sĩ từng đoạt giải Grammy, nhạc sĩ, diễn viên và người vận động cho quyền LGBT người Mỹ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Cyndi Lauper · Xem thêm »
Diana Krall
Diana Jean Krall, sinh ngày 16.11.1964 tại Nanaimo, British Columbia, Canada, là một nhạc sĩ dương cầm, ca sĩ nhạc jazz người Canada, nổi tiếng về giọng nữ trầm của cô.
Mới!!: Oprah Winfrey và Diana Krall · Xem thêm »
DNA
nguyên tố và chi tiết cấu trúc hai cặp base thể hiện bên phải. Cấu trúc của một đoạn xoắn kép DNA. DNA (viết tắt từ thuật ngữ tiếng Anh Deoxyribonucleic acid), trong tiếng Việt gọi là Axit deoxyribonucleic (nguồn gốc từ tiếng Pháp Acide désoxyribonucléique, viết tắt ADN), là phân tử mang thông tin di truyền mã hóa cho hoạt động sinh trưởng, phát triển, chuyên hóa chức năng và sinh sản của các sinh vật và nhiều loài virus.
Mới!!: Oprah Winfrey và DNA · Xem thêm »
E!
E! (viết tắt của Entertainment Television) là kênh truyền hình cáp và vệ tinh của hãng NBCUniversal Cable Entertainment Group, một nhánh của NBCUniversal, trực thuộc Comcast.
Mới!!: Oprah Winfrey và E! · Xem thêm »
Forbes
Biểu trưng của Forbes Forbes là công ty xuất bản và truyền thông của Mỹ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Forbes · Xem thêm »
Giải Emmy
Giải Emmy, hay thường được gọi là Emmy, là chương trình giải thưởng phim truyền hình, tương tự như Peabody Award nhưng chủ yếu về thể loại giải trí hơn, được xem là giải thưởng cao qúy nhất của công nghiệp truyền hình và thường được xem là giải Oscar của thể loại truyền hình.
Mới!!: Oprah Winfrey và Giải Emmy · Xem thêm »
Giải Nobel Hòa bình
Huy chương Giải Nobel Giải Nobel Hòa bình (tiếng Thụy Điển và tiếng Na Uy: Nobels fredspris) là một trong năm nhóm giải thưởng ban đầu của Giải Nobel.
Mới!!: Oprah Winfrey và Giải Nobel Hòa bình · Xem thêm »
Giải Oscar
Giải thưởng Viện Hàn lâm (tiếng Anh: Academy Awards), thường được biết đến với tên Giải Oscar (tiếng Anh: Oscars) là giải thưởng điện ảnh hằng năm của Viện Hàn lâm Khoa học và Nghệ thuật Điện ảnh (tiếng Anh: Academy of Motion Picture Arts and Sciences, viết tắt là AMPA) (Hoa Kỳ) với 74 giải thưởng dành cho các diễn viên và kĩ thuật hình ảnh trong ngành điện ảnh Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Giải Oscar · Xem thêm »
Giải Pulitzer
Huy chương của giải Pulitzer Giải Pulitzer là một giải thưởng của Mỹ, trao cho nhiều lĩnh vực, trong đó quan trọng hơn cả là về báo chí và văn học.
Mới!!: Oprah Winfrey và Giải Pulitzer · Xem thêm »
Halle Berry
Halle Berry (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1966 là nữ diễn viên người Mỹ, cựu người mẫu thời trang và nữ hoàng sắc đẹp. Berry đã đoạt một giải Emmy, giải Quả cầu vàng, giải SAG cùng giải NAACP Image cho phim Introducing Dorothy Dandridge và đoạt một Giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất đồng thời cũng được đề cử cho giải BAFTA năm 2001 cho vai diễn của chị trong phim Monster's Ball, trở thành nữ diễn viên người Mỹ gốc Phi đầu tiên – và tính tới năm 2017 – là phụ nữ Mỹ gốc Phi duy nhất đã đoạt giải Oscar cho nữ diễn viên chính xuất sắc nhất. Chị là một trong số nữ diễn viên được trả thù lao cao nhất ở Hollywood và cũng là phát ngôn viên của hãng mỹ phẩm Revlon.. (November 2007). 999Network. Truy cập 2007-12-15. Jennifer Bayot (ngày 1 tháng 12 năm 2002).. New York Times. Truy cập 2007-12-23. Chị cũng đã can dự vào việc sản xuất trong nhiều phim của mình. Trước khi trở thành một nữ diễn viên, Berry đã tham gia một số cuộc thi sắc đẹp, đoạt chức Á hậu thứ nhất trong cuộc thi Miss USA (1986), và đứng hạng 6 trong cuộc thi Hoa hậu Thế giới năm 1986. Vai diễn đột phá trong phim truyện của chị là trong phim Jungle Fever (1991). Điều này đã mang lại cho chị các vai diễn trong các phim The Flintstones (1994), Bulworth (1998), X-Men (2000) cùng các phần tiếp theo của phim này, và vai Bond Girl Jinx trong phim Die Another Day (2002). Chị cũng nhận Giải Mâm xôi vàng cho diễn viên nữ chính tồi nhất năm 2005 cho vai diễn trong phim Catwoman và đã đích thân tới nhận giải. Đã từng ly dị với cầu thủ bóng chày David Justice và nhạc sĩ Eric Benét, Berry lại sống chung không hôn thú với người mẫu Gabriel Aubry ở Québec từ tháng 11 năm 2005 tới tháng 4 năm 2010. Họ có một con gái tên Nahla Ariela Aubry, (ngày 18 tháng 3 năm 2008). People. Truy cập 2008-03-18. sinh ngày 16.3.2008.
Mới!!: Oprah Winfrey và Halle Berry · Xem thêm »
HIV/AIDS
Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (viết tắt HIV/AIDS; human immunodeficiency virus infection / acquired immunodeficiency syndrome; hoặc SIDA theo tiếng Pháp Syndrome d'immunodéficience acquise), còn gọi bệnh liệt kháng (tê liệt khả năng đề kháng), là một bệnh của hệ miễn dịch, gây ra do bị nhiễm virus suy giảm miễn dịch ở người (HIV).
Mới!!: Oprah Winfrey và HIV/AIDS · Xem thêm »
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Mới!!: Oprah Winfrey và Hoa Kỳ · Xem thêm »
Illinois
Illinois là tiểu bang thứ 21 của Hoa Kỳ, gia nhập liên bang năm 1818.
Mới!!: Oprah Winfrey và Illinois · Xem thêm »
Joss Stone
Jocelyn Eve Stoker (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1987), được biết đến với nghệ danh Joss Stone, là nữ ca sĩ kiêm sáng tác nhạc và diễn viên người Anh.
Mới!!: Oprah Winfrey và Joss Stone · Xem thêm »
Kinh Thánh
Bản Kinh Thánh viết tay tiếng La Tinh, được trưng bày ở Tu viện Malmesbury, Wiltshire, Anh. Quyển Kinh Thánh này được viết tại Bỉ vào năm 1407 CN, dùng để xướng đọc trong tu viện. Kinh Thánh (hoặc Thánh Kinh; từ gốc tiếng Hy Lạp: τὰ βιβλία, tà biblía, "quyển sách") là từ ngữ để chỉ các văn bản thiêng liêng của nhiều niềm tin khác nhau, nhưng thường là từ các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham.
Mới!!: Oprah Winfrey và Kinh Thánh · Xem thêm »
Kosciusko, Mississippi
Kosciusko là một thành phố thuộc quận Attala, tiểu bang Mississippi, Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Kosciusko, Mississippi · Xem thêm »
Lễ Giáng Sinh
Lễ Giáng Sinh, còn được gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Noel hay Christmas là một ngày lễ kỷ niệm Chúa Giêsu sinh ra đời.
Mới!!: Oprah Winfrey và Lễ Giáng Sinh · Xem thêm »
Liberia
Cộng hòa Liberia là một quốc gia nằm ở Tây Phi, giáp giới với các nước Sierra Leone, Guinée, và Côte d'Ivoire.
Mới!!: Oprah Winfrey và Liberia · Xem thêm »
Milwaukee
Milwaukee là thành phố lớn nhất trong tiểu bang Wisconsin và là thành phố lớn thứ 25 của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Milwaukee · Xem thêm »
Mississippi
Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Mississippi · Xem thêm »
Nashville, Tennessee
Nashville là thủ phủ và là thành phố đông dân thứ hai tiểu bang Tennessee, sau thành phố Memphis.
Mới!!: Oprah Winfrey và Nashville, Tennessee · Xem thêm »
New Jersey
New Jersey (phát âm như là Niu Giơ-di, phát âm tiếng Anh là) là một trong 4 tiểu bang nhỏ nhất của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và New Jersey · Xem thêm »
Người Mỹ gốc Phi
Người Mỹ gốc Phi - African American - (còn gọi là người Mỹ da đen, hoặc đơn giản là "dân da đen") là thành phần chủng tộc sinh sống ở Hoa Kỳ có tổ tiên từng là thổ dân ở châu Phi nam Sahara, là thành phần sắc tộc thiểu số lớn thứ hai ở Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Người Mỹ gốc Phi · Xem thêm »
PBS
PBS (tiếng Anh Public Broadcasting Service, có nghĩa "Dịch vụ Truyền thông Công cộng") là mạng truyền thông công cộng bất vụ lợi có 349 đài truyền hình làm thành viên ở Hoa Kỳ, cũng có một số đài truyền hình cáp ở Canada.
Mới!!: Oprah Winfrey và PBS · Xem thêm »
Roger Ebert
Roger Ebert Roger Joseph Ebert, (18 tháng 6 năm 1942 – 4 tháng 4 năm 2013) là một nhà phê bình phim người Mỹ từng đoạt giải Pulitzer.
Mới!!: Oprah Winfrey và Roger Ebert · Xem thêm »
Ruth
*798 Ruth.
Mới!!: Oprah Winfrey và Ruth · Xem thêm »
Sân khấu Broadway
Sân khấu Broadway hay quen gọi đơn giản là Broadway, là hệ thống bao gồm 40 nhà hát chuyên nghiệp (500 ghế trở lên) nằm trong khu vực Theatre District, Manhattan, New York.
Mới!!: Oprah Winfrey và Sân khấu Broadway · Xem thêm »
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Tennessee · Xem thêm »
Thập niên 1990
Trong âm Hán - Việt thì niên có nghĩa là năm (dùng để chỉ thời gian).
Mới!!: Oprah Winfrey và Thập niên 1990 · Xem thêm »
Tom Cruise
Thomas Cruise Mapother IV (sinh 3 tháng 7 năm 1962), được biết đến với tên gọi Tom Cruise, là một diễn viên, đạo diễn phim người Mỹ.
Mới!!: Oprah Winfrey và Tom Cruise · Xem thêm »
Tony Bennett
Anthony Dominick "Tony" Benedetto (sinh 3 tháng 8 năm 1926) hay tên gọi quen thuộc là Tony Bennett, là một ca sĩ người Mỹ xuất sắc ở các thể loại nhạc Pop truyền thống, cũng như là bậc thầy nhạc Jazz.
Mới!!: Oprah Winfrey và Tony Bennett · Xem thêm »
Truyền hình
Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.
Mới!!: Oprah Winfrey và Truyền hình · Xem thêm »
14 tháng 8
Ngày 14 tháng 8 là ngày thứ 226 (227 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 14 tháng 8 · Xem thêm »
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1937 · Xem thêm »
1954
1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1954 · Xem thêm »
1976
Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1976 · Xem thêm »
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1978 · Xem thêm »
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1983 · Xem thêm »
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1984 · Xem thêm »
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1985 · Xem thêm »
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1986 · Xem thêm »
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1987 · Xem thêm »
1989
Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1989 · Xem thêm »
1990
Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1990 · Xem thêm »
1991
Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1991 · Xem thêm »
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1992 · Xem thêm »
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1993 · Xem thêm »
1997
Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1997 · Xem thêm »
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Mới!!: Oprah Winfrey và 1998 · Xem thêm »
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2 tháng 2 · Xem thêm »
2002
2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2002 · Xem thêm »
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2003 · Xem thêm »
2004
2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2004 · Xem thêm »
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2005 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2007 · Xem thêm »
2011
2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 2011 · Xem thêm »
29 tháng 1
Ngày 29 tháng 1 là ngày thứ 29 trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 29 tháng 1 · Xem thêm »
8 tháng 9
Ngày 8 tháng 9 là ngày thứ 251 (252 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 8 tháng 9 · Xem thêm »
9 tháng 2
Ngày 9 tháng 2 là ngày thứ 40 trong lịch Gregory.
Mới!!: Oprah Winfrey và 9 tháng 2 · Xem thêm »