Mục lục
24 quan hệ: Úc, Charles Townes, Dao động, Giải Demidov, Giải Nobel, Giải Nobel Vật lý, Laser, Liên Xô, Maser, Moskva, Năm, Năng lượng, Nga, Người Nga, Nhà vật lý, Nikolay Gennadiyevich Basov, Quốc tịch, Queensland, Tiếng Nga, Vật lý học, 11 tháng 7, 1916, 1964, 2001.
- Người Úc di cư
- Người nhận Giải thưởng Nhà nước Liên Xô
- Nhà phát minh Liên Xô
- Nhà vật lý Liên Xô
- Nhà vật lý thực nghiệm
- Quân nhân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai
Úc
Úc (còn được gọi Australia hay Úc Đại Lợi; phát âm tiếng Việt: Ô-xtrây-li-a, phát âm tiếng Anh) tên chính thức là Thịnh vượng chung Úc (Commonwealth of Australia) là một quốc gia bao gồm đại lục châu Úc, đảo Tasmania, và nhiều đảo nhỏ.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Úc
Charles Townes
Charles Hard Townes (sinh 28 tháng 7 năm 1915 - mất 27 tháng 1, năm 2015) là nhà vật lý người Mỹ.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Charles Townes
Dao động
200px Dao động là sự lặp đi lặp lại nhiều lần một trạng thái của một vật nào đó.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Dao động
Giải Demidov
Pavel Nikolaievich Demidov, người thiết lập giải Giải Demidov (Демидовская премия) là một giải thưởng khoa học quốc gia của Đế quốc Nga được trao hàng năm cho các viện sĩ của Viện Hàn lâm Khoa học Nga, và là một trong các giải thưởng khoa học uy tín nhất và lâu đời nhất trên thế giới, có ảnh hưởng tới các giải thưởng cùng loại, trong đó có giải Nobel.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Giải Demidov
Giải Nobel
Giải thưởng Nobel, hay Giải Nobel (Thụy Điển, số ít: Nobelpriset, Na Uy: Nobelprisen), là một tập các giải thưởng quốc tế được tổ chức trao thưởng hằng năm kể từ năm 1901 cho những cá nhân đạt thành tựu trong lĩnh vực vật lý, hoá học, y học, văn học, kinh tế và hòa bình; đặc biệt là giải hoà bình có thể được trao cho tổ chức hay cho cá nhân.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Giải Nobel
Giải Nobel Vật lý
Mặt sau huy chương giải Nobel vật lý Giải Nobel về vật lý là một trong những giải Nobel được trao hàng năm cho các nhà vật lý và thiên văn có những khám phá và những đóng góp nổi trội trong lĩnh vực vật lý hàng năm.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Giải Nobel Vật lý
Laser
ứng dụng của Laser trong không quân Hoa Kỳ Laser: màu đỏ (Bước sóng 660 & 635 nm), Xanh lá (532 & 520 nm) và xanh tím (445 & 405 nm). Laser (đọc là la-de hoặc lây-dơ) là tên viết tắt của cụm từ Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation trong tiếng Anh, và có nghĩa là "khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích".
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Laser
Liên Xô
Liên Xô, tên đầy đủ là Liên bang các nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết (r, viết tắt: СССР; Union of Soviet Socialist Republics, viết tắt: USSR) là một cựu quốc gia có lãnh thổ chiếm phần lớn châu Âu và châu Á, tồn tại từ 30 tháng 12 năm 1922 cho đến khi chính thức giải thể vào ngày 25 tháng 12 năm 1991.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Liên Xô
Maser
Maser là tên viết tắt của cụm từ Microwave Amplification by Stimulation Emission of Radiation và có nghĩa là "Khuếch đại sóng vi ba bằng phát xạ kích thích".
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Maser
Moskva
Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Moskva
Năm
Năm thường được tính là khoảng thời gian Trái Đất quay xong một vòng quanh Mặt Trời.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Năm
Năng lượng
Phương trình liên hệ Năng lượng với khối lượng. Năng lượng theo lý thuyết tương đối của Albert Einstein là một thước đo khác của lượng vật chất được xác định theo công thức liên quan đến khối lượng toàn phần E.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Năng lượng
Nga
Nga (p, quốc danh hiện tại là Liên bang Nga (Российская Федерация|r.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Nga
Người Nga
Người Nga (tiếng Nga: русские, russkiye) là một sắc tộc Đông Slav, sống chủ yếu ở Nga và các nước láng giềng.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Người Nga
Nhà vật lý
Một nhà vật lý là một nhà khoa học chuyên sâu vào lĩnh vực vật lý.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Nhà vật lý
Nikolay Gennadiyevich Basov
Nikolay Gennadiyevich Basov (Никола́й Генна́диевич Ба́сов; 14 tháng 12 năm 1922 – 1 tháng 7 2001) là một nhà giáo dục và nhà Vật lý học Liên Xô.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Nikolay Gennadiyevich Basov
Quốc tịch
Quốc tịch (chữ Hán: 國籍) là mối quan hệ pháp lý giữa một cá nhân và một quốc gia có chủ quyền.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Quốc tịch
Queensland
Queensland (viết tắt Qld) là bang có diện tích lớn thứ nhì và đông dân thứ ba tại Úc.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Queensland
Tiếng Nga
Tiếng Nga (русский язык; phát âm theo ký hiệu IPA là /ruskʲə: jɪ'zɨk/) là ngôn ngữ được nói nhiều nhất của những ngôn ngữ Slav.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Tiếng Nga
Vật lý học
UDF 423 Vật lý học (tiếng Anh: Physics, từ tiếng Hy Lạp cổ: φύσις có nghĩa là kiến thức về tự nhiên) là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chấtRichard Feynman mở đầu trong cuốn ''Bài giảng'' của ông về giả thuyết nguyên tử, với phát biểu ngắn gọn nhất của ông về mọi tri thức khoa học: "Nếu có một thảm họa mà mọi kiến thức khoa học bị phá hủy, và chúng ta chỉ được phép truyền lại một câu để lại cho thế hệ tương lai..., vậy thì câu nào sẽ chứa nhiều thông tin với ít từ nhất? Tôi tin rằng đó là...
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và Vật lý học
11 tháng 7
Ngày 11 tháng 7 là ngày thứ 192 (193 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và 11 tháng 7
1916
1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và 1916
1964
1964 (số La Mã: MCMLXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và 1964
2001
2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Aleksandr Mikhailovich Prokhorov và 2001
Xem thêm
Người Úc di cư
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
Người nhận Giải thưởng Nhà nước Liên Xô
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
- Aleksandr Trifonovich Tvardovsky
- Aleksandra Nikolayevna Pakhmutova
- Aleksey Vladimirovich Batalov
- Andrei Andreyevich Gromyko
- Andrei Dmitrievich Dementiev
- Andrey Andreyevich Voznesensky
- Andrey Petrovich Kapitsa
- Aram Khachaturian
- Bella Akhatovna Akhmadulina
- Boris Alekseevich Chichibabin
- Chyngyz Torekulovich Aitmatov
- Dmitri Borisovich Kabalevsky
- Dmitry Dmitrievich Shostakovich
- Ilya Mikhailovich Frank
- Konstantin Petrovich Feoktistov
- Konstantin Ustinovich Chernenko
- Konstantin Yakovlevich Vanshenkin
- Leonid Nickolayevich Martynov
- Nikolai Semenovich Kardashev
- Nikolay Fyodorovich Makarov
- Nikolay Gennadiyevich Basov
- Nikolay Sergeyevich Popov
- Pavel Alekseyevich Cherenkov
- Pavel Osipovich Sukhoi
- Pavel Petrovich Bazhov
- Robert Ivanovich Rozhdestvensky
- Rodion Shchedrin
- Roman Lazarevich Karmen
- Sergey Vladimirovich Ilyushin
- Sergey Vladimirovich Mikhalkov
- Vladimir Iosifovich Resin
- Vladimir Semyonovich Vysotsky
- Vladimir Valentinovich Menshov
- Vyacheslav Vasilyevich Tikhonov
- Yaroslav Vasilyevich Smelyakov
- Yevgeny Aleksandrovich Yevtushenko
- Yevgeny Maksimovich Primakov
- Yuri Tsolakovich Oganessian
Nhà phát minh Liên Xô
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
- Aleksey Andreyevich Tupolev
- Artem Ivanovich Mikoyan
- Dmitriy Dmitriyevich Maksutov
- Igor Vasilyevich Kurchatov
- Igor Yevgenyevich Tamm
- Lev Davidovich Landau
- Mikhail Ilyich Koskin
- Mikhail Timofeyevich Kalashnikov
- Nikolay Fyodorovich Makarov
- Nikolay Gennadiyevich Basov
- Nikolay Sergeyevich Popov
- Oleg Konstantinovich Antonov
- Oleksandr Oleksandrovych Morozov
- Pavel Alekseyevich Cherenkov
- Trofim Denisovich Lysenko
- Vitalij Lazarevich Ginzburg
- Vladimir Mikhailovich Myasishchev
Nhà vật lý Liên Xô
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
- George Gamow
- Igor Vasilyevich Kurchatov
- Igor Yevgenyevich Tamm
- Ilya Mikhailovich Frank
- Lev Davidovich Landau
- Nikolay Gennadiyevich Basov
- Nikolay Nikolayevich Semyonov
- Pavel Alekseyevich Cherenkov
- Pyotr Leonidovich Kapitsa
- Vitalij Lazarevich Ginzburg
Nhà vật lý thực nghiệm
- Édouard Branly
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
- Cecil Frank Powell
- Chandrasekhara Venkata Raman
- Charles Édouard Guillaume
- Charles Thomson Rees Wilson
- Emilio G. Segrè
- Enrico Fermi
- Ernest Rutherford
- Ernest Walton
- Ernst Mach
- Felix Bloch
- Gabriel Lippmann
- Galileo Galilei
- George Paget Thomson
- Guglielmo Marconi
- Heinrich Rohrer
- Henri Becquerel
- Igor Yevgenyevich Tamm
- Ilya Mikhailovich Frank
- Isaac Newton
- James Chadwick
- John Cockcroft
- Joseph John Thomson
- Kai Siegbahn
- Manne Siegbahn
- Marie Curie
- Maurice de Broglie
- Michael Faraday
- Nicolaas Bloembergen
- Otto Stern
- Patrick Blackett
- Pavel Alekseyevich Cherenkov
- Philipp Lenard
- Pierre-Gilles de Gennes
- Pieter Zeeman
- Rainer Weiss
- Richard E. Taylor
- Ronald Drever
- Victor Francis Hess
- Wilhelm Röntgen
- William Henry Bragg
- William Lawrence Bragg
Quân nhân Liên Xô trong Thế chiến thứ hai
- Aleksandr Isayevich Solzhenitsyn
- Aleksandr Mikhailovich Prokhorov
- Aleksandr Mikhailovich Vasilevsky
- Aleksandr Trifonovich Tvardovsky
- Boris Mikhailovich Shaposhnikov
- Bulat Shalvovich Okudzhava
- Dmitry Timofeyevich Yazov
- Eduard Arkadyevich Asadov
- Filipp Ivanovich Golikov
- Fyodor Ivanovich Tolbukhin
- Georgy Konstantinovich Zhukov
- Grigory Ivanovich Kulik
- Ivan Khristoforovich Bagramyan
- Ivan Nikitovich Kozhedub
- Ivan Stepanovich Konev
- Kim Nhật Thành
- Kirill Afanasyevich Meretskov
- Konstantin Konstantinovich Rokossovsky
- Konstantin Mikhailovich Simonov
- Konstantin Yakovlevich Vanshenkin
- Leonid Aleksandrovich Govorov
- Leonid Ilyich Brezhnev
- Leonid Iovich Gaidai
- Lev Zakharovich Mekhlis
- Makhmut Akhmetovich Gareyev
- Mikhail Ilyich Surkov
- Mikhail Timofeyevich Kalashnikov
- Nam Il
- Nikita Sergeyevich Khrushchyov
- Nikolay Gennadiyevich Basov
- Nikolay Gerasimovich Kuznetsov
- Nikolay Kiselyov
- Pyotr Mikhailovich Gavrilov
- Rodion Yakovlevich Malinovsky
- Semyon Konstantinovich Timoshenko
- Sergey Semyonovich Biryuzov
- Vadim Sergeevich Shefner
- Vasily Danilovich Sokolovsky
- Vasily Grigoryevich Zaytsev
- Vasily Ivanovich Chuikov
- Vasily Ivanovich Lebedev-Kumach
- Yakov Fedotovich Pavlov
- Yang Kyoungjong
- Yaroslav Vasilyevich Smelyakov
- Yevgeniy Aronovich Dolmatovsky
- Yury Vladimirovich Nikulin
- Ğädel Qutuy
Còn được gọi là Aleksandr M. Prokhorov, Alexander Prokhorov.