Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

1 tháng 7

Mục lục 1 tháng 7

Ngày 1 tháng 7 là ngày thứ 182 (183 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mục lục

  1. 199 quan hệ: Alexandria, Alfred G. Gilman, An Jae-hyeon, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Đảo Hoàng tử Edward, Đế quốc Anh, Émile Jacques-Dalcroze, Baybars I, Bộ Tư pháp Hoa Kỳ, Binh đoàn La Mã, Buckminster Fuller, Burundi, Carl Lewis, Cát Nhĩ Đan, Cộng đồng Kinh tế châu Âu, Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu, Cộng đồng Than Thép châu Âu, Chiến dịch Phụng Hoàng, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Chiến tranh Việt Nam, Croatia, Diana, Vương phi xứ Wales, Erik Satie, Estée Lauder, Ferdinando Paer, George Sand, Gerhard Ritter, Ghana, Gottfried Leibniz, Harald Zwart, Harriet Beecher Stowe, Harriet Quimby, Hashimoto Ryūtarō, Hòa Thân, Hồng Kông, Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, Hoài Lâm, Hoàng đế La Mã, Ignaz Semmelweis, Izzat Ibrahim al-Douri, Jean-Victor Poncelet, Juan Perón, Kính viễn vọng không gian Hubble, Kerala, Khối Warszawa, Lâm Diệu Khả, Lâm Quang Ky, Lãnh thổ Bắc Úc, Léa Seydoux, ... Mở rộng chỉ mục (149 hơn) »

  2. Tháng bảy

Alexandria

Alexandria (Tiếng Ả Rập, giọng Ai Cập: اسكندريه Eskendereyya; tiếng Hy Lạp: Aλεξάνδρεια), tiếng Copt: Rakota, với dân số 4,1 triệu, là thành phố lớn thứ nhì của Ai Cập, và là hải cảng lớn nhất xứ này, là nơi khoảng 80% hàng xuất khẩu và nhập khẩu của cả nước phải đi qua.

Xem 1 tháng 7 và Alexandria

Alfred G. Gilman

G Protein là một chất trung gian cần cho sự sống ở giữa sự hoạt hóa ngoài tế bào của các cơ quan nhận G protein-coupled receptor (GPCR) ở màng tế bào và các hoạt động bên trong tế bào.

Xem 1 tháng 7 và Alfred G. Gilman

An Jae-hyeon

An Jae-hyeon hay Ahn Jae-hyun (Hàn tự: 안재현, Hán tự: 安宰贤; Hán Việt: An Tể Hiền) sinh ngày 1 tháng 7 năm 1987, là người mẫu, diễn viên Hàn Quốc.

Xem 1 tháng 7 và An Jae-hyeon

Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.

Xem 1 tháng 7 và Đảng Cộng sản Trung Quốc

Đảo Hoàng tử Edward

Đảo Hoàng tử Edward (tiếng Anh: Prince Edward Island, viết tắt: PEI; tiếng Pháp: l'Île-du-Prince-Édouard) là một tỉnh bang của vùng miền đông của Canada.

Xem 1 tháng 7 và Đảo Hoàng tử Edward

Đế quốc Anh

Đế quốc Anh (British Empire) bao gồm các quốc gia tự trị, các thuộc địa, các lãnh thổ bảo hộ, các lãnh thổ ủy thác và các lãnh thổ khác do Anh cai trị và quản lý.

Xem 1 tháng 7 và Đế quốc Anh

Émile Jacques-Dalcroze

Émile Jaques-Dalcroze (1865-1950) là nhà soạn nhạc,nhà sư phạm người Thụy Sĩ.

Xem 1 tháng 7 và Émile Jacques-Dalcroze

Baybars I

Baybars I, hay al-Malik al-Zahir Rukn al-Din Baybars al-Bunduqdari, còn có biệt hiệu là Abu al-Futuh (sinh năm 1223 - mất ngày 1 tháng 7 năm 1277 tại Damascus) là Sultan nhà Mamluk của Ai Cập và Syria.

Xem 1 tháng 7 và Baybars I

Bộ Tư pháp Hoa Kỳ

Tòa nhà Bộ tư pháp Robert F. Kennedy ở Washington, D.C. Bộ Tư pháp Hoa Kỳ (United States Department of Justice hay viết tắt là DOJ) là một bộ cấp nội các trong Chính phủ Liên bang Hoa Kỳ có trách nhiệm thi hành luật pháp, bảo vệ quyền lợi của Hoa Kỳ theo luật pháp, bảo đảm làm sao việc thực thi luật pháp một cách công bằng và không thiên vị cho tất cả người Mỹ (xem).

Xem 1 tháng 7 và Bộ Tư pháp Hoa Kỳ

Binh đoàn La Mã

Legion Romana tức Quân đoàn La Mã, Binh đoàn La Mã là một đơn vị tổ chức của Quân đội La Mã trong giai đoạn từ Cộng hòa La Mã tới Đế quốc La Mã.

Xem 1 tháng 7 và Binh đoàn La Mã

Buckminster Fuller

Chân dung Fuller lồng ghép với kết cấu vòm trắc đạc và các phát mình cho tương lai như ô tô, máy bay và radar trên tem kỉ niệm của bưu điện Mỹ Gian triển lãm Mỹ tại khu Expo 67 nay là Quả cầu sinh học, trên đảo Sainte-Hélène, Montréal, sử dụng kết cấu vòm trắc đạc của Fuller Bên trong vòm trắc đạc Richard Buckminster "Bucky" Fuller (12 tháng 7 năm 1895 – 1 tháng 7 năm 1983) là kiến trúc sư, nhà thiết kế, và nhà sáng chế nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Buckminster Fuller

Burundi

Burundi, tên chính thức Cộng hòa Burundi (Republika y'Uburundi,; République du Burundi, hoặc) là một quốc gia ở đông châu Phi.

Xem 1 tháng 7 và Burundi

Carl Lewis

Carl Lewis thi đấu tại đại học Houston Carl Lewis Frederick Carlton "Carl" Lewis (sinh 1 tháng 7 năm 1961) là một cựu vận động viên điền kinh người Mỹ và đại sứ thiện chí Liên Hiệp Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Carl Lewis

Cát Nhĩ Đan

Cát Nhĩ Đan (噶爾丹, 1644–1697) cũng phiên thành Cát Lặc Đan (噶勒丹), là một đại hãn người Vệ Lạp Đặc Mông Cổ của Chuẩn Cát Nhĩ hãn quốc.

Xem 1 tháng 7 và Cát Nhĩ Đan

Cộng đồng Kinh tế châu Âu

Cộng đồng Kinh tế châu Âu (tiếng Anh: European Economic Community, viết tắt là EEC) cũng gọi đơn giản là Cộng đồng châu Âu, ngay cả trước khi nó được đổi tên chính thức thành Cộng đồng châu Âu vào năm 1993, hoặc Thị trường chung (Common Market) ở các nước nói tiếng Anh, là một tổ chức quốc tế được thành lập năm 1957 đem tới việc hội nhập kinh tế (gồm một thị trường chung) giữa các nước Bỉ, Pháp, Tây Đức, Ý, Luxembourg và Hà Lan.

Xem 1 tháng 7 và Cộng đồng Kinh tế châu Âu

Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu

Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu (tiếng Anh: European Atomic Energy Community viết tắt là EAEC hoặc Euratom) là một tổ chức quốc tế bán độc lập, nhưng hoàn toàn do Cộng đồng châu Âu là Ba trụ cột của Liên minh châu Âu kiểm soát.

Xem 1 tháng 7 và Cộng đồng Năng lượng nguyên tử châu Âu

Cộng đồng Than Thép châu Âu

Cờ của Cộng đồng Than Thép Cộng đồng Than Thép châu Âu (European Coal and Steel Community hay viết tắt là ECSC) là một tổ chức hợp tác kinh tế giữa các nước Pháp, Tây Đức, Ý, Bỉ, Luxembourg và Hà Lan được thành lập năm 1952 theo Hiệp ước Paris 1951 nhằm phối hợp quản lý giá cả, sản xuất và điều kiện lao động liên quan đến các tài nguyên than và thép là những đầu vào thiết yếu cho sản xuất quân nhu- những yếu tố góp phần gây ra hai cuộc chiến tranh thế giới.

Xem 1 tháng 7 và Cộng đồng Than Thép châu Âu

Chiến dịch Phụng Hoàng

Chiến dịch/Kế hoạch/Chương trình Phụng Hoàng/Phượng Hoàng (tiếng Anh: Phoenix Program) (1968-1975) là chiến dịch tình báo, ám sát bí mật trong Chiến tranh Việt Nam được tiến hành bởi Phủ Đặc ủy Trung ương Tình báo Việt Nam Cộng hòa (CIO) với sự phối hợp của Cục Tình báo Trung ương Hoa Kỳ (CIA).

Xem 1 tháng 7 và Chiến dịch Phụng Hoàng

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem 1 tháng 7 và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem 1 tháng 7 và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh Việt Nam

Chiến tranh Việt Nam (1955–1975) là giai đoạn thứ hai và là giai đoạn khốc liệt nhất của Chiến tranh trên chiến trường Đông Dương (1945–1979), bắt đầu ngày 1 tháng 11 năm 1955 khi Phái bộ Cố vấn và Viện trợ Quân sự Hoa Kỳ (MAAG) được thành lập ở Miền Nam Việt Nam và kết thúc ngày 30 tháng 4 năm 1975 khi Tổng thống Dương Văn Minh của Việt Nam Cộng hòa đầu hàng Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.

Xem 1 tháng 7 và Chiến tranh Việt Nam

Croatia

Croatia (Hrvatska, phiên âm Tiếng Việt: Cờ-rô-ây-chi-a), tên chính thức Cộng hoà Croatia (tiếng Croatia: Republika Hrvatska), là một quốc gia ở Trung và Nam Âu bên bờ biển Adriatic.

Xem 1 tháng 7 và Croatia

Diana, Vương phi xứ Wales

Diana, Vương phi xứ Wales (Diana Frances Mountbatten-Windsor; nhũ danh Spencer; 1 tháng 7 năm 1961 – 31 tháng 8 năm 1997), báo chí Việt Nam thường gọi là Công nương thay vì Vương phi, là vợ thứ nhất của Charles, Thân vương xứ Wales, con trai trưởng của Nữ hoàng Elizabeth II.

Xem 1 tháng 7 và Diana, Vương phi xứ Wales

Erik Satie

Éric Alfred Leslie Satie (thường ông hay ký tên là Erik Satie) (1866-1925) là nhà soạn nhạc người Pháp.

Xem 1 tháng 7 và Erik Satie

Estée Lauder

Estée Lauder (1/7/1908 - 24/4/2004) là người đồng sáng lập những công ty của Estée Lauder (Estée Lauder Companies), một công ty đi tiên phong trong lĩnh vực mỹ phẩm trang điểm.

Xem 1 tháng 7 và Estée Lauder

Ferdinando Paer

Ferdinando Paer (1771-1839) là nhà soạn nhạc người Ý. Ông có lẽ là người thầy có ảnh hưởng nhất đến nghệ sĩ violin kỳ tài Niccolò Paganini.

Xem 1 tháng 7 và Ferdinando Paer

George Sand

George Sand, chân dung do Nadar chụp George Sand, tên thật là Amantine Aurore Lucile Dupin, sinh ngày 1/7/1804, mất ngày 8/6/1876.

Xem 1 tháng 7 và George Sand

Gerhard Ritter

Gerhard Georg Bernhard Ritter (6 tháng 4 năm 1888 ở Bad Sooden-Allendorf – 1 tháng 7 năm 1967 tại Freiburg) là một nhà sử học bảo thủ người Đức.

Xem 1 tháng 7 và Gerhard Ritter

Ghana

Ghana (Tiếng Việt: Ga-na), tên chính thức là Cộng hòa Ghana (Republic of Ghana) là một quốc gia tại Tây Phi.

Xem 1 tháng 7 và Ghana

Gottfried Leibniz

Gottfried Wilhelm Leibniz (cũng là Leibnitz hay là von Leibniz. (1 tháng 7 (21 tháng 6 Lịch cũ) năm 1646 – 14 tháng 11 năm 1716) là một nhà bác học người Đức với các tác phẩm chủ yếu viết bằng tiếng Latin và tiếng Pháp.

Xem 1 tháng 7 và Gottfried Leibniz

Harald Zwart

Harald Zwart (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1965) là một đạo diễn phim người Na Uy.

Xem 1 tháng 7 và Harald Zwart

Harriet Beecher Stowe

Harriet Elizabeth Beecher Stowe (14 tháng 6 năm 1811 – 1 tháng 7 năm 1896) là một nhà văn người Mỹ gốc Âu tích cực ủng hộ chủ nghĩa bãi nô.

Xem 1 tháng 7 và Harriet Beecher Stowe

Harriet Quimby

Harriet Quimby (sinh ngày 11 tháng 5 năm 1875 - mất ngày 1 tháng 7 năm 1912) là một phi công và một nhà biên kịch phim người Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Harriet Quimby

Hashimoto Ryūtarō

(29 tháng 7 năm 1937 - 1 tháng 7 năm 2006) là một chính trị gia Nhật Bản, người từng giữ chức Thủ tướng Nhật Bản thứ 82 và 83 từ 11 tháng 1 năm 1996 tới 30 tháng 7 năm 1998.

Xem 1 tháng 7 và Hashimoto Ryūtarō

Hòa Thân

Hòa Thân (tiếng Trung: 和珅, bính âm: Héshēn; tiếng Mãn: 20px Hešen) tên đầy đủ là Nữu Hổ Lộc Hòa Thân 鈕祜祿和珅, còn có tên khác là Hòa Khôn, thuộc tộc Nữu Hỗ Lộc của Mãn Châu.

Xem 1 tháng 7 và Hòa Thân

Hồng Kông

Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Hồng Kông

Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân

Vụ thử bom nguyên tử 14 kiloton tại Nevada, Hoa Kỳ. Ngày 1 tháng 6 năm 1968 được chọn là ngày khởi đầu tiến trình tham gia ký kết Hiệp ước Cấm phổ biến Vũ khí Hạt nhân (Nuclear Non-Proliferation Treaty – NPT hoặc NNPT).

Xem 1 tháng 7 và Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân

Hoài Lâm

Hoài Lâm (hay Võ Nguyễn Hoài Lâm, tên thật: Nguyễn Tuấn Lộc, sinh ngày 01 tháng 7 năm 1995 tại Vĩnh Long) là một ca sĩ, diễn viên Việt Nam.

Xem 1 tháng 7 và Hoài Lâm

Hoàng đế La Mã

Hoàng đế La Mã là danh hiệu mà giới sử học dùng để gọi những người cai trị La Mã trong thời đại đế chế. Về mặt từ nguyên, từ "hoàng đế" (tiếng Anh:Emperor, tiếng Pháp:Empereur) bắt nguồn từ danh hiệu "Imperator" trong tiếng Latin, có nghĩa là "người cai trị đế quốc".

Xem 1 tháng 7 và Hoàng đế La Mã

Ignaz Semmelweis

Ignaz Semmelweis năm 1860, (Jenő Doby) Ignaz Philipp Semmelweis (cũng Ignac Semmelweis;Tên "Semmelweis" không được đánh vần với "ss" trong "-weiss" (từ tiếng Đức của "màu trắng"), nhưng sử dụng hậu tố "-weis" cho ngắn.

Xem 1 tháng 7 và Ignaz Semmelweis

Izzat Ibrahim al-Douri

Izzat Ibrahim al-Douri (tiếng Ả Rập: عزة إبراهيم الدوري 'Izzat Ibrahim ad-Duri; 01 tháng 7 năm 1942) là một trung tướng lục quân Iraq và một chỉ huy của quân đội Iraq.

Xem 1 tháng 7 và Izzat Ibrahim al-Douri

Jean-Victor Poncelet

Jean-Victor Poncelet (1 tháng 7 năm 1788 – 22 tháng 12 năm 1867) là một kỹ sư và nhà toán học người Pháp, nổi tiếng với cương vị hiệu trưởng Trường Bách khoa Paris.

Xem 1 tháng 7 và Jean-Victor Poncelet

Juan Perón

Juan Domingo Perón (8 tháng 10 năm 1895 - 1 tháng 7 năm 1974) là một sĩ quan quân đội và chính trị gia Argentina.

Xem 1 tháng 7 và Juan Perón

Kính viễn vọng không gian Hubble

nh chụp kính thiên văn vũ trụ Hubble. Kính thiên văn vũ trụ Hubble (tiếng Anh: Hubble Space Telescope, viết tắt HST) là một kính thiên văn của NASA, nặng 12 tấn có kích cỡ tương đương một chiếc xe bus.

Xem 1 tháng 7 và Kính viễn vọng không gian Hubble

Kerala

Kerala, tên cũ là Keralam, là một bang thuộc miền Nam Ấn Đ. Bang được thành lập ngày 1 tháng 11 năm 1956 theo Đạo luật Tái tổ chức Bang, theo đó những vùng nói tiếng Malayalam tập hợp thành bang Kerala.

Xem 1 tháng 7 và Kerala

Khối Warszawa

Khối Warszawa (phiên âm tiếng Việt: khối Vác-sa-va) là hiệp ước quân sự được ký kết tại Warszawa (Ba Lan) vào năm 1955, giữa 8 nước theo chế độ xã hội chủ nghĩa ở Trung và Đông Âu, gồm Liên Xô, Albania (rút ra năm 1968), Ba Lan, Bulgaria, Đông Đức, Hungary, România và Tiệp Khắc.

Xem 1 tháng 7 và Khối Warszawa

Lâm Diệu Khả

Lâm Diệu Khả (林妙可, Lin Miaoke hay Lin Mao) (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1999), còn có biệt danh là thiên thần biết cười hay công chúa nhỏ, là ca sĩ nhí 9 tuổi mặc chiếc váy màu đỏ biểu diễn bài hát Ca xướng tổ quốc (歌唱祖國, Ngợi ca Tổ quốc) trong đại lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 2008 khi quốc kỳ Trung Quốc được rước ra sân vận động Tổ Chim.

Xem 1 tháng 7 và Lâm Diệu Khả

Lâm Quang Ky

Lâm Quang Ky (1839 - 1868), tên cũ là Lâm Văn Ky, tự Hưng Thái; là Phó tướng của Nguyễn Trung Trực trong phong trào kháng Pháp vào nửa cuối thế kỷ 19 ở Nam Bộ, Việt Nam.

Xem 1 tháng 7 và Lâm Quang Ky

Lãnh thổ Bắc Úc

Lãnh thổ Bắc Úc (Northern Territory, viết tắt NT) là một vùng lãnh thổ liên bang của Úc, bao phủ phần lớn vùng trung tâm lục địa Úc cũng như các khu vực phía bắc.

Xem 1 tháng 7 và Lãnh thổ Bắc Úc

Léa Seydoux

Léa Seydoux (sinh ngày 01 tháng 7 năm 1985) là một nữ diễn viên và người mẫu Pháp.

Xem 1 tháng 7 và Léa Seydoux

Léon Jouhaux

Chân dung Léon Jouhaux đăng trên tạp chí ''L'Humanité''. Léon Jouhaux (1 tháng 7 năm 1879 – 28 tháng 4 năm 1954) là một nhà lãnh đạo công đoàn người Pháp.

Xem 1 tháng 7 và Léon Jouhaux

Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

, hay Lực lượng Tự vệ Nhật Bản là một tổ chức vũ trang chuyên nghiệp nhằm bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ Nhật Bản từ sau Chiến tranh thế giới hai.

Xem 1 tháng 7 và Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

Lịch Gregorius

Lịch Gregorius, còn gọi là Tây lịch, Công lịch, là một bộ lịch do Giáo hoàng Grêgôriô XIII đưa ra vào năm 1582.

Xem 1 tháng 7 và Lịch Gregorius

Lý Đại Chiêu

Hình chụp Lý Đại Chiêu Lý Đại Chiêu (chữ Hán Phồn thể: 李大釗; Giản thể: 李大钊; bính âm: Lǐ Dàzhāo; Wade-Giles: Li Ta-Chao) (29 tháng 10 năm 1888 – 28 tháng 4 năm 1927) tự Thủ Thường, người làng Đại Hắc Đà, huyện Lạc Đình, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc, là nhà văn, nhà lý luận và nhà hoạt động chính trị Trung Quốc, đồng thời là người đồng thành lập Đảng Cộng sản Trung Quốc cùng với Trần Độc Tú.

Xem 1 tháng 7 và Lý Đại Chiêu

Lý Khắc Cường

Lý Khắc Cường (sinh 1 tháng 7 năm 1955) là một chính khách cao cấp của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem 1 tháng 7 và Lý Khắc Cường

Leeteuk

Leeteuk (Hangul:이특, Hanja: 利特) tên thật là Park Jung-Soo hay Park Jeong Su (Hangul:박정수, Hanja: 朴正洙) (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1983), là một ca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình, DJ người Hàn Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Leeteuk

Leslie Caron

Leslie Claire Margaret Caron sinh ngày 1 tháng 7 năm 1931 là nữ diễn viên điện ảnh và nữ diễn viên múa người Pháp, đã xuất hiện trong 45 phim từ năm 1951 tới 2003.

Xem 1 tháng 7 và Leslie Caron

Liên bang hóa Canada

nh năm 1885 của bức vẽ năm 1884 mang tên "Những người cha của Liên bang" của Robert Harris năm 1884. Liên bang hóa Canada là một quá trình dẫn đến việc hình thành Quốc gia tự trị Canada vào ngày 1 tháng 7 năm 1867.

Xem 1 tháng 7 và Liên bang hóa Canada

Liên minh châu Âu

Liên minh châu Âu hay Liên hiệp châu Âu (tiếng Anh: European Union), cũng được gọi là Khối Liên Âu, viết tắt là EU, là liên minh kinh tế – chính trị bao gồm 28 quốc gia thành viên thuộc châu Âu.

Xem 1 tháng 7 và Liên minh châu Âu

Liên quân tám nước

Liên quân tám nước hay Bát Quốc Liên Quân (八國聯軍) là liên minh của tám quốc gia đế quốc nhằm chống lại sự nổi dậy của phong trào Nghĩa Hòa Đoàn tập kích vào các sứ quán của tám quốc gia này ở Trung Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Liên quân tám nước

Liv Tyler

Liv Rundgren Tyler (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1977) là một diễn viên và người mẫu người Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Liv Tyler

Luân Đôn

Luân Đôn (âm Hán Việt của 倫敦, London) là thủ đô của Anh và Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, đồng thời là vùng đô thị lớn nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và cũng là khu vực đô thị rộng thứ hai về diện tích trong Liên minh châu Âu (EU).

Xem 1 tháng 7 và Luân Đôn

Lublin

Lublin (Люблін, Liublin, לובלין, Lublinum) là thành phố lớn thứ 9 Ba Lan.

Xem 1 tháng 7 và Lublin

Luther Vandross

Luther Ronzoni Vandross (20 tháng 4 năm 1951 - 1 tháng 7 năm 2005) là một ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc người Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Luther Vandross

Lưu Bá Ôn

Chân dung Lưu Bá Ôn Lưu Bá Ôn (chữ Hán: 劉伯溫, 1311-1375), tên thật là Lưu Cơ (劉基), tên tự là Bá Ôn (伯溫); là nhà văn, nhà thơ và là công thần khai quốc nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Lưu Bá Ôn

M2M

M2M là nhóm nhạc nữ phong cách pop đến từ Na Uy gồm hai thành viên nữ Marion Raven và Marit Larsen.

Xem 1 tháng 7 và M2M

Madeira

Madeira (hay) là một quần đảo của Bồ Đào Nha tọa lạc tại miền Bắc Đại Tây Dương, phía tây nam của Bồ Đào Nha.

Xem 1 tháng 7 và Madeira

Mahmud II

Sultan Mahmud II Adli (1785 – 1839) là vị sultan thứ 30 của Đế quốc Ottoman, trị vì từ năm 1808 đến khi qua đời.

Xem 1 tháng 7 và Mahmud II

Marit Larsen

Marit Elisabeth Larsen (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1983), thường được biết với nghệ danh Marit Larsen, là một ca sĩ – nhạc sĩ người Na Uy.

Xem 1 tháng 7 và Marit Larsen

Marlon Brando

Marlon Brando, Jr. (3 tháng 4 năm 1924 - 1 tháng 7 năm 2004), thường được biết tới với tên Marlon Brando là một diễn viên nổi tiếng người Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Marlon Brando

Mác Đức

Mác Đức hay Đức mã, tức Deutsche Mark là đơn vị tiền tệ chính thức của Tây Đức và kể từ năm 1990, là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Đức thống nhất.

Xem 1 tháng 7 và Mác Đức

Mã bưu điện Hoa Kỳ

Ông ZIP khuyến khích việc sử dụng mã ZIP cho Cục Bưu điện Hoa Kỳ trong thập niên 1960 và 1970. Mã bưu điện Hoa Kỳ hay mã ZIP (tiếng Anh: ZIP code) là một hệ thống mã bưu chính được Cục Bưu điện Hoa Kỳ sử dụng từ năm 1963.

Xem 1 tháng 7 và Mã bưu điện Hoa Kỳ

Mã bưu chính

Mã bưu chính là một chuỗi ký tự viết bằng chữ, hoặc bằng số hay tổ hợp của số và chữ, được viết bổ sung vào địa chỉ nhận thư với mục đích tự động xác định điểm đến cuối cùng của thư tín, bưu phẩm.

Xem 1 tháng 7 và Mã bưu chính

Mông Kha

Đại hãn Mông Kha (tiếng Mông Cổ: 20px Мөнх хаан (Mönkh khaan)), còn gọi là Mông Ca (theo tiếng Trung: 蒙哥); sinh khoảng năm 1208 và mất năm 1259). Ông là đại hãn thứ tư của đế quốc Mông Cổ từ năm 1251 tới năm 1259.

Xem 1 tháng 7 và Mông Kha

Michael Landon

Michael Landon (31/10/1936 – 01/07/1991) là một diễn viên, nhà văn, đạo diễn, và nhà sản xuất.

Xem 1 tháng 7 và Michael Landon

Moskva

Quang cảnh Moskva, với Nhà thờ Chúa Cứu thế ở bên trái, điện Kremli ở bên phải Nhà thờ hình củ tỏi Thánh Basel Nhà hát Lớn (Bolshoi), ''trái'', và Nhà hát Nhỏ (Malyi), ''phải'' Moskva là trung tâm của ba lê (ballet) và các nghệ thuật múa Nga.

Xem 1 tháng 7 và Moskva

Myron Scholes

Myron Samuel Scholes (sinh 1 tháng 7 năm 1941) là một nhà kinh tế học tài chính Hoa Kỳ gốc Canada, ông nổi tiếng nhờ là một trong những tác giả của phương trình Black–Scholes.

Xem 1 tháng 7 và Myron Scholes

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem 1 tháng 7 và Nội chiến Hoa Kỳ

Năm nhuận

Năm nhuận là năm.

Xem 1 tháng 7 và Năm nhuận

Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế

Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế 1957-58 viết tắt là IGY (tiếng Anh: International Geophysical Year; tiếng Pháp: Année géophysique internationale) là một dự án khoa học quốc tế kéo dài từ 1 tháng 7 năm 1957, đến ngày 31 tháng 12 năm 1958.

Xem 1 tháng 7 và Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế

Ngân hàng Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc)

Sửa đổi Ngân hàng Trung ương Ngân hàng Trung ương Trung Hoa Dân Quốc, tên trước đây là Trung ương Ngân hàng là ngân hàng trung ương của Trung Hoa Dân Quốc (Đài Loan).

Xem 1 tháng 7 và Ngân hàng Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc)

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Đình Chiểu (chữ Hán: 阮廷炤; 1822-1888), tục gọi là Đồ Chiểu (khi dạy học), tự Mạch Trạch, hiệu Trọng Phủ, Hối Trai (sau khi bị mù); là nhà thơ lớn nhất của miền Nam Việt Nam trong nửa cuối thế kỷ 19.

Xem 1 tháng 7 và Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Văn Thiệu

Nguyễn Văn Thiệu (1923-2001) nguyên là một tướng lĩnh Bộ binh của Quân lực Việt Nam Cộng hòa, cấp bậc Trung tướng.

Xem 1 tháng 7 và Nguyễn Văn Thiệu

Niềm tự hào đồng tính

Niềm tự hào đồng tính (tiếng Anh: gay pride) hay niềm tự hào LGBT (tiếng Anh: LGBT pride) là một khái niệm cho rằng những người LGBT (đồng tính, song tính, hoán tính) nên tự hào về nhận thực giới tính và thiên hướng tình dục của họ.

Xem 1 tháng 7 và Niềm tự hào đồng tính

Nikolay Gennadiyevich Basov

Nikolay Gennadiyevich Basov (Никола́й Генна́диевич Ба́сов; 14 tháng 12 năm 1922 – 1 tháng 7 2001) là một nhà giáo dục và nhà Vật lý học Liên Xô.

Xem 1 tháng 7 và Nikolay Gennadiyevich Basov

O Canada

O Canada (tiếng Pháp:Ô Canada) là bài nhạc được dùng cùng với hai bài "God Save the Queen" (hay "God Save the King" tuỳ theo trường hợp) và "The Maple Leaf Forever" từ khi Canada được độc lập vào năm 1867 như quốc ca.

Xem 1 tháng 7 và O Canada

Olivia de Havilland

Olivia Mary de Havilland (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1916) là một nữ diễn viên Mỹ từng hai lần giành được giải Oscar.

Xem 1 tháng 7 và Olivia de Havilland

Pamela Anderson

Pamela Denise Anderson (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1967) là siêu mẫu, diễn viên, chủ nhiệm phim và tác giả người Mỹ-Canada.

Xem 1 tháng 7 và Pamela Anderson

Patrick Kluivert

Patrick Stephan Kluivert (sinh 1 tháng 7 năm 1976 ở Amsterdam) là một cầu thủ bóng đá quốc tế người Hà Lan.

Xem 1 tháng 7 và Patrick Kluivert

Phổ Nghi

Ái Tân Giác La Phổ Nghi (phồn thể: 愛新覺羅溥儀; bính âm: Ài Xīn Jué Luó Pǔ Yí; 1906 – 1967) hay Aisin Gioro Puyi (ᠠᡳᠰᡳᠨ ᡤᡳᠣᡵᠣᡦᡠ ᡳ), hãn hiệu: Cáp Ngõa Đồ Du Tư Hãn (chữ Hán: 哈瓦图猷斯汗 - tiếng Mãn: Хэвт ёс хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù Hoàng đế, là vị hoàng đế thứ 12 và là hoàng đế cuối cùng của triều đại Mãn Thanh nói riêng và của chế độ quân chủ trong lịch sử Trung Quốc nói chung.

Xem 1 tháng 7 và Phổ Nghi

Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn

Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn hay còn gọi là Khởi nghĩa Nghĩa Hòa Đoàn (chữ Hán: 義和團運動; giản thể: 义和团运动; bính âm: Yìhétuán Yùndòng; có nghĩa nôm na: "phong trào xã hội công bằng và hòa hợp") là một phong trào bạo lực tại Trung Quốc (tháng 11 năm 1899 đến 7 tháng 9 năm 1901) do Nghĩa Hòa Đoàn khởi xướng, chống lại sự ảnh hưởng của thế lực nước ngoài trong các lĩnh vực giao thương, chính trị, văn hóa, công nghệ và bài Kitô giáo, trong bối cảnh hạn hán khắc nghiệt và kinh tế suy sụp.

Xem 1 tháng 7 và Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn

Praha

Nhà thờ Tyns nhìn từ phía Đông Praha (Praha, Prag) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Tiệp Khắc từ năm 1918 và của Cộng hòa Séc từ năm 1993.

Xem 1 tháng 7 và Praha

Quân đội Anh

Nữ hoàng Anh và lực lượng sĩ quan ưu tú trong quân đội Anh ở một lễ duyệt binh Lực lượng đặc nhiệm của Lính ủy đánh bộ Hoàng gia Anh đang tác chiến trong môi trường rừng rú tại Nam Mỹ Các lực lượng vũ trang của Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland còn được gọi là Lực lượng Vũ trang Hoàng gia Anh hay Quân lực Hoàng gia Anh, gồm có hải quân, lục quân, không quân và thủy quân lục chiến.

Xem 1 tháng 7 và Quân đội Anh

Robert Fogel

Robert William Fogel (1 tháng 7 năm 1926 – 11 tháng 6 năm 2013) là một nhà khoa học và sử gia kinh tế người Hoa Kỳ, ông được trao giải Nobel Kinh tế vào năm 1993 (cùng với Douglass North).

Xem 1 tháng 7 và Robert Fogel

Ruud van Nistelrooy

Rutgerus Johannes Martinus van Nistelrooij (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1976), được biết đến rộng rãi hơn với tên gọi Ruud van Nistelrooy, là cựu cầu thủ bóng đá người Hà Lan chơi vị trí tiền đạo.

Xem 1 tháng 7 và Ruud van Nistelrooy

Rwanda

290px Rwanda (U Rwanda), tên chính thức Cộng hòa Rwanda (tiếng Việt: Cộng hòa Ru-an-đa; tiếng Pháp: République Rwandaise; tiếng Anh: Republic of Rwanda; tiếng Rwanda: Repubulika y'u Rwanda), là một quốc gia nhỏ nằm kín trong lục địa tại Vùng hồ lớn trung đông Phi.

Xem 1 tháng 7 và Rwanda

S/2004 N 1

S/2004 N 1 là mặt trăng nhỏ của Sao Hải Vương được phát hiện vào năm 2013.

Xem 1 tháng 7 và S/2004 N 1

Sao Hải Vương

Sao Hải Vương là hành tinh thứ tám và xa nhất tính từ Mặt Trời trong Hệ Mặt Trời.

Xem 1 tháng 7 và Sao Hải Vương

Sách Ngạch Đồ

Sách Ngạch Đồ (tiếng Mãn: 14px, phiên âm Latinh: Songgotu;; 1636 - 1703), hiệu Ngu Am (愚庵), là đại học sĩ thời Khang Hy Đế triều Thanh, xuất thân từ bộ tộc Hešeri (Hách Xá Lý thị), thuộc Mãn Châu Chính Hoàng kỳ.

Xem 1 tháng 7 và Sách Ngạch Đồ

Somalia

Somalia (phiên âm tiếng Việt: Xô-ma-li-a, Soomaaliya; الصومال), tên chính thức Cộng hoà Liên bang Somalia (Jamhuuriyadda Federaalka Soomaaliya, جمهورية الصومال) là một quốc gia nằm ở Vùng sừng châu Phi.

Xem 1 tháng 7 và Somalia

Sony

Công ty công nghiệp Sony (ソニー株式会社/Sony Corporation), gọi tắt là Sony, là một tập đoàn đa quốc gia của Nhật Bản, với trụ sở chính nằm tại Minato, Tokyo, Nhật Bản, và là tập đoàn điện tử đứng thứ 5 thế giới với 81,64 tỉ USD (2011).

Xem 1 tháng 7 và Sony

SOS

SOS (mã Morse:... ---...) là tín hiệu phát bằng vô tuyến điện báo hoặc bằng một cách phát khác thể hiện nhóm ký tự SOS, khi được sử dụng có nghĩa là có nguy hiểm nghiêm trọng, cấp bách đang đe dọa và yêu cầu trợ giúp.

Xem 1 tháng 7 và SOS

Sufjan Stevens

Sufjan Stevens (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1975) là một ca sĩ-nhạc sĩ người Mỹ sinh ra tại Detroit, Michigan.

Xem 1 tháng 7 và Sufjan Stevens

Suriname

Suriname (phiên âm tiếng Việt: Xu-ri-nam), tên đầy đủ là Cộng hòa Suriname (tiếng Hà Lan: Republiek Suriname) là một quốc gia tại Nam Mỹ.

Xem 1 tháng 7 và Suriname

Tái thống nhất nước Đức

Đông Đức (đỏ) là vùng chiếm đóng của Liên Xô (trừ phần tây của Berlin (màu vàng). Sự chính thức nhất thống của nước Đức thành một quốc gia hợp nhất về chính trị và hành chính chính thức diễn ra vào ngày 18 tháng 1 năm 1871 tại Phòng Gương của Cung điện Versailles ở Pháp, trong thời kỳ Chiến tranh Pháp-Phổ.

Xem 1 tháng 7 và Tái thống nhất nước Đức

Tòa án Hình sự Quốc tế

ICC ở Den Haag. Tòa án Hình sự Quốc tế (tên tiếng Anh: International Criminal Court, tiếng Pháp: Cour Pénale Internationale; thường được gọi là các ICC hoặc ICCt) là một tòa án thường trực để truy tố các cá nhân phạm tội ác diệt chủng, tội ác chống lại loài người, tội ác chiến tranh, và tội ác xâm lược (mặc dù nó không thể hiện và sẽ không có cách nào trước 2017 có thể thực thi quyền tài phán xét xử các tội phạm xâm lược)Article 5 of the.

Xem 1 tháng 7 và Tòa án Hình sự Quốc tế

Thập tự chinh

Jerusalem năm 1099 Thập tự chinh là một loạt các cuộc chiến tranh tôn giáo, được kêu gọi bởi Giáo hoàng và tiến hành bởi các vị vua và quý tộc là những người tình nguyện cầm lấy cây thập giá với mục tiêu chính là phục hồi sự kiểm soát của Kitô giáo với vùng Đất Thánh.

Xem 1 tháng 7 và Thập tự chinh

Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva

Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva (Królestwo Polskie i Wielkie Księstwo Litewskie, Lenkijos Karalystė ir Lietuvos Didžioji Kunigaikštystė) hay Liên bang Ba Lan – Litva hay Thịnh vượng chung Ba Lan – Litva là một trong những quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Châu Âu thế kỷ 16 và 17.

Xem 1 tháng 7 và Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva

Thiên Tân

Thiên Tân, giản xưng Tân (津); là một trực hạt thị, đồng thời là thành thị trung tâm quốc gia và thành thị mở cửa ven biển lớn nhất ở phía bắc của Trung Quốc.

Xem 1 tháng 7 và Thiên Tân

Thomas A. Dorsey

Thomas Andrew Dorsey (1 tháng 7 năm 1899 – 23 tháng 1 năm 1993), được xem là "cha đẻ của Nhạc Phúc âm. Khi còn trẻ, ông là nghệ sĩ dương cầm nhạc blues với nghệ danh Georgia Tom. Với sự sáng tạo của Dorsey, nhạc phúc âm là một sự kết hợp giữa thánh ca Cơ Đốc với nhịp điệu của nhạc jazz và blues.

Xem 1 tháng 7 và Thomas A. Dorsey

Tiệp Khắc

Tiệp Khắc (tiếng Séc: Československo, tiếng Slovak: Česko-Slovensko/trước 1990 Československo, tiếng Đức: Tschechoslowakei), còn gọi tắt là Tiệp (nhất là trong khẩu ngữ), là một nhà nước có chủ quyền tại Trung Âu tồn tại từ tháng 10 năm 1918, khi nó tuyên bố độc lập khỏi Đế quốc Áo-Hung, cho tới năm 1992.

Xem 1 tháng 7 và Tiệp Khắc

Trận Dorylaeum (1097)

Trận Dorylaeum là trận đánh trong cuộc Thập tự chinh thứ nhất diễn ra vào ngày 1 tháng 7 năm 1097, giữa Thập tự quân và người Thổ Seljuk, trận đánh diễn ra ở gần thành phố Dorylaeum ở Anatolia.

Xem 1 tháng 7 và Trận Dorylaeum (1097)

Trận El Alamein thứ nhất

Trận El Alamein thứ nhất (1–27 tháng 7 năm 1942) là một trận đánh thuộc Chiến dịch Sa mạc Tây trong Chiến tranh thế giới thứ hai, diễn ra trên bờ biển phía bắc Ai Cập giữa một bên là lực lượng phe Trục (Đức và Ý), bao gồm Tập đoàn Panzer châu Phi (Panzerarmee Afrika) do thống chế Erwin Rommel chỉ huy; với một bên là các đội quân Đồng Minh (Anh, Ấn Độ, Úc, Nam Phi và New Zealand, trong đó chủ yếu là quân Anh) thuộc Tập đoàn quân số 8 Anh do đại tướng Claude Auchinleck chỉ huy.

Xem 1 tháng 7 và Trận El Alamein thứ nhất

Trận Gettysburg

Trận Gettysburg là trận chiến đẫm máu nhất và được xem là chiến thắng lớn lao nhất của Liên bang miền Bắc trong Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem 1 tháng 7 và Trận Gettysburg

Trận Somme (1916)

Trận Somme diễn ra vào mùa hè và mùa thu năm 1916, là một trong những trận đánh lớn nhất của Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Xem 1 tháng 7 và Trận Somme (1916)

Trương Huân (Trung Hoa Dân Quốc)

Trương Huân (16 tháng 9 năm 1854 - 11 tháng 9 năm 1923) là một viên tướng trung thành với nhà Thanh và nỗ lực khôi phục vị hoàng đế thoái vị Phổ Nghi năm 1917.

Xem 1 tháng 7 và Trương Huân (Trung Hoa Dân Quốc)

Trương Văn Thiên

Lạc Phủ (chữ Hán: 洛甫; 1900 - 1976) tên thật Trương Văn Thiên (Tiếng Trung giản thể: 张闻天; Tiếng Trung phồn thể: 張聞天; bính âm: Zhang Wéntiān) là Tổng Bí thư thứ VI của Đảng Cộng sản Trung Quốc từ năm 1935 đến năm 1943.

Xem 1 tháng 7 và Trương Văn Thiên

United Airlines

United Airlines, là công ty con hàng đầu của UAL Corporation, là một hãng hàng không lớn của Hoa Kỳ, có trụ sở ở Chicago, Illinois.

Xem 1 tháng 7 và United Airlines

Vespasianus

Titus Flavius Vespasianus, thường được gọi là Vespasian (Titus Flavius Caesar Vespasianus Augustus; ngày 17 tháng 11,năm 9 - 23 tháng 6,năm 79), là một hoàng đế La Mã trị vì từ năm 69 cho đến khi ông mất năm 79 SCN.

Xem 1 tháng 7 và Vespasianus

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Xem 1 tháng 7 và Việt Nam

Walkman

Walkman II Interior of a Walkman II Walkman là tên gọi của một dòng máy nghe nhạc nổi tiếng của hãng Sony, ra đời vào năm 1979.

Xem 1 tháng 7 và Walkman

Washington, D.C.

Washington, D.C. là thủ đô của Hoa Kỳ, được thành lập vào ngày 16 tháng 7 năm 1790. Địa danh này được vinh dự mang tên vị Tổng thống đầu tiên George Washington của Hợp chúng quốc, kết hợp với tên của người khám phá ra châu Mỹ Christopher Columbus thành tên chính thức Washington District of Columbia (viết tắt D.C.), có nghĩa Đặc khu Columbia, thành phố này còn thường được gọi là Washington the District, hoặc đơn giản hơn D.C.

Xem 1 tháng 7 và Washington, D.C.

Wilhelm Friedemann Bach

Wilhelm Friedemann Bach Wilhelm Friedemann Bach (sinh năm 1710 tại Weimar, mất năm 1784 tại Berlin) là nhà soạn nhạc, nghệ sĩ đàn organ người Đức.

Xem 1 tháng 7 và Wilhelm Friedemann Bach

William Lawrence Bragg

Sir William Lawrence Bragg Hội Hoàng gia, (31 tháng 3 năm 1890 – 1 tháng 7 năm 1971) là một nhà vật lý người Australia.

Xem 1 tháng 7 và William Lawrence Bragg

William Wyler

William Wyler (01/07/1902 – 27/07/1981) là một đạo diễn tiên phong về phim ảnh, nhà sản xuất và biên kịch người Mỹ gốc Alsace (thuộc Pháp).

Xem 1 tháng 7 và William Wyler

1097

Năm 1097 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1097

1251

Năm 1251 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1251

1277

Năm 1277 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1277

1311

Năm 1311 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1311

1569

Năm 1569 (số La Mã: MDLXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1569

1646

Năm 1646 (số La Mã: MDCXLVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1646

1688

Năm 1689 (Số La Mã:MDCLXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1688

1703

Năm 1703 (MDCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1703

1750

Năm 1750 (số La Mã: MDCCL) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1750

1771

1771 (số La Mã: MDCCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Ba trong lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy, chậm hơn 11 ngày, trong lịch Julius).

Xem 1 tháng 7 và 1771

1784

Năm 1784 (MDCCLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ hai theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1784

1788

Năm 1788 (MDCCLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ ba theo lịch Gregory (hoặc năm nhuận bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1788

1804

Năm 1804 (MDCCCIV) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật theo lịch Gregory (hay mộtnăm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu, chậm hơn 12 ngày theo lịch Julius).

Xem 1 tháng 7 và 1804

1818

1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1818

1822

1822 (số La Mã: MDCCCXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1822

1839

1839 (số La Mã: MDCCCXXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1839

1863

1863 (số La Mã: MDCCCLXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1863

1867

1867 (số La Mã: MDCCCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1867

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1868

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 1870

1873

1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1873

1879

Năm 1879 (MDCCCLXXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 4 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 2 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).

Xem 1 tháng 7 và 1879

1896

Theo lịch Gregory, năm 1896 (số La Mã: MDCCCXCVI) là năm bắt đầu từ ngày thứ Tư.

Xem 1 tháng 7 và 1896

1899

Theo lịch Gregory, năm 1899 (số La Mã: MDCCCXCIX) là năm bắt đầu từ ngày Chủ Nhật.

Xem 1 tháng 7 và 1899

1900

1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1900

1902

1902 (số La Mã: MCMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1902

1906

1906 (số La Mã: MCMVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1906

1908

1908 (số La Mã: MCMVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1908

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1912

1915

1915 (số La Mã: MCMXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1915

1916

1916 (số La Mã: MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1916

1917

1917 (số La Mã: MCMXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1917

1919

1919 (số La Mã: MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1919

1921

1921 (số La Mã: MCMXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1921

1925

Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.

Xem 1 tháng 7 và 1925

1926

1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1926

1931

1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1931

1941

1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1941

1942

1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1942

1949

1949 (số La Mã: MCMXLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1949

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1950

1954

1954 (số La Mã: MCMLIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1954

1955

1955 (số La Mã: MCMLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1955

1957

1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1957

1960

1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 7 và 1960

1961

1961 (số La Mã: MCMLXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1961

1962

1962 (số La Mã: MCMLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1962

1965

1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.

Xem 1 tháng 7 và 1965

1967

1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1967

1968

1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 1968

1971

Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 7 và 1971

1972

Theo lịch Gregory, năm 1972 (số La Mã: MCMLXXII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1 tháng 7 và 1972

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 7 và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem 1 tháng 7 và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1 tháng 7 và 1976

1977

Theo lịch Gregory, năm 1977 (số La Mã: MCMLXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1 tháng 7 và 1977

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1 tháng 7 và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1 tháng 7 và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 7 và 1980

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem 1 tháng 7 và 1983

1985

Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 7 và 1985

1987

Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem 1 tháng 7 và 1987

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem 1 tháng 7 và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem 1 tháng 7 và 1991

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem 1 tháng 7 và 1995

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem 1 tháng 7 và 1997

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem 1 tháng 7 và 1999

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2002

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2006

2013

Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.

Xem 1 tháng 7 và 2013

69

Năm 69 là một năm trong lịch Julius.

Xem 1 tháng 7 và 69

Xem thêm

Tháng bảy

Còn được gọi là 01 tháng 07, 01 tháng 7, 1 tháng 07.

, Léon Jouhaux, Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản, Lịch Gregorius, Lý Đại Chiêu, Lý Khắc Cường, Leeteuk, Leslie Caron, Liên bang hóa Canada, Liên minh châu Âu, Liên quân tám nước, Liv Tyler, Luân Đôn, Lublin, Luther Vandross, Lưu Bá Ôn, M2M, Madeira, Mahmud II, Marit Larsen, Marlon Brando, Mác Đức, Mã bưu điện Hoa Kỳ, Mã bưu chính, Mông Kha, Michael Landon, Moskva, Myron Scholes, Nội chiến Hoa Kỳ, Năm nhuận, Năm Vật lý Địa cầu Quốc tế, Ngân hàng Trung ương (Trung Hoa Dân Quốc), Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Văn Thiệu, Niềm tự hào đồng tính, Nikolay Gennadiyevich Basov, O Canada, Olivia de Havilland, Pamela Anderson, Patrick Kluivert, Phổ Nghi, Phong trào Nghĩa Hòa Đoàn, Praha, Quân đội Anh, Robert Fogel, Ruud van Nistelrooy, Rwanda, S/2004 N 1, Sao Hải Vương, Sách Ngạch Đồ, Somalia, Sony, SOS, Sufjan Stevens, Suriname, Tái thống nhất nước Đức, Tòa án Hình sự Quốc tế, Thập tự chinh, Thịnh vượng chung Ba Lan và Litva, Thiên Tân, Thomas A. Dorsey, Tiệp Khắc, Trận Dorylaeum (1097), Trận El Alamein thứ nhất, Trận Gettysburg, Trận Somme (1916), Trương Huân (Trung Hoa Dân Quốc), Trương Văn Thiên, United Airlines, Vespasianus, Việt Nam, Walkman, Washington, D.C., Wilhelm Friedemann Bach, William Lawrence Bragg, William Wyler, 1097, 1251, 1277, 1311, 1569, 1646, 1688, 1703, 1750, 1771, 1784, 1788, 1804, 1818, 1822, 1839, 1863, 1867, 1868, 1870, 1873, 1879, 1896, 1899, 1900, 1902, 1906, 1908, 1912, 1915, 1916, 1917, 1919, 1921, 1925, 1926, 1931, 1941, 1942, 1949, 1950, 1954, 1955, 1957, 1960, 1961, 1962, 1965, 1967, 1968, 1971, 1972, 1974, 1975, 1976, 1977, 1978, 1979, 1980, 1983, 1985, 1987, 1990, 1991, 1995, 1997, 1999, 2001, 2002, 2004, 2005, 2006, 2013, 69.