Mục lục
7 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sẻ, BirdLife International, Chim, Cyornis, Họ Đớp ruồi.
- Chim được mô tả năm 1900
- Cyornis
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Đớp ruồi Hải Nam và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Đớp ruồi Hải Nam và Động vật có dây sống
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
BirdLife International
BirdLife International (tên gọi cũ: International Council for Bird Preservation) là một hiệp hội các tổ chức phi chính phủ quốc tế (iNGO) hoạt động trong lĩnh vực bảo tồn đa dạng sinh học chim và môi trường sống của chúng, hiện có hoạt động ở hơn 100 quốc gia trên toàn thế giới với hơn 2,5 triệu thành viên chính thức và một lực lượng ủng hộ viên lên đến hàng chục triệu người.
Xem Đớp ruồi Hải Nam và BirdLife International
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Cyornis
Cyornis là một chi chim trong họ Muscicapidae.
Xem Đớp ruồi Hải Nam và Cyornis
Họ Đớp ruồi
Họ Đớp ruồi (danh pháp khoa học: Muscicapidae) là một họ lớn chứa các loài chim thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes) ở Cựu thế giới.
Xem Đớp ruồi Hải Nam và Họ Đớp ruồi
Xem thêm
Chim được mô tả năm 1900
- Acrocephalus vaughani
- Anthus melindae
- Anthus vaalensis
- Atlapetes pallidiceps
- Batis fratrum
- Bạc má đen vai trắng
- Chích bụng hung
- Chích lá họng vàng chanh
- Cinclodes oustaleti
- Cisticola aridulus
- Corvus unicolor
- Cun cút ngực vàng nâu
- Dacnis berlepschi
- Eremiornis carteri
- Erythrura papuana
- Eumyias additus
- Gallicolumba keayi
- Geothlypis nelsoni
- Grallaria bangsi
- Grallaricula cumanensis
- Hieraaetus weiskei
- Hypsipetes thompsoni
- Kakamega poliothorax
- Khướu mỏ dẹt to
- Lalage sharpei
- Laniarius fuelleborni
- Macronyx fuelleborni
- Melanocharis arfakiana
- Odontophorus atrifrons
- Oriolus szalayi
- Ploceus weynsi
- Prioniturus mada
- Pyrrhura griseipectus
- Sarothrura boehmi
- Serinus melanochrous
- Tangara johannae
- Trèo cây Vân Nam
- Turdoides hindei
- Upucerthia saturatior
- Zoonavena thomensis
- Đớp ruồi Hải Nam
Cyornis
- Cyornis
- Cyornis caerulatus
- Cyornis colonus
- Cyornis herioti
- Cyornis lemprieri
- Cyornis nicobaricus
- Cyornis omissus
- Cyornis pallipes
- Cyornis poliogenys
- Cyornis ruckii
- Cyornis ruficauda
- Cyornis superbus
- Đớp ruồi Hải Nam
Còn được gọi là Cyornis hainanus.