Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Sẻ, Chi Bạch yến, Chim, Họ Sẻ thông.
- Chim được mô tả năm 1900
- Chim đặc hữu Tanzania
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Serinus melanochrous và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Serinus melanochrous và Động vật có dây sống
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Xem Serinus melanochrous và Bộ Sẻ
Chi Bạch yến
Chi Bạch yến, tên khoa học Serinus, là một chi chim trong họ Fringillidae.
Xem Serinus melanochrous và Chi Bạch yến
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Serinus melanochrous và Chim
Họ Sẻ thông
Họ Sẻ thông (danh pháp khoa học: Fringillidae) là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Xem Serinus melanochrous và Họ Sẻ thông
Xem thêm
Chim được mô tả năm 1900
- Acrocephalus vaughani
- Anthus melindae
- Anthus vaalensis
- Atlapetes pallidiceps
- Batis fratrum
- Bạc má đen vai trắng
- Chích bụng hung
- Chích lá họng vàng chanh
- Cinclodes oustaleti
- Cisticola aridulus
- Corvus unicolor
- Cun cút ngực vàng nâu
- Dacnis berlepschi
- Eremiornis carteri
- Erythrura papuana
- Eumyias additus
- Gallicolumba keayi
- Geothlypis nelsoni
- Grallaria bangsi
- Grallaricula cumanensis
- Hieraaetus weiskei
- Hypsipetes thompsoni
- Kakamega poliothorax
- Khướu mỏ dẹt to
- Lalage sharpei
- Laniarius fuelleborni
- Macronyx fuelleborni
- Melanocharis arfakiana
- Odontophorus atrifrons
- Oriolus szalayi
- Ploceus weynsi
- Prioniturus mada
- Pyrrhura griseipectus
- Sarothrura boehmi
- Serinus melanochrous
- Tangara johannae
- Trèo cây Vân Nam
- Turdoides hindei
- Upucerthia saturatior
- Zoonavena thomensis
- Đớp ruồi Hải Nam
Chim đặc hữu Tanzania
- Agapornis personatus
- Anthreptes rubritorques
- Bathmocercus winifredae
- Bubo vosseleri
- Chersomanes beesleyi
- Cinnyris loveridgei
- Cinnyris moreaui
- Cinnyris pembae
- Cinnyris rufipennis
- Francolinus rufopictus
- Histurgops ruficauda
- Hyliota usambarae
- Malaconotus alius
- Otus pembaensis
- Phyllastrephus albigula
- Ploceus burnieri
- Ploceus nicolli
- Serinus melanochrous
- Sheppardia aurantiithorax
- Sheppardia lowei
- Sheppardia montana
- Tockus ruahae
- Treron pembaensis
- Turdus roehli
- Xenoperdix udzungwensis
- Zosterops vaughani