Mục lục
40 quan hệ: Đại học Địa chất Trung Quốc, Đại khủng hoảng, Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Bắc Kinh, Cam Túc, Chữ Hán, Chu Dung Cơ, George W. Bush, Hán, Hồ Cẩm Đào, Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Lý Khắc Cường, Nhân dân tệ, Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Tổng thống Hoa Kỳ, Tháng chín, Tháng tư, Thập niên 1930, Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc, Thiên Tân, Trung Quốc, 15 tháng 3, 16 tháng 3, 1942, 1960, 1965, 1967, 1968, 1978, 1979, 1982, 1983, 1985, 1986, 1987, 1992, 1993, 2003, 2013.
- Cựu sinh viên Đại học Địa chất Trung Quốc
- Người cải cách Trung Quốc
- Phó Thủ tướng Trung Quốc
- Thủ tướng Trung Quốc
- Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
- Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII
- Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XV
Đại học Địa chất Trung Quốc
Trường Đại học Địa chất Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国地质大学; hay 地大; Bính âm: Zhōngguó Dìzhì Dàxué) là trường đại học trọng điểm quốc gia trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc đồng thời cũng là một trong số dự án "công trình 211" trọng điểm đầu tư xây dựng của chiến lược phát triển giáo dục Trung Quốc.
Xem Ôn Gia Bảo và Đại học Địa chất Trung Quốc
Đại khủng hoảng
Bức ảnh nổi tiếng ''Người mẹ di cư'' do Dorothea Lange chụp vào tháng 3 năm 1936, miêu tả cô Florence Owens Thompson, 32 tuổi có 7 đứa con ở California. Đại khủng hoảng (The Great Depression), hay còn gọi là "Đại suy thoái", là thời kỳ suy thoái kinh tế toàn cầu diễn ra từ năm 1929 đến hết các năm 1930 và lấn sang đầu thập kỷ 1940, bắt đầu sau sự sụp đổ của thị trường chứng khoán Phố Wall vào 29 tháng 10 năm 1929 (còn được biết đến như Thứ Ba Đen tối).
Xem Ôn Gia Bảo và Đại khủng hoảng
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.
Xem Ôn Gia Bảo và Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc
Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (Hoa phồn thể: 中國共產黨中央政治局常務委員會, Hoa giản thể: 中国共产党中央政治局常务委员会, bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng Zhōngyāng Zhèngzhìjú Chángwù Wěiyuánhuì, Hán Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung ương Chính trị Cục Thường vụ ủy viên hội) hay còn được gọi Ủy ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Ban Thường vụ Trung ương Trung Cộng do Hội nghị toàn thể Ủy ban Trung ương Đảng bầu ra.
Xem Ôn Gia Bảo và Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Cam Túc
() là một tỉnh ở phía tây bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chu Dung Cơ
Chu Dung Cơ (tiếng Hán: 朱镕基; phanh âm: Zhū Róngjì; Wade-Giles: Chu Jung-chi) là Thủ tướng thứ năm của Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa từ năm 1998 đến 2003.
George W. Bush
George Walker Bush (còn gọi là George Bush (con), sinh ngày 6 tháng 7 năm 1946) là chính khách và tổng thống thứ 43 của Hoa Kỳ.
Xem Ôn Gia Bảo và George W. Bush
Hán
Hán có thể chỉ đến một trong các khái niệm sau.
Hồ Cẩm Đào
Hồ Cẩm Đào (sinh ngày 21 tháng 12 năm 1942) là một cựu chính trị gia Trung Quốc.
Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
So sánh GDP TQ Kinh tế Trung Quốc đại lục là nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới (sau Hoa Kỳ) nếu tính theo tổng sản phẩm quốc nội (GDP) danh nghĩa và đứng thứ nhất nếu tính theo sức mua tương đương (PPP).
Xem Ôn Gia Bảo và Kinh tế Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Lý Khắc Cường
Lý Khắc Cường (sinh 1 tháng 7 năm 1955) là một chính khách cao cấp của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Ôn Gia Bảo và Lý Khắc Cường
Nhân dân tệ
Nhân dân tệ (chữ Hán giản thể: 人民币, bính âm: rénmínbì, viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB) là tên gọi chính thức của đơn vị tiền tệ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (nhưng không sử dụng chính thức ở Hong Kong và Macau).
Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (中华人民共和国国务院) (từ dưới sẽ gọi tắt là Quốc vụ viện) tức Chính phủ Nhân dân Trung ương nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Ôn Gia Bảo và Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Ôn Gia Bảo và Tổng thống Hoa Kỳ
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Thập niên 1930
Thập niên 1930 hay thập kỷ 1930 chỉ đến những năm từ 1930 đến 1939, kể cả hai năm đó.
Xem Ôn Gia Bảo và Thập niên 1930
Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc
Tổng lý Quốc vụ viện nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (Trung văn giản thể: 中华人民共和国国务院总理; bính âm: Zhōnghuá Rénmín Gònghéguó Guówùyuàn Zŏnglĭ; Hán-Việt: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc Quốc vụ viện Tổng lý), còn được gọi là Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc, là người đứng đầu Chính phủ Trung Quốc (Quốc vụ viện).
Xem Ôn Gia Bảo và Thủ tướng Quốc vụ viện Trung Quốc
Thiên Tân
Thiên Tân, giản xưng Tân (津); là một trực hạt thị, đồng thời là thành thị trung tâm quốc gia và thành thị mở cửa ven biển lớn nhất ở phía bắc của Trung Quốc.
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
15 tháng 3
Ngày 15 tháng 3 là ngày thứ 74 (75 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
1960
1960 (MCMLX) là một năm bắt đầu bằng ngày thứ sáu.
1965
1965 là một năm bình thường bắt đầu vào thứ Sáu.
1967
1967 (số La Mã: MCMLXVII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1968
1968 (số La Mã: MCMLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1978
Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
1979
Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.
1982
Theo lịch Gregory, năm 1982 (số La Mã: MCMLXXXII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
1983
Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.
1985
Theo lịch Gregory, năm 1985 (số La Mã: MCMLXXXV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
1986
Theo lịch Gregory, năm 1986 (số La Mã: MCMLXXXVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.
1987
Theo lịch Gregory, năm 1987 (số La Mã: MCMLXXXVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm.
1992
Theo lịch Gregory, năm 1992 (số La Mã: MCMXCII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ tư.
1993
Theo lịch Gregory, năm 1993 (số La Mã: MCMXCIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.
2003
2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
2013
Năm 2013 là một năm thường bắt đầu vào ngày Thứ Ba trong Lịch Gregory.
Xem thêm
Cựu sinh viên Đại học Địa chất Trung Quốc
- Ôn Gia Bảo
Người cải cách Trung Quốc
- Ôn Gia Bảo
- Bắc Ngụy Hiếu Văn Đế
- Dịch Hân
- Hán Vũ Đế
- Hàn Phi
- Hồ Diệu Bang
- Khang Hữu Vi
- Lý Hồng Chương
- Lý Khôi (Chiến Quốc)
- Minh Mục Tông
- Minh Thái Tổ
- Ngô Khởi
- Phạm Trọng Yêm
- Quản Trọng
- Tùy Văn Đế
- Thân Bất Hại
- Thoát Thoát
- Thương Ưởng
- Triệu Tử Dương
- Triệu Vũ Linh vương
- Trương Cư Chính
- Tần Hiếu công
- Tống Lý Tông
- Tống Thần Tông
- Tống Triết Tông
- Uông Dương
- Ung Chính
- Võ Tắc Thiên
- Viên Thế Khải
- Vương An Thạch
- Vương Mãng
- Đặng Tiểu Bình
- Đổng Trọng Thư
Phó Thủ tướng Trung Quốc
- Ô Lan Phu
- Ôn Gia Bảo
- Bành Đức Hoài
- Bạc Nhất Ba
- Chu Dung Cơ
- Cốc Mục
- Hà Lập Phong
- Hàn Chính (chính khách)
- Hạ Long (nguyên soái)
- Hồ Xuân Hoa
- Hồi Lương Ngọc
- Kiều Thạch
- Lâm Bưu
- Lý Bằng
- Lý Khắc Cường
- Lý Phú Xuân
- Lý Tiên Niệm
- Lưu Diên Đông
- Lưu Hạc
- Mã Khải
- Ngô Bang Quốc
- Ngô Học Khiêm
- Ngô Nghi
- Quách Mạt Nhược
- Tôn Xuân Lan
- Tiền Kỳ Tham
- Trương Ái Bình
- Trương Cao Lệ
- Trương Đức Giang
- Trần Nghị
- Trần Vân
- Tập Trọng Huân
- Uông Dương
- Vương Kỳ Sơn
- Đinh Tiết Tường
- Đặng Tiểu Bình
- Đổng Tất Vũ
Thủ tướng Trung Quốc
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Ôn Gia Bảo
- Bác Cổ
- Bành Chân
- Chu Vĩnh Khang
- Cốc Mục
- Diệp Kiếm Anh
- Dương Dũng
- Dương Tinh
- Dương Đắc Chí
- Hoàng Khắc Thành
- Hạ Quốc Cường
- Hồ Diệu Bang
- Khang Sinh
- Kiều Thạch
- Lý Nguyên Triều
- Lý Phú Xuân
- Lưu Vân Sơn
- Lật Chiến Thư
- Lệnh Kế Hoạch
- Ngô Bang Quốc
- Triệu Lạc Tế
- Tăng Khánh Hồng
- Tập Trọng Huân
- Từ Tài Hậu
- Vương Gia Tường
- Vương Hỗ Ninh
- Vạn Lý
- Đinh Tiết Tường
- Đặng Tiểu Bình
- Đỗ Thanh Lâm
Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVI
- Ôn Gia Bảo
- Giả Khánh Lâm
- Hồ Cẩm Đào
- Lý Trường Xuân
- La Cán
- Ngô Bang Quốc
- Ngô Quan Chính
- Tăng Khánh Hồng
Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII
- Ôn Gia Bảo
- Chu Vĩnh Khang
- Giả Khánh Lâm
- Hạ Quốc Cường
- Hồ Cẩm Đào
- Lý Khắc Cường
- Lý Trường Xuân
- Ngô Bang Quốc
- Tập Cận Bình
Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XV
- Ôn Gia Bảo
- Giả Khánh Lâm
- Lý Trường Xuân
- La Cán
- Ngô Bang Quốc
- Ngô Quan Chính
- Tiền Kỳ Tham
- Trì Hạo Điền
- Trương Vạn Niên
Còn được gọi là Wen Jiabao.