Mục lục
7 quan hệ: Đảng Cộng sản Trung Quốc, Cách mạng Văn hóa, Lavrentiy Pavlovich Beriya, Tứ nhân bang, Tiếng Trung Quốc, Trung Quốc, 16 tháng 12.
- Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Chết vì ung thư bàng quang
- Người chống xét lại
- Người thời đại cách mạng Văn hóa
- Sinh thập niên 1890
- Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông
- Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VII
Đảng Cộng sản Trung Quốc
Đảng Cộng sản Trung Quốc (tiếng Hoa giản thể: 中国共产党; tiếng Hoa phồn thể: 中國共産黨; bính âm: Zhōngguó Gòngchǎndǎng; Hán-Việt: Trung Quốc Cộng sản Đảng) là chính đảng lãnh đạo nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa hiện nay.
Xem Khang Sinh và Đảng Cộng sản Trung Quốc
Cách mạng Văn hóa
Đại Cách mạng Văn hóa Giai cấp Vô sản (chữ Hán giản thể: 无产阶级文化大革命; chữ Hán phồn thể: 無產階級文化大革命; Bính âm: Wúchǎn Jiējí Wénhuà Dà Gémìng; Hán-Việt: Vô sản Giai cấp Văn hóa Đại Cách mạng; thường gọi tắt là Đại Cách mạng Văn hóa 文化大革命 wénhuà dà gémìng, hay vắn tắt hơn là Văn Cách 文革, wéngé) là một phong trào chính trị xã hội tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa diễn ra trong 10 năm từ tháng 5/1966 tới tháng 10/1976, gây tác động rộng lớn và sâu sắc lên mọi mặt của cuộc sống chính trị, văn hóa, xã hội ở Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa nên cũng được gọi là "10 năm hỗn loạn", "10 năm thảm họa" (十年动乱, 十年浩劫, Thập niên động loạn, thập niên hạo kiếp).
Xem Khang Sinh và Cách mạng Văn hóa
Lavrentiy Pavlovich Beriya
Lavrentiy Pavlovich Beria (ლავრენტი პავლეს ძე ბერია, Lavrenti Pavles dze Beria; Лавре́нтий Па́влович Бе́рия; 29 tháng 3 năm 1899 – 23 tháng 12 năm 1953) là một chính trị gia Liên Xô, Nguyên soái Liên Xô và là người phụ trách an ninh quốc gia, lãnh đạo bộ máy an ninh và cảnh sát mật Liên Xô (NKVD) thời Iosif Vissarionovich Stalin trong Thế chiến II, và là Phó Thủ tướng trong những năm thời hậu chiến (1946–1953).
Xem Khang Sinh và Lavrentiy Pavlovich Beriya
Tứ nhân bang
Bích chương kêu gọi đả đảo tứ nhân bang Tứ nhân bang (Tiếng Hoa giản thể: 四人帮, Tiếng Hoa phồn thể; 四人幫) hay còn được gọi là "bè lũ bốn tên" theo các phương tiện truyền thông của Việt Nam, là cụm từ để chỉ một nhóm lãnh đạo Đảng Cộng sản Trung Quốc bị nhà cầm quyền Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa cho là cấu kết với nhau lộng quyền và để sát hại những Đảng viên không theo phe cánh từ Đại hội X của Đảng Cộng sản Trung Quốc, nhưng sau đó bị bắt và xét xử năm 1976, sau khi Mao Trạch Đông mất.
Xem Khang Sinh và Tứ nhân bang
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Xem Khang Sinh và Tiếng Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
16 tháng 12
Ngày 16 tháng 12 là ngày thứ 350 (351 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Bộ trưởng Bộ Tuyên truyền Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Cù Thu Bạch
- Diêu Văn Nguyên
- Hồ Diệu Bang
- Khang Sinh
- Lưu Kỳ Bảo
- Lưu Vân Sơn
- Trương Văn Thiên
- Tập Trọng Huân
Chết vì ung thư bàng quang
- Chu Ân Lai
- Khang Sinh
- Ngô Khánh Thụy
- Từ Tài Hậu
Người chống xét lại
- Alfonso Cano
- Che Guevara
- Diêu Văn Nguyên
- Enver Hoxha
- Ernst Thälmann
- Georgi Dimitrov
- Giang Thanh
- Hồ Chí Minh
- Iosif Vissarionovich Stalin
- Jose Maria Sison
- Katayama Sen
- Khang Sinh
- Khorloogiin Choibalsan
- Kim Nhật Thành
- Kim Tu Bong
- Kliment Yefremovich Voroshilov
- Lâm Bưu
- Lazar Moiseyevich Kaganovich
- Mátyás Rákosi
- Mao Trạch Đông
- Marulanda
- Maurice Thorez
- Mikhail Ivanovich Kalinin
- Oscar Niemeyer
- Ramón Mercader
- Trương Xuân Kiều
- Ulrike Meinhof
- Võ Nguyên Giáp
- Vyacheslav Mikhailovich Molotov
- Vương Hồng Văn
- Wilhelm Pieck
Người thời đại cách mạng Văn hóa
- Diêu Văn Nguyên
- Hoa Quốc Phong
- Khang Sinh
- Lâm Bưu
- Lý Phú Xuân
- Lưu Thiếu Kỳ
- Mao Trạch Đông
- Nghê Chí Phúc
- Trương Xuân Kiều
- Uông Đông Hưng
- Vi Quốc Thanh
- Vương Hồng Văn
Sinh thập niên 1890
- Hastings Banda
- Khang Sinh
- Lê Văn Hoạch
- Lưu Tương (quân phiệt)
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông
- Chu Tự Tề
- Dương Đắc Chí
- Hà Tư Nguyên
- Hàn Phúc Củ
- Khang Sinh
- Lý Cán Kiệt
- Phan Đỉnh Tân
- Quách Thụ Thanh
- Trương Cao Lệ
Ủy viên Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc
- Ôn Gia Bảo
- Bác Cổ
- Bành Chân
- Chu Vĩnh Khang
- Cốc Mục
- Diệp Kiếm Anh
- Dương Dũng
- Dương Tinh
- Dương Đắc Chí
- Hoàng Khắc Thành
- Hạ Quốc Cường
- Hồ Diệu Bang
- Khang Sinh
- Kiều Thạch
- Lý Nguyên Triều
- Lý Phú Xuân
- Lưu Vân Sơn
- Lật Chiến Thư
- Lệnh Kế Hoạch
- Ngô Bang Quốc
- Triệu Lạc Tế
- Tăng Khánh Hồng
- Tập Trọng Huân
- Từ Tài Hậu
- Vương Gia Tường
- Vương Hỗ Ninh
- Vạn Lý
- Đinh Tiết Tường
- Đặng Tiểu Bình
- Đỗ Thanh Lâm