Mục lục
6 quan hệ: Chi (sinh học), Lớp Nấm tán, Nấm, Ngành Nấm đảm, Russulaceae, Russulales.
- Russulales
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Zelleromyces và Chi (sinh học)
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Zelleromyces và Lớp Nấm tán
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Zelleromyces và Ngành Nấm đảm
Russulaceae
Russulaceae là một họ nấm trong bộ Russulales, bao gồm khoảng 1900 loài đã được ghi nhận.
Xem Zelleromyces và Russulaceae
Russulales
Russulale là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes.
Xem Zelleromyces và Russulales
Xem thêm
Russulales
- Albatrellaceae
- Aleurocystidiellum
- Amylostereum
- Artomyces pyxidatus
- Asterostroma
- Auriscalpiaceae
- Auriscalpium andinum
- Auriscalpium dissectum
- Auriscalpium villipes
- Auriscalpium vulgare
- Boidinia
- Bondarzewiaceae
- Cystangium
- Dichantharellus
- Dichostereum
- Echinodontiaceae
- Echinodontium
- Echinodontium tinctorium
- Gloeocystidiellum
- Gloeohypochnicium analogum
- Gloeopeniophorella
- Gloiothele
- Hericiaceae
- Hericium ramosum
- Hybogasteraceae
- Lachnocladiaceae
- Lachnocladium
- Laurilia
- Laxitextum
- Lentinellus cochleatus
- Lindtneria
- Multifurca
- Nấm hầu thủ
- Peniophoraceae
- Polyporoletus
- Russulaceae
- Russulales
- Scytinostroma
- Stereaceae
- Vararia
- Vesiculomyces
- Zelleromyces