Mục lục
8 quan hệ: Agaricomycotina, Dikarya, Lachnocladiaceae, Lớp Nấm tán, Loài, Nấm, Ngành Nấm đảm, Russulales.
- Russulales
Agaricomycotina
Agaricomycotina (Nấm tán hay nấm mũ), còn gọi là Hymenomycetes (nấm màng) là một trong ba phân ngành của ngành Basidiomycota (nấm mang bào tử trên đảm nấm).
Xem Dichostereum và Agaricomycotina
Dikarya
Dikarya là một phân giới của giới Nấm, bao gồm hai ngành nấm Ascomycota và Basidiomycota.
Lachnocladiaceae
Lachnocladiaceae là một họ nấm trong bộ Russulales.
Xem Dichostereum và Lachnocladiaceae
Lớp Nấm tán
Agaricomycetes (hay "lớp Nấm tán") là một lớp nấm.
Xem Dichostereum và Lớp Nấm tán
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Nấm
Giới Nấm (tên khoa học: Fungi) bao gồm những sinh vật nhân chuẩn dị dưỡng có thành tế bào bằng kitin (chitin).
Ngành Nấm đảm
Ngành Nâm đảm (danh pháp khoa học: Basidiomycota), là một ngành nấm lớn, ngành này, cùng với Ascomycota (nấm túi), tạo nên phân giới Dikarya (nấm bậc cao) thuộc về giới Nấm (Fungi).
Xem Dichostereum và Ngành Nấm đảm
Russulales
Russulale là một bộ nấm trong lớp Agaricomycetes.
Xem Dichostereum và Russulales
Xem thêm
Russulales
- Albatrellaceae
- Aleurocystidiellum
- Amylostereum
- Artomyces pyxidatus
- Asterostroma
- Auriscalpiaceae
- Auriscalpium andinum
- Auriscalpium dissectum
- Auriscalpium villipes
- Auriscalpium vulgare
- Boidinia
- Bondarzewiaceae
- Cystangium
- Dichantharellus
- Dichostereum
- Echinodontiaceae
- Echinodontium
- Echinodontium tinctorium
- Gloeocystidiellum
- Gloeohypochnicium analogum
- Gloeopeniophorella
- Gloiothele
- Hericiaceae
- Hericium ramosum
- Hybogasteraceae
- Lachnocladiaceae
- Lachnocladium
- Laurilia
- Laxitextum
- Lentinellus cochleatus
- Lindtneria
- Multifurca
- Nấm hầu thủ
- Peniophoraceae
- Polyporoletus
- Russulaceae
- Russulales
- Scytinostroma
- Stereaceae
- Vararia
- Vesiculomyces
- Zelleromyces