Mục lục
7 quan hệ: Bộ Mộc lan, Chi Giền, Họ Na, Mesangiospermae, Phân lớp Mộc lan, Thực vật, Thực vật có hoa.
- Chi Giền
Bộ Mộc lan
Bộ Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnoliales) là một bộ thực vật có hoa trong phân lớp Mộc lan.
Xem Xylopia vielana và Bộ Mộc lan
Chi Giền
Chi Giền (Xylopia) là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.
Xem Xylopia vielana và Chi Giền
Họ Na
Họ Na (danh pháp khoa học: Annonaceae) còn được gọi là họ Mãng cầu, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo.
Mesangiospermae
Mesangiospermae là một nhánh trong thực vật có hoa, được gọi không chính thức là "mesangiosperms".
Xem Xylopia vielana và Mesangiospermae
Phân lớp Mộc lan
Phân lớp Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnoliidae) hay cũ hơn và không chính thức là Phức hợp Mộc lan hoặc nhánh Mộc lan (dịch thô từ magnoliids hay magnoliid complex) là một nhóm khoảng 9.000 loài thực vật có hoa, bao gồm mộc lan, nhục đậu khấu, nguyệt quế, quế, bơ, hồ tiêu và nhiều loài khác.
Xem Xylopia vielana và Phân lớp Mộc lan
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Xylopia vielana và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Xylopia vielana và Thực vật có hoa
Xem thêm
Chi Giền
- Chi Giền
- Giền trắng
- Xylopia acutiflora
- Xylopia aethiopica
- Xylopia africana
- Xylopia amplexicaulis
- Xylopia aromatica
- Xylopia benthamii
- Xylopia brasiliensis
- Xylopia calophylla
- Xylopia cuspidata
- Xylopia densiflora
- Xylopia discreta
- Xylopia ekmanii
- Xylopia elliotii
- Xylopia elliptica
- Xylopia emarginata
- Xylopia ferruginea
- Xylopia hastarum
- Xylopia lamarckii
- Xylopia latipetala
- Xylopia longifolia
- Xylopia macrantha
- Xylopia magna
- Xylopia micans
- Xylopia nitida
- Xylopia parviflora
- Xylopia quintasii
- Xylopia richardii
- Xylopia rubescens
- Xylopia sericea
- Xylopia staudtii
- Xylopia talbotii