Mục lục
9 quan hệ: Bộ Mộc lan, Chi Giền, Họ Na, Jean-Baptiste Lamarck, Mauritius, Mất môi trường sống, Phân lớp Mộc lan, Thực vật, Thực vật có hoa.
- Chi Giền
- Thực vật cực kỳ nguy cấp Châu Phi
Bộ Mộc lan
Bộ Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnoliales) là một bộ thực vật có hoa trong phân lớp Mộc lan.
Xem Xylopia amplexicaulis và Bộ Mộc lan
Chi Giền
Chi Giền (Xylopia) là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.
Xem Xylopia amplexicaulis và Chi Giền
Họ Na
Họ Na (danh pháp khoa học: Annonaceae) còn được gọi là họ Mãng cầu, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo.
Xem Xylopia amplexicaulis và Họ Na
Jean-Baptiste Lamarck
Jean-Baptiste Pierre Antoine de Monet, Chevalier de Lamarck (1 tháng 8 năm 1744 – 18 tháng 12 năm 1829), hay Lamarck, là nhà tự nhiên học người Pháp.
Xem Xylopia amplexicaulis và Jean-Baptiste Lamarck
Mauritius
Cộng hòa Maurice (tiếng Pháp: République de Maurice) là đảo quốc nằm hướng tây nam Ấn Độ Dương, cách đảo Madagascar khoảng 900 km về hướng đông.
Xem Xylopia amplexicaulis và Mauritius
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Xylopia amplexicaulis và Mất môi trường sống
Phân lớp Mộc lan
Phân lớp Mộc lan (danh pháp khoa học: Magnoliidae) hay cũ hơn và không chính thức là Phức hợp Mộc lan hoặc nhánh Mộc lan (dịch thô từ magnoliids hay magnoliid complex) là một nhóm khoảng 9.000 loài thực vật có hoa, bao gồm mộc lan, nhục đậu khấu, nguyệt quế, quế, bơ, hồ tiêu và nhiều loài khác.
Xem Xylopia amplexicaulis và Phân lớp Mộc lan
Thực vật
Thực vật là những sinh vật có khả năng tạo cho mình chất dinh dưỡng từ những hợp chất vô cơ đơn giản và xây dựng thành những phần tử phức tạp nhờ quá trình quang hợp, diễn ra trong lục lạp của thực vật.
Xem Xylopia amplexicaulis và Thực vật
Thực vật có hoa
Thực vật có hoa còn gọi là thực vật hạt kín hay thực vật bí tử, là một nhóm chính của thực vật.
Xem Xylopia amplexicaulis và Thực vật có hoa
Xem thêm
Chi Giền
- Chi Giền
- Giền trắng
- Xylopia acutiflora
- Xylopia aethiopica
- Xylopia africana
- Xylopia amplexicaulis
- Xylopia aromatica
- Xylopia benthamii
- Xylopia brasiliensis
- Xylopia calophylla
- Xylopia cuspidata
- Xylopia densiflora
- Xylopia discreta
- Xylopia ekmanii
- Xylopia elliotii
- Xylopia elliptica
- Xylopia emarginata
- Xylopia ferruginea
- Xylopia hastarum
- Xylopia lamarckii
- Xylopia latipetala
- Xylopia longifolia
- Xylopia macrantha
- Xylopia magna
- Xylopia micans
- Xylopia nitida
- Xylopia parviflora
- Xylopia quintasii
- Xylopia richardii
- Xylopia rubescens
- Xylopia sericea
- Xylopia staudtii
- Xylopia talbotii
Thực vật cực kỳ nguy cấp Châu Phi
- Abies numidica
- Aeranthes albidiflora
- Ardisia etindensis
- Cola cecidiifolia
- Cola metallica
- Cola nigerica
- Cola praeacuta
- Commidendrum rotundifolium
- Cynometra longipedicellata
- Encephalartos brevifoliolatus
- Encephalartos hirsutus
- Encephalartos inopinus
- Encephalartos woodii
- Erica verticillata
- Euphorbia boinensis
- Euphorbia capuronii
- Euphorbia pirahazo
- Euphorbia tanaensis
- Euphorbia zakamenae
- Fernandoa lutea
- Ficus lateriflora
- Garcinia bifasciculata
- Lingelsheimia sylvestris
- Meineckia ovata
- Napoleonaea lutea
- Napoleonaea reptans
- Neckeropsis pocsii
- Neoschumannia kamerunensis
- Ocotea lancilimba
- Pavetta tarennoides
- Podocarpus perrieri
- Ravenea delicatula
- Ravenea lakatra
- Ravenea louvelii
- Ravenea moorei
- Talbotiella gentii
- Tetrorchidium ulugurense
- Weinmannia tinctoria
- Xylopia amplexicaulis