Mục lục
9 quan hệ: Đức, Dân số, Diện tích, Kilômét vuông, Niedersachsen, 1 tháng 3, 1974, 2006, 31 tháng 12.
- Hildesheim (huyện)
Đức
Đức (Deutschland), tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức (Bundesrepublik Deutschland), là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.
Dân số
Bản đồ dân số theo quốc gia Số dân của Mecca tăng khoảng 4 triệu trong dịp Hajj."Mecca and Medina". ''Encyclopedia Britannica. Fifteenth edition'' '''23''': 698-699. (2007). Dân số là tập hợp của những con người đang sống ở một vùng địa lý hoặc một không gian nhất định, là nguồn lao động quý báu cho sự phát triển kinh tế – xã hội, thường được đo bằng cuộc điều tra dân số và biểu hiện bằng tháp dân số.
Diện tích
Diện tích là độ đo dùng để đo độ lớn của bề mặt.
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Xem Winzenburg và Kilômét vuông
Niedersachsen
Niedersachsen hay Hạ Saxon (tiếng Anh: Lower Saxony) là một bang nằm trong vùng tây-bắc của nước Cộng hòa Liên bang Đức.
Xem Winzenburg và Niedersachsen
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1974
Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Hildesheim (huyện)
- Adenstedt
- Alfeld
- Algermissen
- Almstedt
- Bad Salzdetfurth
- Banteln
- Betheln
- Bockenem
- Brüggen, Hildesheim
- Coppengrave
- Despetal
- Diekholzen
- Duingen
- Eberholzen
- Eime
- Elze
- Everode
- Freden
- Giesen
- Gronau, Hildesheim
- Harbarnsen
- Harsum
- Hildesheim
- Holle
- Hoyershausen
- Lamspringe
- Landwehr, Hildesheim
- Marienhagen
- Neuhof, Hildesheim
- Nordstemmen
- Rheden, Hildesheim
- Söhlde
- Sarstedt
- Schellerten
- Sehlem, Hildesheim
- Sibbesse
- Weenzen
- Westfeld
- Winzenburg
- Woltershausen