Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Viện hàn lâm Pháp

Mục lục Viện hàn lâm Pháp

Tòa nhà Institut de France trong đó có trụ sở của Viện hàn lâm Pháp Hồng y Richelieu người sáng lập Viện hàn lâm Pháp Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:L'Académie française) là thể chế học thuật tối cao liên quan tới tiếng Pháp.

Mục lục

  1. 115 quan hệ: Alexandre Dumas, Alphonse Daudet, Amin Maalouf, Armand Jean du Plessis de Richelieu, Ý, Émile Zola, Bác sĩ, Bỉ, Blaise Pascal, Cách mạng Pháp, Charles Baudelaire, Charles de Gaulle, Châu Phi, Chiến tranh thế giới thứ hai, Chiến tranh thế giới thứ nhất, Cung điện Louvre, Dân tộc học, Denis Diderot, Eugène Ionesco, Firenze, François Jacob, François Mauriac, Frédéric Beigbeder, Gérard de Nerval, Giải thưởng lớn của Cộng đồng Pháp ngữ, Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp, Giải thưởng lớn Văn học của Viện Hàn lâm Pháp, Giải thưởng lớn văn học Paul Morand, Gruzia, Gustave Flaubert, Guy de Maupassant, Hiến pháp, Honoré de Balzac, Institut de France, Jean-Jacques Rousseau, Jean-Marie Gustave Le Clézio, Khoa học, Léopold Sédar Senghor, Louis XIII của Pháp, Louis XIV của Pháp, Louis XV của Pháp, Louis XVI của Pháp, Louis XVIII của Pháp, Marcel Aymé, Marcel Proust, Milan Kundera, Molière, Montesquieu, Napoléon Bonaparte, Ngữ pháp, ... Mở rộng chỉ mục (65 hơn) »

Alexandre Dumas

Alexandre Dumas (24 tháng 7 năm 1802 – 5 tháng 12 năm 1870) hay Alexandre Dumas cha để phân biệt với con trai ông, là một đại văn hào nổi tiếng người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Alexandre Dumas

Alphonse Daudet

Alphonse Daudet Alphonse Daudet (đọc là An-phông-xơ Đô-đê) (13 tháng 5 năm 1840 tại Nime - 16 tháng 12 năm 1897) là một nhà văn Pháp và là tác giả của nhiều tập truyện ngắn nổi tiếng.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Alphonse Daudet

Amin Maalouf

Amin Maalouf, 2013. Amin Maalouf (أمين معلوف) sinh năm 1949 ở Beirut, là nhà văn nổi tiếng người Liban viết tiếng Pháp, được trao tặng giải thưởng Goncourt năm 1993, đồng thời cũng là học giả nổi tiếng được coi là đại diện cho thế giới Ả rập, nổi bật qua các nghiên cứu bản sắc và lịch sử Thánh Chiến.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Amin Maalouf

Armand Jean du Plessis de Richelieu

Huy hiệu của Hồng y Richelieu Armand Jean du Plessis de Richelieu, Cardinal-Duc de Richelieu (gọi ngắn gọn là Hồng y Richelieu,; 9 tháng 9 năm 1585 – 4 tháng 12 năm 1642) là một vị hồng y Công giáo Rôma, quý tộc và chính khách người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Armand Jean du Plessis de Richelieu

Ý

Ý hay Italia (Italia), tên chính thức: Cộng hoà Ý (Repubblica italiana), tên cũ Ý Đại Lợi là một nước cộng hoà nghị viện nhất thể tại châu Âu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Ý

Émile Zola

Émile Édouard Charles Antoine Zola (2 tháng 4 năm 1840 - 29 tháng 9 năm 1902), thường được biết đến với tên Émile Zola, là một nhà văn nổi tiếng của văn học Pháp trong thế kỉ 19, người được coi là nhà văn tiên phong của chủ nghĩa tự nhiên (naturalism).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Émile Zola

Bác sĩ

Bác sĩ còn gọi là Thầy thuốc là người duy trì, phục hồi sức khỏe con người bằng cách nghiên cứu, chẩn đoán và chữa trị bệnh tật và thương tật dựa trên kiến thức về cơ thể con người.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Bác sĩ

Bỉ

Bỉ, tên chính thức là Vương quốc Bỉ, là một quốc gia có chủ quyền tại Tây Âu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Bỉ

Blaise Pascal

Blaise Pascal (19 tháng 6 năm 1623 – 19 tháng 8 năm 1662) (tên khác: Lee Central Paint) là nhà toán học, vật lý, nhà phát minh, tác gia, và triết gia Cơ Đốc người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Blaise Pascal

Cách mạng Pháp

Cách mạng Pháp (Révolution française; 1789–1799), là một sự kiện quan trọng trong lịch sử Pháp, diễn ra từ năm 1789 đến 1799, khi lực lượng dân chủ và cộng hòa đã lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế và cả Giáo hội Công giáo Rôma tại Pháp cũng đã phải trải qua nhiều thay đổi.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Cách mạng Pháp

Charles Baudelaire

Charles Pierre Baudelaire (phát âm IPA:; 9 tháng 4 năm 1821 – 31 tháng 8 năm 1867) là một trong những nhà thơ có ảnh hưởng lớn nhất ở Pháp, trong thế kỷ 19, ông thuộc trường phái tượng trưng chủ nghĩa.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Charles Baudelaire

Charles de Gaulle

Charles de Gaulle hay Charles André Joseph Marie de Gaulle hay Tướng de Gaulle; phiên âm tiếng Việt: Sác Đờ Gôn (22 tháng 11 năm 1890 - 9 tháng 11 năm 1970) là chính khách nổi tiếng của Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Charles de Gaulle

Châu Phi

Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Châu Phi

Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Chiến tranh thế giới thứ hai

Chiến tranh thế giới thứ nhất

Chiến tranh thế giới thứ nhất, còn được gọi là Đại chiến thế giới lần thứ nhất, Đệ Nhất thế chiến hay Thế chiến 1, diễn ra từ 28 tháng 7 năm 1914 đến 11 tháng 11 năm 1918, là một trong những cuộc chiến tranh quyết liệt, quy mô to lớn nhất trong lịch sử nhân loại; về quy mô và sự khốc liệt nó chỉ đứng sau Chiến tranh thế giới thứ hai.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Chiến tranh thế giới thứ nhất

Cung điện Louvre

Toàn cảnh Louvre từ trên không Cung điện Louvre (tiếng Pháp: Palais du Louvre) là một cung điện cũ của hoàng gia Pháp nằm ở bờ phải sông Seine thuộc trung tâm thành phố Paris từ Nhà thờ Saint-Germain-l'Auxerrois đến vườn Tuileries.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Cung điện Louvre

Dân tộc học

Dân tộc học (tiếng Anh: ethnology, từ tiếng Hy Lạp ἔθνος, nghĩa là "dân tộc") là lĩnh vực đa ngành nghiên cứu về sự khác biệt, chủ yếu là chủng tộc, sắc tộc và dân tộc, nhưng cũng liên quan tới tính dục, phái tính và các đặc điểm khác, và về quyền lực như được biểu hiện bởi nhà nước, xã hội dân sự hay cá nhân.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Dân tộc học

Denis Diderot

Denis Diderot (5 tháng 10 năm 1713 – 31 tháng 7 năm 1784) là một nhà văn và nhà triết học người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Denis Diderot

Eugène Ionesco

Mộ của Ionesco Eugène Ionesco (1909 - 1994) (tên khai sinh Eugen Ionescu,tiếng Rumani: e.ud͡ʒen i.onesku) sinh tại Slatina, Rumani.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Eugène Ionesco

Firenze

Thành phố Firenze Firenze hay là Florence trong tiếng Anh, tiếng Pháp, là thủ phủ của vùng Toscana, Ý. Từ 1865 đến 1870 đây cũng là thủ đô của vương quốc Ý. Firenze nằm bên sông Arno, dân số khoảng 400.000 người, khoảng 200.000 sinh sống trong các khu vực nội thành.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Firenze

François Jacob

François Jacob (17.6.1920 – 19.4.2013) là nhà sinh học người Pháp, người đã – cùng với Jacques Monod – đưa ra ý tưởng kiểm soát các mức enzyme ltrong mọi tế bào thông qua việc điều chỉnh phiên mã.

Xem Viện hàn lâm Pháp và François Jacob

François Mauriac

François Mauriac (11 tháng 10 năm 1885 – 1 tháng 9 năm 1970) là nhà văn, nhà thơ Pháp đoạt giải Nobel Văn học năm 1952.

Xem Viện hàn lâm Pháp và François Mauriac

Frédéric Beigbeder

Frédéric Beigbeder, Cracow (Ba Lan), 23 tháng 10 năm 2004 Frédéric Beigbeder là nhà văn Pháp, người sáng lập ra giải thưởng Café de Flore, trao vào tháng 9 hàng năm tại Saint-Germain-des-Prés.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Frédéric Beigbeder

Gérard de Nerval

Gérard de Nerval (tên thật là Gérard Labrunie, 22 tháng 5 năm 1808 – 26 tháng 1 năm 1855) là nhà thơ, nhà soạn kịch, dịch giả, nhà văn Pháp, một trong những nhà thơ xuất sắc nhất của trào lưu Chủ nghĩa lãng mạn Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Gérard de Nerval

Giải thưởng lớn của Cộng đồng Pháp ngữ

Giải thưởng lớn của Cộng đồng Pháp ngữ (tiếng Pháp: Grand prix de la francophonie) là một giải thưởng do Viện hàn lâm Pháp trao hàng năm cho một tác phẩm của một nhân vật có đóng góp xuất sắc vào việc phát triển ngôn ngữ Pháp trong quốc gia mình hoặc trên toàn thế giới.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Giải thưởng lớn của Cộng đồng Pháp ngữ

Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp

Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp (tiếng Pháp:Grand prix du roman de l’Académie française) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp, dành cho tiểu thuyết xuất sắc viết bằng tiếng Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Giải thưởng lớn cho tiểu thuyết của Viện hàn lâm Pháp

Giải thưởng lớn Văn học của Viện Hàn lâm Pháp

Giải thưởng lớn Văn học của Viện Hàn lâm Pháp (tiếng Pháp: Grand prix de littérature de l’Accadémie française) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp dành cho toàn bộ tác phẩm của một nhà văn Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Giải thưởng lớn Văn học của Viện Hàn lâm Pháp

Giải thưởng lớn văn học Paul Morand

Giải thưởng lớn Văn học Paul Morand (tiếng Pháp: Grand prix de littérature Paul-Morand) là một giải thưởng văn học của Viện Hàn lâm Pháp, dành cho toàn bộ tác phẩm của một nhà văn.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Giải thưởng lớn văn học Paul Morand

Gruzia

Gruzia (საქართველო, chuyển tự Sakartvelo,, tiếng Việt đọc là Gru-di-a từ gốc tiếng Nga) hay Georgia là một quốc gia tại khu vực Kavkaz.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Gruzia

Gustave Flaubert

Gustave Flaubert (12 tháng 12 năm 1821 - 8 tháng 5 năm 1880) là một tiểu thuyết gia người Pháp, được coi là một trong những tiểu thuyết gia lớn nhất của phương Tây.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Gustave Flaubert

Guy de Maupassant

Henri René Albert Guy de Maupassant (phiên âm: Guy đơ Mô-pa-xăng; chữ ngữ âm IPA:; 1850–1893) là nhà văn viết truyện ngắn nổi tiếng người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Guy de Maupassant

Hiến pháp

''Nguyên bản Hiến pháp Hoa Kỳ Hiến pháp là một hệ thống quy định những nguyên tắc chính trị căn bản và thiết lập kiến trúc, thủ tục, quyền hạn và trách nhiệm của một chính quyền.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Hiến pháp

Honoré de Balzac

Honoré de Balzac (1799–1850) là nhà văn hiện thực Pháp lớn nhất nửa đầu thế kỷ 19, bậc thầy của tiểu thuyết văn học hiện thực.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Honoré de Balzac

Institut de France

Trụ sở Institut de France Institut de France là cơ quan viện hàn lâm của Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Institut de France

Jean-Jacques Rousseau

Jean-Jacques Rousseau (1712 – 1778), sinh tại Geneva, là một nhà triết học thuộc trào lưu Khai sáng có ảnh hưởng lớn tới Cách mạng Pháp 1789, sự phát triển của lý thuyết xã hội, và sự phát triển của chủ nghĩa dân tộc.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Jean-Jacques Rousseau

Jean-Marie Gustave Le Clézio

Jean-Marie Gustave Le Clézio (thường được viết tắt là J.M.G. Le Clézio, sinh ngày 13 tháng 4 năm 1940) là một nhà văn người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Jean-Marie Gustave Le Clézio

Khoa học

Khoa học (tiếng Anh: science) là toàn bộ hoạt động có hệ thống nhằm xây dựng và tổ chức kiến thức dưới hình thức những lời giải thích và tiên đoán có thể kiểm tra được về vũ trụ.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Khoa học

Léopold Sédar Senghor

Léopold Sédar Senghor (9 tháng 10 năm 1906 – 20 tháng 12 năm 2001) là một nhà thơ, chính trị gia, và nhà lý luận văn hóa người Senegal.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Léopold Sédar Senghor

Louis XIII của Pháp

Louis XIII (27 tháng 9 1601—14 tháng 5 1643) là một vị vua thuộc vương triều Bourbon với tước hiệu là Vua của Pháp từ 1610 đến 1643 và Vua của Navarre (với danh xưng Louis II) từ 1610 đến 1620, khi ngai vàng Navarre hợp nhất với ngai vàng Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Louis XIII của Pháp

Louis XIV của Pháp

Louis XIV (tiếng Pháp: Louis-Dieudonné; 5 tháng 9 năm 1638 – 1 tháng 9 năm 1715), còn được biết như Louis Vĩ đại (Louis le Grand; Le Grand Monarque) hoặc Vua Mặt trời (The Sun King; Le Roi Soleil), là một quân chủ thuộc Nhà Bourbon, đã trị vì với danh hiệu Vua Pháp và Navarre.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Louis XIV của Pháp

Louis XV của Pháp

Louis XV (15 tháng 2 năm 1710 – 10 tháng 5 năm 1774), biệt danh Louis đáng yêu, là quân vương nhà Bourbon, giữ tước hiệu Vua của Pháp từ 1 tháng 9 năm 1715 cho đến khi qua đời năm 1774.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Louis XV của Pháp

Louis XVI của Pháp

Louis XVI (23 tháng 8 năm 1754 – 21 tháng 1 năm 1793) là quân vương nhà Bourbon, cai trị nước Pháp từ năm 1774 đến 1792, rồi bị xử tử hình năm 1793 trong Cuộc cách mạng Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Louis XVI của Pháp

Louis XVIII của Pháp

Louis XVIII (nguyên danh: Louis Stanislas Xavier; 17 tháng 11 năm 1755 - 16 tháng 9 năm 1824) nổi danh với biệt hiệu Le désiré là nhà cai trị trên thực tế của nước Pháp và xứ Navarre giai đoạn 1814 - 1824.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Louis XVIII của Pháp

Marcel Aymé

Marcel Aymé (29 tháng 3 năm 1902 - 14 tháng 10 năm 1967) là một nhà văn và nhà viết kịch người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Marcel Aymé

Marcel Proust

Valentin Louis Georges Eugène Marcel Proust (10 tháng 7 năm 1871-18 tháng 11 năm 1922) là một nhà văn người Pháp được biết đến nhiều nhất với tác phẩm Đi tìm thời gian đã mất (À la recherche du temps perdu).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Marcel Proust

Milan Kundera

Milan Kundera (thường được phiên âm Việt hóa là Mi-lan Kun-đê-ra, sinh ngày 1 tháng 4 năm 1929 tại Brno, Tiệp Khắc) là một nhà văn Tiệp Khắc, hiện mang quốc tịch Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Milan Kundera

Molière

Molière (tên thật là Jean-Baptiste Poquelin; 15 tháng 1 năm 1622 – 17 tháng 2 năm 1673) là nhà thơ, nhà viết kịch, nghệ sĩ người Pháp, người sáng tạo ra thể loại kịch cổ điển, một bậc thầy của kịch nghệ châu Âu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Molière

Montesquieu

Montesquieu năm 1728 Charles-Louis de Secondat, Baron de La Brède et de Montesquieu (Charles-Louis de Secondat, Nam tước vùng La Brède và xứ Montesquieu; 18 tháng 1 năm 1689 tại Bordeaux – 10 tháng 2 năm 1755 tại Paris) là một nhà bình luận xã hội và tư tưởng chính trị Pháp sống trong thời đại Khai sáng, ông thường được biết đến dưới tên Montesquieu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Montesquieu

Napoléon Bonaparte

Cờ hiệu Đế chế của Napoléon I Napoléon Bonaparte (phiên âm: Na-pô-lê-ông Bôn-na-pác; tiếng Pháp: Napoléon Bonaparte napoleɔ̃ bɔnɑpaʁt, tiếng Ý: Napoleone Buonaparte; một số sách Việt còn ghi tên ông là Nã Phá Luân; 15 tháng 8 năm 1769 – 5 tháng 5 năm 1821) là một nhà quân sự và nhà chính trị tiêu biểu của Pháp trong và sau cuộc cách mạng Pháp cũng như các cuộc chiến tranh liên quan ở châu Âu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Napoléon Bonaparte

Ngữ pháp

Ngữ pháp hay văn phạm là quy tắc chủ yếu trong cấu trúc ngôn ngữ.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Ngữ pháp

Ngữ pháp tiếng Pháp

Ngữ pháp tiếng Pháp (Grammaire française) là những nghiên cứu về quy tắc sử dụng của ngôn ngữ này.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Ngữ pháp tiếng Pháp

Nghệ thuật

Từ góc phía trên bên trái theo chiều kim đồng hồ: một bức chân dung tự họa của Vincent van Gogh, một bức tượng của người Chokwe ở châu Phi, một phần bức tranh ''Birth of Venus'' của Sandro Botticelli, và bức tượng một con sư tử Nhật.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Nghệ thuật

Người Anglo-Saxon

Trang có chứa mẫu tự hợp nhất Chi Rho từ cuốn Phúc âm Lindisfarne kh. 700, có thể do Eadfrith đảo Lindisfarne viết để tưởng nhớ Cuthbert. Phục chế hoàn chỉnh một chiếc mũ giáp Sutton Hoo, thể hiện nhiều điểm tương đồng với mũ giáp Vendel Anglo-Saxon là một dân tộc sống tại Đảo Anh từ thế kỷ 5 CN.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Người Anglo-Saxon

Nhà khoa học

Một nhà khoa học làm việc tại phòng thí nghiệm. Nhà khoa học, theo nghĩa rộng, là người tham gia vào những hoạt động mang tính hệ thống nhằm thu được tri thức trong một lĩnh vực nào đó.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Nhà khoa học

Nhà thơ

Nhà thơ là người sáng tác thơ - một thể loại khác với văn xuôi hay kịch.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Nhà thơ

Nhà triết học

Socrates chuẩn bị uống thuốc độc theo lệnh của tòa án. Họa phẩm của Jacques-Louis David, Metropolitan Museum of Art. Nhà triết học, hay triết gia, là người nghiên cứu về triết học, có đóng góp cho sự phát triển của triết học.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Nhà triết học

Patrick Modiano

Patrick Modiano (sinh ngày 30 tháng 7 năm 1945 ở ngoại ô thủ đô Paris, nước Pháp) là một nhà văn Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Patrick Modiano

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Pháp

Philippe Pétain

Henri Philippe Benoni Omer Joseph Pétain (1856 - 1951), thường được biết đến với tên Philippe Pétain, là thống chế quân đội Pháp đồng thời là thủ tướng trong chính phủ Vichy từ năm 1940 đến năm 1944.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Philippe Pétain

Quân sự

Quân sự theo nghĩa rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Quân sự

René Descartes

René Descartes ("Rơ-nê Đề-các", 1596–1650) là triết gia, nhà khoa học, nhà toán học người Pháp, được một số người xem là cha đẻ của triết học hiện đại.

Xem Viện hàn lâm Pháp và René Descartes

Stendhal

Marie-Henri Beyle (sinh 23 tháng 1 năm 1783 - mất 23 tháng 3 năm 1842), được biết đến với bút danh Stendhal, là một nhà văn Pháp thế kỉ 19.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Stendhal

Từ điển

Từ điển tiếng Latin nhiều tập trong thư viện của Đại học Graz Từ điển là danh sách các từ, ngữ được sắp xếp thành các từ vị chuẩn (lemma).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Từ điển

Từ vựng

Từ vựng hay vốn từ, kho từ vựng của một người là tập hợp các từ trong một ngôn ngữ mà người đó quen thuộc (biết tới).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Từ vựng

Théophile Gautier

Pierre Jules Théophile Gautier (30 tháng 8 năm 1811 – 23 tháng 10 năm 1872) là một nhà thơ, nhà viết kịch, tiểu thuyết gia, nhà báo và nhà phê bình văn học người Pháp.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Théophile Gautier

Thuật ngữ

Thuật ngữ là một loại từ chuyên môn, có rất nhiều thuật ngữ như.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Thuật ngữ

Tiếng Pháp

Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Tiếng Pháp

Tin học

Tin học, tiếng Anh: informatics, là một ngành khoa học chuyên nghiên cứu quá trình tự động hóa việc tổ chức, lưu trữ và xử lý thông tin của một hệ thống máy tính cụ thể hoặc trừu tượng (ảo).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Tin học

Valéry Giscard d'Estaing

Valéry Giscard d'Estaing, viết tắt là VGE, tên đầy đủ Valéry Marie René Georges Giscard d'Estaing (sinh 2 tháng 2 năm 1926 tại Koblenz, Đức) là một chính trị gia người Pháp, tổng thống Pháp từ 1974 tới 1981.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Valéry Giscard d'Estaing

Verdun

Verdun là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Meuse, quận Verdun (Unterpräfektur) tổng, chef-lieu của 3 tổng.

Xem Viện hàn lâm Pháp và Verdun

Vichy

Vichy là một xã trong tỉnh Allier, thuộc vùng hành chính Auvergne-Rhône-Alpes của nước Pháp, có dân số là 26.501 người (thời điểm 1999).

Xem Viện hàn lâm Pháp và Vichy

1583

Năm 1583 (số La Mã: MDLXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1583

1612

Năm 1612 (số La Mã: MDCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1612

1635

Năm 1635 (số La Mã: MDCXXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1635

1637

Năm 1637 (số La Mã: MDCXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1637

1653

Năm 1653 (số La Mã: MDCLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1653

1694

Năm 1694 (Số La Mã:MDCXCIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1694

1729

Năm 1729 (số La Mã: MDCCXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1729

1793

Năm 1793 (số La Mã: MDCCXCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1793

1803

Dân số thế giới: hơn 1 tỷ người Năm 1803 (MDCCCIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy theo lịch Gregory (hay một năm thường bắt đầu vào thứ Năm theo lịch Julius chậm hơn 12 ngày.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1803

1810

1810 (số La Mã: MDCCCX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1810

1820

1820 (số La Mã: MDCCCXX) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1820

1830

1830 (số La Mã: MDCCCXXX) là một năm thường bắt đầu vào thứ sáu trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1830

1855

1855 (số La Mã: MDCCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1855

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1912

1950

1950 (số La Mã: MCML) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1950

1973

Theo lịch Gregory, năm 1973 (số La Mã: MCMLXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1973

1974

Theo lịch Gregory, năm 1974 (số La Mã: MCMLXXIV) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1974

1975

Theo lịch Gregory, năm 1975 (số La Mã: MCMLXXV) là năm thường bắt đầu từ ngày Thứ tư.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1975

1976

Theo lịch Gregory, năm 1976 (số La Mã: MCMLXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ năm.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1976

1978

Theo lịch Gregory, năm 1978 (số La Mã: MCMLXXVIII) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1978

1979

Theo lịch Gregory, năm 1979 (số La Mã: MCMLXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1979

1980

Theo lịch Gregory, năm 1980 (số La Mã: MCMLXXX) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1980

1983

Theo lịch Gregory, năm 1983 (số La Mã: MCMLXXXIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ bảy.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1983

1988

Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1988

1989

Theo lịch Gregory, năm 1989 (số La Mã: MCMLXXXIX) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1989

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1990

1991

Theo lịch Gregory, năm 1991 (số La Mã: MCMXCI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ ba.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1991

1995

Theo lịch Gregory, năm 1995 (số La Mã: MCMXCV) là một năm bắt đầu từ ngày Chủ nhật.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1995

1996

Theo lịch Gregory, năm 1996 (số La Mã: MCMXCVI) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1996

1997

Theo lịch Gregory, năm 1997 (số La Mã: MCMXCVII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ tư.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1997

1998

Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1998

1999

Theo lịch Gregory, năm 1999 (số La Mã: MCMXCIX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ sáu.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 1999

2000

Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2000

2001

2001 (số La Mã: MMI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2001

2002

2002 (số La Mã: MMII) là một năm thường bắt đầu vào thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2002

2003

2003 (số La Mã: MMIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2003

2004

2004 (số La Mã: MMIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2004

2005

2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2005

2006

2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2006

2007

2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2007

2008

2008 (số La Mã: MMVIII) là một năm nhuận, bắt đầu vào ngày thứ ba trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2008

2009

2009 (số La Mã: MMIX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ năm trong lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2009

2010

2010 (số La Mã: MMX) là một năm bắt đầu vào ngày thứ Sáu theo lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2010

2011

2011 (số La Mã: MMXI) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ Bảy theo lịch Gregory.

Xem Viện hàn lâm Pháp và 2011

Còn được gọi là Viện Hàn lâm Pháp quốc.

, Ngữ pháp tiếng Pháp, Nghệ thuật, Người Anglo-Saxon, Nhà khoa học, Nhà thơ, Nhà triết học, Patrick Modiano, Pháp, Philippe Pétain, Quân sự, René Descartes, Stendhal, Từ điển, Từ vựng, Théophile Gautier, Thuật ngữ, Tiếng Pháp, Tin học, Valéry Giscard d'Estaing, Verdun, Vichy, 1583, 1612, 1635, 1637, 1653, 1694, 1729, 1793, 1803, 1810, 1820, 1830, 1855, 1912, 1950, 1973, 1974, 1975, 1976, 1978, 1979, 1980, 1983, 1988, 1989, 1990, 1991, 1995, 1996, 1997, 1998, 1999, 2000, 2001, 2002, 2003, 2004, 2005, 2006, 2007, 2008, 2009, 2010, 2011.