Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Vinh phi (Khang Hy)

Mục lục Vinh phi (Khang Hy)

Vinh phi Mã Giai thị (chữ Hán: 荣妃马佳氏; ? - 6 tháng 3, năm 1727), là một trong những phi tần vào hầu sớm nhất Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

40 quan hệ: Đông Thanh Mộ, Ôn Hi Quý phi, Chữ Hán, Dận Chỉ, Hậu cung nhà Thanh, Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu, Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu, Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu, Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu, Huệ phi (Khang Hy), Khang Hi, Khâm định Đại Thanh hội điển sự lệ, Lương phi, Mông Cổ, Nghi phi (Khang Hy), Nhân Thọ Hoàng thái hậu, Phi tần, Thanh sử cảo, Tháng bảy, Tháng tám, Tuệ phi (Khang Hy), Ung Chính, Viên ngoại lang, 1667, 1671, 1673, 1675, 1677, 1681, 1691, 1727, 20 tháng 12, 20 tháng 2, 20 tháng 9, 21 tháng 6, 25 tháng 12, 4 tháng 12, 6 tháng 3, 6 tháng 4, 6 tháng 5.

Đông Thanh Mộ

Thanh Đông Lăng (chữ Hán: 清東陵; z) là một khu vực chôn cất thuộc núi Mã Lan, thị xã Tuân Hóa, địa cấp thị Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc, gần thủ đô Bắc Kinh, của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Đông Thanh Mộ · Xem thêm »

Ôn Hi Quý phi

Ôn Hi Quý phi (chữ Hán: 溫僖貴妃; ? - 1694), Mãn quân Tương hoàng kỳ xuất thân, là một phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Ôn Hi Quý phi · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Chữ Hán · Xem thêm »

Dận Chỉ

Dận Chỉ (chữ Hán: 胤祉; 23 tháng 3 năm 1677 - 10 tháng 7 năm 1732) là hoàng tử thứ 3 (tính trong số những hoàng tử sống tới khi trưởng thành) của Khang Hi và mẹ là Vinh phi Mã Giai thị (荣妃马佳氏).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Dận Chỉ · Xem thêm »

Hậu cung nhà Thanh

Thanh triều Hậu cung (chữ Hán: 清朝後宮) là quy định và trật tự của hậu cung dưới thời nhà Thanh.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Hậu cung nhà Thanh · Xem thêm »

Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu

Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝懿仁皇后; a; ? - 24 tháng 8 năm 1689), là Hoàng hậu thứ ba của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, đồng thời là mẹ nuôi của Thanh Thế Tông Ung Chính Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Hiếu Ý Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu

Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝昭仁皇后, a, 1653 - 18 tháng 3 năm 1678), là Hoàng hậu thứ hai của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Hiếu Chiêu Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu

Hiếu Huệ Chương hoàng hậu (chữ Hán: 孝惠章皇后, a, 5 tháng 11 năm 1641 - 7 tháng 1 năm 1718), hay còn gọi Nhân Hiến hoàng thái hậu (仁宪皇太后), là Hoàng hậu thứ hai của hoàng đế Thanh Thế Tổ Thuận Trị hoàng đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Hiếu Huệ Chương Hoàng hậu · Xem thêm »

Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu

Hiếu Thành Nhân hoàng hậu (chữ Hán: 孝誠仁皇后, a; 26 tháng 11 năm 1653 – 16 tháng 6 năm 1674), là hoàng hậu đầu tiên của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế, mẹ đẻ của Phế thái tử Dận Nhưng.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Hiếu Thành Nhân Hoàng hậu · Xem thêm »

Huệ phi (Khang Hy)

Huệ phi Ná Lạp thị (chữ Hán: 惠妃那拉氏; ? - 7 tháng 4, 1732), Mãn quân Chính hoàng kỳ xuất thân, là một trong những phi tần đầu tiên của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Huệ phi (Khang Hy) · Xem thêm »

Khang Hi

Thanh Thánh Tổ (chữ Hán: 清聖祖; 4 tháng 5 năm 1654 – 20 tháng 12 năm 1722), Hãn hiệu Ân Hách A Mộc Cổ Lãng hãn (恩赫阿木古朗汗), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị Hoàng đế thứ tư của nhà Thanh và là hoàng đế nhà Thanh thứ hai trị vì toàn cõi Trung Quốc, từ năm 1662 đến năm 1722.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Khang Hi · Xem thêm »

Khâm định Đại Thanh hội điển sự lệ

Khâm định Đại Thanh hội điển sự lệ (tiếng Trung Quốc: 欽定大清會典事例 / Qīn dìng dà qīng huì diǎn shì lì), hay Đại Thanh hội điển (tiếng Trung Quốc: 大清會典 / Dà qīng huì diǎn), hay Thanh hội điển (tiếng Trung Quốc: 清會典 / Qīng huì diǎn) là tên gọi một cuốn sách thuộc thể loại hội điển được biên soạn từ năm 1684 đến năm 1899, ghi chép những điển pháp Trung Hoa dưới triều Thanh.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Khâm định Đại Thanh hội điển sự lệ · Xem thêm »

Lương phi

Lương phi Vệ thị (chữ Hán: 良妃衛氏; ? - 29 tháng 12, 1711), Mãn Châu Bao y xuất thân, là một phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hi hoàng đế, mẹ của Dận Tự, hoàng bát tử của Khang Hi Đế, người đứng đầu tranh chấp hoàng vị với Thanh Thế Tông Ung Chính Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Lương phi · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Mông Cổ · Xem thêm »

Nghi phi (Khang Hy)

Nghi phi Quách Lạc La thị (chữ Hán: 宜妃郭络罗氏, ? - 1733), Mãn quân Tương hoàng kỳ xuất thân, là một phi tần rất được sủng ái của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Nghi phi (Khang Hy) · Xem thêm »

Nhân Thọ Hoàng thái hậu

Hiếu Cung Nhân Hoàng hậu (chữ Hán: 孝恭仁皇后; a; 28 tháng 4, 1660 - 25 tháng 6 năm 1723) hay còn gọi là Nhân Thọ Hoàng thái hậu (仁壽皇太后), là phi tần của Thanh Thánh Tổ Khang Hy hoàng đế, thân mẫu của Thanh Thế Tông Ung Chính hoàng đế.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Nhân Thọ Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Phi tần

Phi tần (chữ Hán: 妃嬪, tiếng Anh: Imperial consort / Royal concubine), Thứ phi (次妃), Tần ngự (嬪御) là tên gọi chung cho nàng hầu, vợ lẽ của các vị quân chủ trong xã hội phong kiến phương Đông, như Hoàng đế, Quốc vương hay chúa Trịnh, chúa Nguyễn thời kỳ Trịnh - Nguyễn phân tranh trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Phi tần · Xem thêm »

Thanh sử cảo

Thanh sử cảo (清史稿) là bản thảo một bộ tư liệu lịch sử về thời nhà Thanh, bắt đầu từ khi Nỗ Nhĩ Cáp Xích (hay Thanh Thái Tổ) lập ra nhà Thanh vào năm 1616 đến khi Cách mạng Tân Hợi kết thúc sự thống trị của nhà Thanh vào năm 1911.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Thanh sử cảo · Xem thêm »

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Tháng bảy · Xem thêm »

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Tháng tám · Xem thêm »

Tuệ phi (Khang Hy)

Chân dung Tuệ phi. Tuệ phi Bát Nhĩ Tể Cát Đặc thị (chữ Hán: 慧妃博爾濟吉特氏; ? - 1670), hoặc Thanh Thánh Tổ Tuệ phi (清聖祖慧妃), Khoa Nhĩ Thấm Mông Cổ xuất thân, một người cháu của Hiếu Trang Văn hoàng hậu và là một trong những phi tần đầu tiên của Thanh Thánh Tổ Khang Hi Đế trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Tuệ phi (Khang Hy) · Xem thêm »

Ung Chính

Thanh Thế Tông (chữ Hán: 清世宗, 13 tháng 12, năm 1678 – 8 tháng 10, năm 1735), Hãn hiệu Nạp Y Lạp Nhĩ Đồ Thác Bố hãn (chữ Hán: 納伊拉爾圖托布汗; tiếng Mãn: Найралт Төв хаан), Tây Tạng tôn vị Văn Thù hoàng đế (文殊皇帝), là vị hoàng đế thứ năm của đế quốc Đại Thanh (Trung Quốc), trị vì từ năm 1722 đến 1735.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Ung Chính · Xem thêm »

Viên ngoại lang

Viên ngoại lang (員外郎, Deputy Director of the Bureau) là chức phó quan, dưới Lang trung, trong các ty Thanh lại thời Nguyễn, trật Chánh ngũ phẩm.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và Viên ngoại lang · Xem thêm »

1667

Năm 1667 (Số La Mã:MDCLXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1667 · Xem thêm »

1671

Năm 1671 (Số La Mã:MDCLXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1671 · Xem thêm »

1673

Năm 1673 (Số La Mã:MDCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1673 · Xem thêm »

1675

Năm 1675 (Số La Mã:MDCLXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1675 · Xem thêm »

1677

Năm 1677 (Số La Mã:MDCLXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ hai của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1677 · Xem thêm »

1681

Năm 1681 (Số La Mã:MDCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1681 · Xem thêm »

1691

Năm 1691 (Số La Mã:MDCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1691 · Xem thêm »

1727

Năm 1727 (số La Mã: MDCCXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 1727 · Xem thêm »

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 20 tháng 12 · Xem thêm »

20 tháng 2

Ngày 20 tháng 2 là ngày thứ 51 trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 20 tháng 2 · Xem thêm »

20 tháng 9

Ngày 20 tháng 9 là ngày thứ 263 (264 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 20 tháng 9 · Xem thêm »

21 tháng 6

Ngày 21 tháng 6 là ngày thứ 172 (173 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 21 tháng 6 · Xem thêm »

25 tháng 12

Ngày 25 tháng 12 là ngày thứ 359 (360 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 25 tháng 12 · Xem thêm »

4 tháng 12

Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 4 tháng 12 · Xem thêm »

6 tháng 3

Ngày 6 tháng 3 là ngày thứ 65 (66 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 6 tháng 3 · Xem thêm »

6 tháng 4

Ngày 6 tháng 4 là ngày thứ 96 (97 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 6 tháng 4 · Xem thêm »

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Vinh phi (Khang Hy) và 6 tháng 5 · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »