34 quan hệ: Đào Khiêm, Biểu tự, Chữ Hán, Dạ dày, Hán Hiến Đế, Hoa Đà, Hoài Hà, La Quán Trung, Lã Bố, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Bị, Nghiêm Bạch Hổ, Quan Vũ, Tam Quốc, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tào Ngụy, Tào Phi, Tào Tháo, Tôn Quyền, Tôn Sách, Tiểu thuyết, Trần Kiểu, Trần Thọ (định hướng), Trường Giang, Viên Thiệu, Viên Thuật, 169, 197, 198, 2006, 2007, 205, 208.
Đào Khiêm
Đào Khiêm (chữ Hán: 陶謙; 132–194), tên tự là Cung Tổ (恭祖), là tướng cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Đào Khiêm · Xem thêm »
Biểu tự
Biểu tự tức tên chữ (chữ Hán: 表字) là phép đặt tên cho người trưởng thành theo quan niệm nho lâm.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Biểu tự · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Chữ Hán · Xem thêm »
Dạ dày
Dạ dày (còn gọi là bao tử) là một bộ phận trong hệ tiêu hóa của động vật.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Dạ dày · Xem thêm »
Hán Hiến Đế
Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Hán Hiến Đế · Xem thêm »
Hoa Đà
Hoa Đà (chữ Hán: 華佗; 145 - 208), biểu tự Nguyên Hóa (元化), là một thầy thuốc nổi tiếng thời cuối Đông Hán và đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Hoa Đà · Xem thêm »
Hoài Hà
Sông Hoài (tiếng Trung: 淮河 hoặc 淮水, âm Hán-Việt: Hoài Hà hoặc Hoài Thủy) là con sông lớn thứ ba ở Trung Quốc sau Dương Tử và Hoàng Hà.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Hoài Hà · Xem thêm »
La Quán Trung
La Quán Trung (chữ Hán phồn thể: 羅貫中, Pinyin: Luó Guànzhong, Wade Giles: Lo Kuan-chung) (khoảng 1330-1400-cuối nhà Nguyên đầu nhà Minh) là một nhà văn Trung Hoa, tác giả tiểu thuyết Tam Quốc Diễn Nghĩa nổi tiếng.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và La Quán Trung · Xem thêm »
Lã Bố
Lã Bố (chữ Hán: 呂布; 160-199) còn gọi là Lữ Bố tự là Phụng Tiên, là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Lã Bố · Xem thêm »
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »
Lưu Bị
Lưu Bị (Giản thể: 刘备, Phồn thể: 劉備; 161 – 10 tháng 6, 223) hay còn gọi là Hán Chiêu Liệt Đế (漢昭烈帝), là một vị thủ lĩnh quân phiệt, hoàng đế khai quốc nước Thục Hán thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Lưu Bị · Xem thêm »
Nghiêm Bạch Hổ
Nghiêm Bạch Hổ (chữ Hán: 嚴白虎; bính âm:Yan Baihu) thủ lĩnh sơn tặc hoạt động trong khu vực Ngô quận trong thời gian cuối thời gian cuối triều đại nhà Hán.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Nghiêm Bạch Hổ · Xem thêm »
Quan Vũ
Quan Vũ (chữ Hán: 關羽, ? - 220), cũng được gọi là Quan Công (關公), biểu tự Vân Trường (雲長) hoặc Trường Sinh (長生) là một vị tướng thời kỳ cuối nhà Đông Hán và thời Tam Quốc ở Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Quan Vũ · Xem thêm »
Tam Quốc
Đông Ngô Thời kỳ Tam Quốc (phồn thể: 三國, giản thể: 三国, Pinyin: Sānguó) là một thời kỳ trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tam Quốc · Xem thêm »
Tam quốc chí
Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tam quốc chí · Xem thêm »
Tam quốc diễn nghĩa
Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »
Tào Ngụy
Tào Ngụy (曹魏) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Hoa, kinh đô ở Lạc Dương.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tào Ngụy · Xem thêm »
Tào Phi
Tào Phi (chữ Hán: 曹丕; 187 - 29 tháng 6, năm 226), biểu tự Tử Hoàn (子桓), là vị Hoàng đế đầu tiên của Tào Ngụy, một trong 3 nước thời kì Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tào Phi · Xem thêm »
Tào Tháo
Tào Tháo (chữ Hán: 曹操; 155 – 220), biểu tự Mạnh Đức (孟德), lại có tiểu tự A Man (阿瞞), là nhà chính trị, quân sự kiệt xuất cuối thời Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tào Tháo · Xem thêm »
Tôn Quyền
Tôn Quyền (5 tháng 7 năm 182 – 21 tháng 5, 252), tức Ngô Thái Tổ (吴太祖) hay Ngô Đại Đế (吴大帝).
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tôn Quyền · Xem thêm »
Tôn Sách
Tôn Sách (chữ Hán: 孫策; 175 - 200), tự Bá Phù (伯符), là một viên tướng và một lãnh chúa trong thời kỳ cuối của Đông Hán và thời kỳ đầu của Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tôn Sách · Xem thêm »
Tiểu thuyết
Tiểu thuyết là một thể loại văn xuôi có hư cấu, thông qua nhân vật, hoàn cảnh, sự việc để phản ánh bức tranh xã hội rộng lớn và những vấn đề của cuộc sống con người, biểu hiện tính chất tường thuật, tính chất kể chuyện bằng ngôn ngữ văn xuôi theo những chủ đề xác định.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Tiểu thuyết · Xem thêm »
Trần Kiểu
Trần Kiểu (chữ Hán: 陈矫; ?-237), hay Trần Kiều, là quan nhà Tào Ngụy thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Trần Kiểu · Xem thêm »
Trần Thọ (định hướng)
Trần Thọ có thể là.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Trần Thọ (định hướng) · Xem thêm »
Trường Giang
Trường Giang (giản thể: 长江; phồn thể: 長江; pinyin: Cháng Jiāng; Wade-Giles: Ch'ang Chiang) hay sông Dương Tử (扬子江, Yángzǐ Jiāng hay Yangtze Kiang; Hán-Việt: Dương Tử Giang) là con sông dài nhất châu Á và đứng thứ ba trên thế giới sau sông Nin ở Châu Phi, sông Amazon ở Nam Mỹ.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Trường Giang · Xem thêm »
Viên Thiệu
Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Viên Thiệu · Xem thêm »
Viên Thuật
Viên Thuật (chữ Hán: 袁术; (155 – 199) là tướng nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc. Trong giai đoạn loạn lạc cuối thời Đông Hán, ông từng xưng làm hoàng đế nhưng đã nhanh chóng bị thất bại.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và Viên Thuật · Xem thêm »
169
Năm 169 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 169 · Xem thêm »
197
Năm 197 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 197 · Xem thêm »
198
Năm 198 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 198 · Xem thêm »
2006
2006 (số La Mã: MMVI) là một năm thường bắt đầu vào chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 2006 · Xem thêm »
2007
2007 (số La Mã: MMVII) là một năm thường bắt đầu vào ngày thứ hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 2007 · Xem thêm »
205
Năm 205 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 205 · Xem thêm »
208
Năm 208 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Trần Đăng (Tam Quốc) và 208 · Xem thêm »