Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Trần Thừa

Mục lục Trần Thừa

Trần Thừa (chữ Hán: 陳承, 1184 – 17 tháng 2, 1234), hay đôi khi còn được gọi là Trần Thái Tổ (陳太祖) hoặc Trần Huy Tông (陳徽宗), là Thái thượng hoàng đầu tiên của nhà Trần.

68 quan hệ: An Toàn hoàng hậu, Đàm Dĩ Mông, Đông Hưng, Đại Việt, Ất Dậu, Công chúa Thiên Cực (nhà Lý), Công chúa Thiên Thành, Chữ Hán, Giáp Ngọ, Hà Nội, Hoàng đế, Huy Tông, Kỷ Tỵ, Khâm định Việt sử Thông giám cương mục, Lịch sử Việt Nam, Lộc Vượng, Lý Cao Tông, Lý Huệ Tông, Lý Thần Tông, Linh Từ quốc mẫu, Loạn Quách Bốc, Long Hưng (định hướng), Mùa đông, Mùa thu, Mậu Thân, Mỹ Lộc, Miếu hiệu, Nam Định, Nhà Lý, Nhà Trần, Nhiếp chính, Quế Lâm, Sùng Hiền hầu, Tân Mùi, Tô Trung Từ, Tức Mặc, Thái Bình, Thái sư, Thái Tổ, Thái thượng hoàng, Thái uý, Tháng bảy, Tháng giêng, Tháng mười, Thụy hiệu, Thiên tử, Thường Tín, Trần Hưng Đạo, Trần Lý, Trần Liễu, ..., Trần Nhật Hiệu, Trần Tự Khánh, Trần Thái Tông, Trần Thủ Độ, Việt Nam, 1184, 1209, 1210, 1211, 1213, 1223, 1225, 1226, 1230, 1234, 1248, 17 tháng 2, 28 tháng 8. Mở rộng chỉ mục (18 hơn) »

An Toàn hoàng hậu

An Toàn hoàng hậu (chữ Hán: 安全皇后), còn gọi là Lý Cao Tông Đàm hậu (李高宗譚后) hay Đàm Thái hậu (譚太后), là Hoàng hậu của hoàng đế Lý Cao Tông, mẹ đẻ của hoàng đế Lý Huệ Tông.

Mới!!: Trần Thừa và An Toàn hoàng hậu · Xem thêm »

Đàm Dĩ Mông

Đàm Dĩ Mông (chữ Hán: 譚以蒙) là đại thần ngoại thích nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Đàm Dĩ Mông · Xem thêm »

Đông Hưng

Đông Hưng là một huyện trung tâm của tỉnh Thái Bình.

Mới!!: Trần Thừa và Đông Hưng · Xem thêm »

Đại Việt

Đại Việt (chữ Hán: 大越) tức Đại Việt quốc (chữ Hán: 大越國) là quốc hiệu Việt Nam tồn tại trong 2 giai đoạn từ năm 1054 đến năm 1400 và từ năm 1428 đến năm 1805.

Mới!!: Trần Thừa và Đại Việt · Xem thêm »

Ất Dậu

t Dậu (chữ Hán: 乙酉) là kết hợp thứ 22 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Trần Thừa và Ất Dậu · Xem thêm »

Công chúa Thiên Cực (nhà Lý)

Thiên Cực công chúa (chữ Hán: 天極公主) là một nhân vật lịch sử vào cuối thời nhà Lý trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Công chúa Thiên Cực (nhà Lý) · Xem thêm »

Công chúa Thiên Thành

Thiên Thành công chúa (chữ Hán: 天城公主, ? - 28 tháng 9, 1288), thường được gọi là Nguyên Từ quốc mẫu (元慈國母), là một công chúa nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Công chúa Thiên Thành · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Trần Thừa và Chữ Hán · Xem thêm »

Giáp Ngọ

Giáp Ngọ (chữ Hán: 甲午) là kết hợp thứ 31 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Trần Thừa và Giáp Ngọ · Xem thêm »

Hà Nội

Hà Nội là thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và cũng là kinh đô của hầu hết các vương triều phong kiến Việt trước đây.

Mới!!: Trần Thừa và Hà Nội · Xem thêm »

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Mới!!: Trần Thừa và Hoàng đế · Xem thêm »

Huy Tông

Huy Tông (chữ Hán: 徽宗) là miếu hiệu của một số vua Việt Nam và Trung Quốc trong lịch s.

Mới!!: Trần Thừa và Huy Tông · Xem thêm »

Kỷ Tỵ

Kỷ Tỵ (chữ Hán: 己巳) là kết hợp thứ sáu trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Trần Thừa và Kỷ Tỵ · Xem thêm »

Khâm định Việt sử Thông giám cương mục

Khâm định Việt sử thông giám cương mục (chữ Hán: 欽定越史通鑑綱目) là bộ chính sử của triều Nguyễn viết dưới thể văn ngôn, do Quốc Sử Quán triều Nguyễn soạn thảo vào khoảng năm 1856-1884.

Mới!!: Trần Thừa và Khâm định Việt sử Thông giám cương mục · Xem thêm »

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Mới!!: Trần Thừa và Lịch sử Việt Nam · Xem thêm »

Lộc Vượng

Lộc Vượng là một phường thuộc thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Lộc Vượng · Xem thêm »

Lý Cao Tông

Lý Cao Tông (chữ Hán: 李高宗, 1173–1210), là vị Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, cai trị từ năm 1175 đến năm 1210.

Mới!!: Trần Thừa và Lý Cao Tông · Xem thêm »

Lý Huệ Tông

Lý Huệ Tông (chữ Hán: 李惠宗, 1194 – 1226), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Lý, cai trị từ năm 1210 đến năm 1224.

Mới!!: Trần Thừa và Lý Huệ Tông · Xem thêm »

Lý Thần Tông

Lý Thần Tông (chữ Hán: 李神宗; 1116 – 1138) là vị hoàng đế thứ 5 của triều đại nhà Lý nước Đại Việt.

Mới!!: Trần Thừa và Lý Thần Tông · Xem thêm »

Linh Từ quốc mẫu

Linh Từ quốc mẫu (chữ Hán: 靈慈國母, ? - tháng 1, 1259), hay còn gọi là Kiến Gia hoàng hậu (建嘉皇后), Thuận Trinh hoàng hậu (順貞皇后) hay Huệ hậu (惠后), là Hoàng hậu cuối cùng của nhà Lý, chính hậu của hoàng đế Lý Huệ Tông, mẹ ruột của Lý Chiêu Hoàng và Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu.

Mới!!: Trần Thừa và Linh Từ quốc mẫu · Xem thêm »

Loạn Quách Bốc

Loạn Quách Bốc (chữ Hán: 郭卜之亂, Quách Bốc chi loạn), là cuộc binh biến cuối thời nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, thúc đẩy thêm sự suy yếu của nhà Lý và mở ra việc nắm chính trường của họ Trần.

Mới!!: Trần Thừa và Loạn Quách Bốc · Xem thêm »

Long Hưng (định hướng)

Long Hưng có thể là.

Mới!!: Trần Thừa và Long Hưng (định hướng) · Xem thêm »

Mùa đông

Mùa đông Mùa đông (đông chí) là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Mới!!: Trần Thừa và Mùa đông · Xem thêm »

Mùa thu

Mùa thu là một trong bốn mùa trên Trái Đất và một số hành tinh.

Mới!!: Trần Thừa và Mùa thu · Xem thêm »

Mậu Thân

Mậu Thân (chữ Hán: 戊申) là kết hợp thứ 45 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Trần Thừa và Mậu Thân · Xem thêm »

Mỹ Lộc

Mỹ Lộc là một huyện đồng bằng ở phía bắc tỉnh Nam Định.

Mới!!: Trần Thừa và Mỹ Lộc · Xem thêm »

Miếu hiệu

Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Miếu hiệu · Xem thêm »

Nam Định

Nam Định là một tỉnh lớn với 2 triệu dân nằm ở phía Nam đồng bằng Bắc B. Theo quy định năm 2008 thì Nam Định thuộc vùng duyên hải Bắc B.

Mới!!: Trần Thừa và Nam Định · Xem thêm »

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Nhà Lý · Xem thêm »

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Mới!!: Trần Thừa và Nhà Trần · Xem thêm »

Nhiếp chính

Nhiếp chính (chữ Hán: 攝政), còn gọi là nhiếp chánh, tiếng Anh gọi là Regent, là một hình thức chính trị của thời kỳ quân chủ chuyên chế hoặc quân chủ lập hiến trong lịch sử của nhiều quốc gia từ châu Âu đến Đông Á. Nhiếp chính có thể là một dạng hội đồng hoặc một cá nhân, được hình thành khi một vị quân chủ không có khả năng trị vì, xử lý và điều hành nền quân chủ, thì một người, cơ quan khác sẽ thay vị quân chủ đó quản lý và giải quyết.

Mới!!: Trần Thừa và Nhiếp chính · Xem thêm »

Quế Lâm

Quế Lâm có thể là.

Mới!!: Trần Thừa và Quế Lâm · Xem thêm »

Sùng Hiền hầu

Sùng Hiền hầu (chữ Hán: 崇賢侯; ? - 1130) là một tông thất nhà Lý, đồng thời cũng là Thái thượng hoàng đầu tiên được ghi chép trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Sùng Hiền hầu · Xem thêm »

Tân Mùi

Tân Mùi (chữ Hán: 辛未) là kết hợp thứ tám trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.

Mới!!: Trần Thừa và Tân Mùi · Xem thêm »

Tô Trung Từ

Tô Trung Từ (chữ Hán: 蘇忠詞, ?-1211) là tướng cuối thời nhà Lý trong lịch sử Việt Nam, người thôn Lưu Gia, vùng Nam Định, Thái Bình, Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Tô Trung Từ · Xem thêm »

Tức Mặc

Tức Mặc (tiếng Trung: 即墨市, Hán Việt: Tức Mặc thị) là một thị xã của địa cấp thị Thanh Đảo, tỉnh Sơn Đông, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Mới!!: Trần Thừa và Tức Mặc · Xem thêm »

Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Thái Bình · Xem thêm »

Thái sư

Thái sư (太師) là chức quan đứng đầu trong "Tam thái", bao gồm: Thái sư, Thái phó (太傅), Thái bảo (太保).

Mới!!: Trần Thừa và Thái sư · Xem thêm »

Thái Tổ

Thái Tổ (chữ Hán: 太祖) là miếu hiệu của một số vua chúa trong lịch sử Việt Nam, Trung Quốc và Triều Tiên.

Mới!!: Trần Thừa và Thái Tổ · Xem thêm »

Thái thượng hoàng

Đại Việt, Trần Nhân Tông. Thái thượng hoàng (chữ Hán: 太上皇), cách gọi đầy đủ là Thái thượng hoàng đế (太上皇帝), thông thường được gọi tắt bằng Thượng Hoàng (上皇), trong triều đình phong kiến là ngôi vị mang nghĩa là "Hoàng đế bề trên", trên danh vị Hoàng đế.

Mới!!: Trần Thừa và Thái thượng hoàng · Xem thêm »

Thái uý

Thái uý (chữ Hán: 太尉) là một chức quan võ cao cấp trong quân đội một số triều đại phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Thái uý · Xem thêm »

Tháng bảy

Tháng bảy là tháng thứ bảy theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Trần Thừa và Tháng bảy · Xem thêm »

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Mới!!: Trần Thừa và Tháng giêng · Xem thêm »

Tháng mười

Tháng mười là tháng thứ mười theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Mới!!: Trần Thừa và Tháng mười · Xem thêm »

Thụy hiệu

Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.

Mới!!: Trần Thừa và Thụy hiệu · Xem thêm »

Thiên tử

Thiên tử (chữ Hán: 天子) với ý nghĩa là con trời, là danh hiệu được dùng để gọi vua chúa Phương Đông với ý nghĩa là vị vua chúa tối cao nhất.

Mới!!: Trần Thừa và Thiên tử · Xem thêm »

Thường Tín

Thường Tín là một huyện nằm phía Nam của thành phố Hà Nội.

Mới!!: Trần Thừa và Thường Tín · Xem thêm »

Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo (chữ Hán: 陳興道; ? - 20 tháng 8,năm 1300), còn được gọi là Hưng Đạo đại vương (興道大王) hay Nhân Vũ Hưng Đạo Đại Vương (仁武興道大王) là một nhà chính trị, quân sự, tôn thất hoàng gia Đại Việt thời Trần.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Hưng Đạo · Xem thêm »

Trần Lý

Trần Lý (chữ Hán: 陳李; 1151 - 1210), hay Trần Nguyên Tổ (陳元祖), là ông của Trần Thái Tông, người sáng lập ra triều đại nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Lý · Xem thêm »

Trần Liễu

Trần Liễu (chữ Hán: 陳柳; 1211 - 23 tháng 4, 1251), hay An Sinh vương (安生王) hoặc Khâm Minh đại vương (欽明大王), một tôn thất thuộc hoàng tộc nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Liễu · Xem thêm »

Trần Nhật Hiệu

Trần Nhật Hiệu (chữ Hán: 陳日皎, 1225 - 1269), tước vị Khâm Thiên Đại vương (欽天大王), là con trai thứ ba của Trần Thái Tổ Trần Thừa và là em trai cùng mẹ với Trần Thái Tông Trần Cảnh.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Nhật Hiệu · Xem thêm »

Trần Tự Khánh

Trần Tự Khánh (chữ Hán: 陳嗣慶, 1175 - 1223), là một chính trị gia, viên tướng trứ danh thời kỳ suy vong của triều đại nhà Lý, người lãnh đạo chính thống buổi đầu giành quyền lực của họ Trần.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Tự Khánh · Xem thêm »

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Thái Tông · Xem thêm »

Trần Thủ Độ

Trần Thủ Độ (chữ Hán: 陳守度, 1194 - 1264), cũng gọi Trung Vũ đại vương (忠武大王), là một nhà chính trị Đại Việt, sống vào thời cuối triều Lý đầu triều Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mới!!: Trần Thừa và Trần Thủ Độ · Xem thêm »

Việt Nam

Việt Nam (tên chính thức: Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là quốc gia nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Phía bắc Việt Nam giáp Trung Quốc, phía tây giáp Lào và Campuchia, phía tây nam giáp vịnh Thái Lan, phía đông và phía nam giáp biển Đông và có hơn 4.000 hòn đảo, bãi đá ngầm lớn nhỏ, gần và xa bờ, có vùng nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa được Chính phủ Việt Nam xác định gần gấp ba lần diện tích đất liền (khoảng trên 1 triệu km²).

Mới!!: Trần Thừa và Việt Nam · Xem thêm »

1184

Năm 1184 trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1184 · Xem thêm »

1209

Năm 1209 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1209 · Xem thêm »

1210

Năm 1210 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1210 · Xem thêm »

1211

Năm 1211 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1211 · Xem thêm »

1213

Năm 1213 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1213 · Xem thêm »

1223

Năm 1223 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1223 · Xem thêm »

1225

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1225 · Xem thêm »

1226

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1226 · Xem thêm »

1230

Năm là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1230 · Xem thêm »

1234

Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1234 · Xem thêm »

1248

Năm 1248 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Trần Thừa và 1248 · Xem thêm »

17 tháng 2

Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.

Mới!!: Trần Thừa và 17 tháng 2 · Xem thêm »

28 tháng 8

Ngày 28 tháng 8 là ngày thứ 240 (241 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Trần Thừa và 28 tháng 8 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Trần Huy Tông.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »