Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Trần Liễu

Mục lục Trần Liễu

Trần Liễu (chữ Hán: 陳柳; 1211 - 23 tháng 4, 1251), hay An Sinh vương (安生王) hoặc Khâm Minh đại vương (欽明大王), một tôn thất thuộc hoàng tộc nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Mục lục

  1. 48 quan hệ: Công chúa Thiên Thành, Chữ Hán, Hoàng đế, Hoàng hậu, Hoàng tử, Hưng Hà, Lịch sử Việt Nam, Lý Chiêu Hoàng, Lý Huệ Tông, Núi Yên Tử, Nhà Lý, Nhà Tống, Nhà Trần, Quảng Ninh, Sông Cái (định hướng), Tể tướng, Thái Bình, Thái uý, Tháng giêng, Tháng tám, Thiên Cảm hoàng hậu, Thuận Thiên (công chúa), Trần Hưng Đạo, Trần Nhân Tông, Trần Nhật Hiệu, Trần Quốc Khang, Trần Quốc Tuấn (định hướng), Trần Tự Khánh, Trần Thái Tông, Trần Thái Tổ, Trần Thánh Tông, Trần Thủ Độ, Trần Thừa, Tuệ Trung Thượng Sĩ, Yên Dưỡng, Yên Hưng (định hướng), Yên Phụ, 1211, 1216, 1224, 1225, 1228, 1234, 1236, 1237, 1251, 1256, 23 tháng 4.

  2. Mất năm 1251

Công chúa Thiên Thành

Thiên Thành công chúa (chữ Hán: 天城公主, ? - 28 tháng 9, 1288), thường được gọi là Nguyên Từ quốc mẫu (元慈國母), là một công chúa nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Công chúa Thiên Thành

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Trần Liễu và Chữ Hán

Hoàng đế

Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.

Xem Trần Liễu và Hoàng đế

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Xem Trần Liễu và Hoàng hậu

Hoàng tử

Hoàng tử (chữ Hán: 皇子; tiếng Anh: Imperial Prince) là cách gọi những người con trai của Hoàng đế khi chưa được phong tước vị.

Xem Trần Liễu và Hoàng tử

Hưng Hà

Hưng Hà là một huyện thuộc tỉnh Thái Bình, Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Hưng Hà

Lịch sử Việt Nam

Lịch sử Việt Nam nếu tính từ lúc có mặt con người sinh sống thì đã có hàng vạn năm trước công nguyên, còn tính từ khi cơ cấu nhà nước được hình thành thì mới khoảng từ năm 2879 TCN.

Xem Trần Liễu và Lịch sử Việt Nam

Lý Chiêu Hoàng

Lý Chiêu Hoàng (chữ Hán: 李昭皇; Tháng 9, 1218 - Tháng 3, 1278), còn gọi là Lý Phế hậu (李廢后) hay Chiêu Thánh hoàng hậu (昭聖皇后), vị Hoàng đế thứ 9 và cuối cùng của triều đại nhà Lý từ năm 1224 đến năm 1225.

Xem Trần Liễu và Lý Chiêu Hoàng

Lý Huệ Tông

Lý Huệ Tông (chữ Hán: 李惠宗, 1194 – 1226), là vị Hoàng đế thứ tám của nhà Lý, cai trị từ năm 1210 đến năm 1224.

Xem Trần Liễu và Lý Huệ Tông

Núi Yên Tử

Khách thập phương lên núi Yên Tử Núi Yên Tử (chữ Hán: 安子山 Yên Tử sơn) là ngọn núi cao 1068m so với mực nước biển trong dãy núi Đông Triều vùng đông bắc Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Núi Yên Tử

Nhà Lý

Nhà Lý (chữ Nôm: 家李) hoặc Lý triều (chữ Hán: 李朝) là triều đại trong nền quân chủ Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Nhà Lý

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem Trần Liễu và Nhà Tống

Nhà Trần

Nhà Trần hoặc Trần triều (nhà Trần Trần triều) là triều đại quân chủ phong kiến trong lịch sử Việt Nam, bắt đầu khi Trần Cảnh lên ngôi vào năm 1225, sau khi được Lý Chiêu Hoàng truyền ngôi.

Xem Trần Liễu và Nhà Trần

Quảng Ninh

Quảng Ninh là tỉnh ven biển, biên giới thuộc vùng Đông Bắc Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Quảng Ninh

Sông Cái (định hướng)

Cụm từ Sông Cái có thể có một trong các nghĩa sau.

Xem Trần Liễu và Sông Cái (định hướng)

Tể tướng

Tể tướng (chữ Hán: 宰相) là một chức quan cao nhất trong hệ thống quan chế của phong kiến Á Đông, sau vị vua đang trị vì.

Xem Trần Liễu và Tể tướng

Thái Bình

Thái Bình là một tỉnh ven biển ở đồng bằng sông Hồng, miền Bắc Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Thái Bình

Thái uý

Thái uý (chữ Hán: 太尉) là một chức quan võ cao cấp trong quân đội một số triều đại phong kiến của Trung Quốc và Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Thái uý

Tháng giêng

Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm.

Xem Trần Liễu và Tháng giêng

Tháng tám

Tháng tám là tháng thứ tám theo lịch Gregorius, có 31 ngày.

Xem Trần Liễu và Tháng tám

Thiên Cảm hoàng hậu

Nguyên Thánh Thiên Cảm hoàng hậu (chữ Hán: 元聖天感皇后, ? - tháng 1, 1287), tên Thiều (韶), là Hoàng hậu của Trần Thánh Tông, mẹ ruột của Trần Nhân Tông.

Xem Trần Liễu và Thiên Cảm hoàng hậu

Thuận Thiên (công chúa)

Hiển Từ Thuận Thiên hoàng hậu (chữ Hán: 顯慈順天皇后, Tháng 6, 1216 - Tháng 6, 1248), là Hoàng hậu thứ hai của Trần Thái Tông, vị hoàng đế đầu tiên của nhà Trần.

Xem Trần Liễu và Thuận Thiên (công chúa)

Trần Hưng Đạo

Trần Hưng Đạo (chữ Hán: 陳興道; ? - 20 tháng 8,năm 1300), còn được gọi là Hưng Đạo đại vương (興道大王) hay Nhân Vũ Hưng Đạo Đại Vương (仁武興道大王) là một nhà chính trị, quân sự, tôn thất hoàng gia Đại Việt thời Trần.

Xem Trần Liễu và Trần Hưng Đạo

Trần Nhân Tông

Trần Nhân Tông (chữ Hán: 陳仁宗; 7 tháng 12 năm 1258 – 14 hoặc 16 tháng 12 năm 1308), tên khai sinh Trần Khâm (陳昑), là vị hoàng đế thứ ba của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Xem Trần Liễu và Trần Nhân Tông

Trần Nhật Hiệu

Trần Nhật Hiệu (chữ Hán: 陳日皎, 1225 - 1269), tước vị Khâm Thiên Đại vương (欽天大王), là con trai thứ ba của Trần Thái Tổ Trần Thừa và là em trai cùng mẹ với Trần Thái Tông Trần Cảnh.

Xem Trần Liễu và Trần Nhật Hiệu

Trần Quốc Khang

Trần Quốc Khang (chữ Hán: 陳國康, 1237 – 1300), được biết đến qua phong hiệu Tĩnh Quốc vương (靖國王) hay Tĩnh Quốc đại vương (靖國大王), là một hoàng tử nhà Trần trong lịch sử Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Trần Quốc Khang

Trần Quốc Tuấn (định hướng)

Trần Quốc Tuấn có thể là.

Xem Trần Liễu và Trần Quốc Tuấn (định hướng)

Trần Tự Khánh

Trần Tự Khánh (chữ Hán: 陳嗣慶, 1175 - 1223), là một chính trị gia, viên tướng trứ danh thời kỳ suy vong của triều đại nhà Lý, người lãnh đạo chính thống buổi đầu giành quyền lực của họ Trần.

Xem Trần Liễu và Trần Tự Khánh

Trần Thái Tông

Trần Thái Tông (chữ Hán: 陳太宗; 9 tháng 7 năm 1218 – 5 tháng 5 năm 1277), tên khai sinh: Trần Cảnh (陳煚), là vị hoàng đế đầu tiên của hoàng triều Trần nước Đại Việt.

Xem Trần Liễu và Trần Thái Tông

Trần Thái Tổ

Trần Thái Tổ có thể là.

Xem Trần Liễu và Trần Thái Tổ

Trần Thánh Tông

Trần Thánh Tông (chữ Hán: 陳聖宗; 12 tháng 10 năm 1240 – 3 tháng 7 năm 1290), tên húy Trần Hoảng (陳晃) là vị hoàng đế thứ hai của hoàng triều Trần nước Đại Việt, ở ngôi từ ngày 30 tháng 3 năm 1258 đến ngày 8 tháng 11 năm 1278.

Xem Trần Liễu và Trần Thánh Tông

Trần Thủ Độ

Trần Thủ Độ (chữ Hán: 陳守度, 1194 - 1264), cũng gọi Trung Vũ đại vương (忠武大王), là một nhà chính trị Đại Việt, sống vào thời cuối triều Lý đầu triều Trần trong lịch sử Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Trần Thủ Độ

Trần Thừa

Trần Thừa (chữ Hán: 陳承, 1184 – 17 tháng 2, 1234), hay đôi khi còn được gọi là Trần Thái Tổ (陳太祖) hoặc Trần Huy Tông (陳徽宗), là Thái thượng hoàng đầu tiên của nhà Trần.

Xem Trần Liễu và Trần Thừa

Tuệ Trung Thượng Sĩ

Tuệ Trung Thượng sĩ (慧中上士; 1230 - 1291) tên thật là Trần Tung (陳嵩, hay Trần Quốc Tung), là một tôn thất hoàng gia, nhà quân sự, nhà tâm linh Đại Việt đời Trần.

Xem Trần Liễu và Tuệ Trung Thượng Sĩ

Yên Dưỡng

Yên Dưỡng là một xã thuộc huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ, Việt Nam.

Xem Trần Liễu và Yên Dưỡng

Yên Hưng (định hướng)

Yên Hưng có thể là một trong số các địa danh Việt Nam sau đây.

Xem Trần Liễu và Yên Hưng (định hướng)

Yên Phụ

Yên Phụ có thể là.

Xem Trần Liễu và Yên Phụ

1211

Năm 1211 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1211

1216

Năm 1216 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1216

1224

Năm là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1224

1225

Năm là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1225

1228

Năm là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1228

1234

Năm 1234 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1234

1236

Năm 1236 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1236

1237

Năm 1237 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1237

1251

Năm 1251 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1251

1256

Năm 1256 là một năm trong lịch Julius.

Xem Trần Liễu và 1256

23 tháng 4

Ngày 23 tháng 4 là ngày thứ 113 trong mỗi năm thường (ngày thứ 114 trong mỗi năm nhuận).

Xem Trần Liễu và 23 tháng 4

Xem thêm

Mất năm 1251

Còn được gọi là An Sinh vương.